Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tiet 9 he truc toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.55 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ  1. Hãy xác định toạ độ A của vận động viên đua xe đạp trong hình vẽ sau : y 2. O. A x 3.  2. Cho điểm A(3;2) và B(2;5). Hãy tìm tọa độ của vectơ AB. A(3;2), AB=(-1;3).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 9: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (TT).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.TỌA ĐỘ CỦA CÁC VECTƠ.     u  v , u  v , ku   Cho u  u1 ; u2  , v  v1 ; v2    u  v  u1  v1 ; u2  v2    u  v  u1  v1 ; u2  v2   k u  ku1 ; ku2  , k  R.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Ví duï 1 : Cho a=(1;2), b=(3;4). Tìm   a – b,  2a,  tọa độ các vectơ a + b,  -3b. Giaûi. . . a + b =(1+3;2+4)=(4;6).  . a – b =(1-3;2-4)=(-2;-2).  2a=(2.1;2.2)=(2;4) . -3b=(-3.3;-3.4)=(-9;-12).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  b=(3;4). Tìm   . . Ví duï 2 : Cho a=(1;2),  tọa độ các vectơ 2a + 3b, 2a – 3b. Giaûi. . *2a=(2;4). . *3b=(9;12). . . . . 2a + 3b =(2+9;4+12)=(11;16) 2a – 3b =(2-9;4-12)=(-7;-8).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4.Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của tam giác. y. C. G. x. O. A. I. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Máy bay đi từ Hà Nội (vị trí A) đến TpHCM. A. (vò trí B). Maùy bay ñang ở nửa đường (vị trí I). Tọa độ máy bay ?. I. B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> y 3. A (1;3). 2. I (2;1). 1 x 0 -1. 1. 2. 3. B(3;-1).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> COÙ COÂNG THỨC TÍNH TỌA ĐỘ I THEO TỌA ĐỘ A VAØ B ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4.Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của tam giác. a) Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng.. Cho A(xA;yA) vaø B(xB;yB). Ñieåm I(xI;yI) laø trung ñieåm cuûa AB. Ta coù : xA+xB yA+yB xI= yI= 2 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4.Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của tam giác. b) Toạ độ trọng tâm của tam giác. Tam giaùc ABC coù A(xA;yA), B(xB;yB) vaø C(xC;yC).. Ñieåm G(xG;yG) laø troïng taâm cuûa tam giaùc ABC.. Ta coù : xA+xB+xC xG = 3. yA+yB+yC yG= 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví duï 3 : Cho A(1;2), B(3;4) vaø C(3;0). a)Tìm tọa độ trung điểm I của AB. b)Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Giaûi. Ta coù :. 1+3 2+ 4 xI= =2 yI= =3 2 2 Vaäy I(2;3) xA+xB xI= 2. yA+yB yI= 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ví duï 3 : Cho A(1;2), B(3;4) vaø C(2;0). a)Tìm tọa độ trung điểm I của AB. b)Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Ta coù :. Giaûi. 1+3+2 2+4+0 xG= =2 yG= =2 3 3 Vaäy G(2;2) xA+xB+xC xG= 3. yA+yB+yC yG= 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>   Cho a=(2;1), b=(1;4).  . Tọa độ vectơ 2a + b là : A) (3;5). B) (5;5). C) (5;6). D) (3;6).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cho A(1; -2), B(3;4). Tọa độ trung điểm I của AB.. A) I(2;-1). B) I(2;6). C) I(-2;1). D) I(2;1).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tam giaùc ABC coù A(1; -2), B(3;4) vaø C(2;1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là :. A) G(3;1). B) G(6;3). C) G(-2;1). D) G(2;1).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>   Cho a=(2;1), b=(1;4).   Tọa độ vectơ a + 2b là : A) (3;5). B) (4;9). C) (5;6). D) (4;5).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chúc các Em học tốt..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×