Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Dai so 9 Tuan 2 Tiet 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.11 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 02 Tiết PPCT: 03 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Nhắc lại được ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của. A và hằng đẳng. a2  a. thức 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, học bài và làm trước bài tập. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) HS1: Mục tiêu: Nêu được điều kiện khi nào - √ A có nghĩa ⇔ A ≥ 0 A có nghĩa và hằng đẳng thức - Bài tập 12 a, b (sgk/11). a. 2 x  7 có nghĩa  2 x  7 0 A2  A . Áp dụng làm được bài tập. 7 ⇔ x ≥− Hỏi: 2 HS1: Nêu điều kiện để √ A có nghĩa. b. √ −3 x+ 4 có nghĩa Chữa bài tập 12 a, b (sgk/11). ⇔− 3x+4≥ 0 HS2: HS2: - Điền vào chỗ (…) để được ⇔ − 3 x ≥− 4 4 khẳng định đúng: ⇔x≤. √ A2 =.. .=.. .. . . A neáu ≥ 0 .. . .− A neáu < 0 ¿{. Chữa bài tập 8 a,b (sgk/10).. 3. HS2:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Nêu điều kiện khi nào. + A. ¿ A neáu ≥ 0 − A neáu < 0 ¿ √ A 2=| A|={ ¿. Bài tập 8 a,b (sgk/10). có nghĩa và hằng đẳng thức . a. √ ( 2− √3 )2=|2 − √ 3|=2− √ 3 Áp dụng làm bài tập. Vì 2=√ 4 > √ 3 - Phương thức hoạt động: Cá nhân. b. ( 3 − √ 11 )2=|3 − √ 11|=√ 11 − 3 - Phương tiện: Máy tính. vì √ 11> √ 9=3 - Sản phẩm: Nêu được điều kiện khi nào A có nghĩa và hằng đẳng thức A2  A. A2  A. . Áp dụng làm được bài tập. Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) Các em đã biết điều kiện để căn thức có A2  A. nghĩa, biết hằng đẳng thức . Hôm nay thầy trò chúng ta cùng nhau vận dụng các kiến thức này để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình qua một số bài tập đơn giản. Hoạt động luyện tập - củng cố (40 phút) Bài tập 11 (sgk/11) Hoạt động 1: Bài tập 11 (8 phút) a) √ 16. √ 25+ √ 196 : √ 49 a2  a Mục tiêu: Áp dụng định lí để = 4.5 + 14:7 = 20 + 2 = 22 tính được giá trị biểu thức. 2 36 :3 . 18 − √ 169 = 36 : 182  13 b) * Hoạt động của thầy: = 36: 18 -13 = 2 – 13 = -11 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. c) √ √ 81=√ 9=3 * Hoạt động của trò: d) √ 32+ 4 2=√ 9+16=√ 25=5 - Nhiệm vụ: Tính giá trị biểu thức. - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Máy tính, sgk/11. - Sản phẩm: Tính được giá trị biểu thức. Bài tập 12 (sgk/11) Hoạt động 2: Bài tập 12 (8 phút) a. √ ( x −1 ) ( x − 3 ) có nghĩa Mục tiêu: Tìm được điều kiện để căn ⇔ ( x −1 ) ( x −3 ) ≥ 0 ¿ thức có nghĩa. ⇔ x − 1≤ 0 * Hoạt động của thầy: x − 1≥ 0 x − 3≤ 0 x − 3≥ 0 hoặc - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. ¿{ ¿{ * Hoạt động của trò: ¿ - Nhiệm vụ: Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính, sgk/11. - Sản phẩm: Tìm được điều kiện để căn * thức có nghĩa.. ¿ x≥1  x  1 0 x≥3   x  3 0 hoặc ⇔ x ≥3 ¿{ ¿ ¿ ¿ x ≤1 x − 1≤ 0 x ≤3 * x − 3≤ 0 ⇔ ⇔ x ≤1 ¿{ ¿{ ¿ ¿ Vậy √ ( x −1 ) ( x − 3 ) có nghĩa khi x ≥ 3 hoặc x ≤ 1 x −2 x−2 c. có nghĩa x+ 3 ≥ 0 x +3 ¿ ¿ x − 2≥ 0 x − 2≥ 0 ⇔ x −3>0 hoặc x −3<0 ¿{ ¿{ ¿ ¿ ¿ ¿ x ≥2 Hoạt động 3: Bài tập 13 (8 phút) x − 2≥ 0 x> −3 Mục tiêu: Áp dụng hằng đẳng thức x −3>0 hoặc ⇔ x ≥2 ¿{ A2  A ¿{ để rút gọn được biểu thức. ¿ ¿ * Hoạt động của thầy: ¿ ¿ x ≤2 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. x − 2≥ 0 x <− 3 * Hoạt động của trò: ⇔ * x −3<0 ⇔ x <−3 ¿{ - Nhiệm vụ: Rút gọn biểu thức. ¿{ ¿ - Phương thức hoạt động: Cá nhân. ¿ - Phương tiện: Máy tính, sgk/11. x≥2 Vậy x − 2 có nghĩa khi x +3 - Sản phẩm: Rút gọn được biểu thức. hoặc x ≥ 3. √. √. Bài tập 13 (sgk/11) a) 2 √ a2 −5 a với a < 0 = 2|a|−5 a = −2 a −5 a (vì a< 0  |a|=− a ) Hoạt động 4: Bài tập 15 (8 phút) Mục tiêu: Giải được phương trình bằng = -7a b) √ 25 a2 +3 a với a>0 cách đưa về phương trình tích. = √ 25 a2 +3 a + 3a * Hoạt động của thầy: = |5 a|+3 a = 5a + 3a (vì 5a > 0) - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. = 8a * Hoạt động của trò: c) √ 9 a2 +3 a2=3 a2+ 3 a2=6 a2 - Nhiệm vụ: Giải phường trình..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Máy tính, sgk/11. - Sản phẩm: Giải được phương trình. * Hướng dẫn dặn dò (1 phút) - Học bài, xem lại các bài tập đã chữa . - Áp dụng làm bài 14 sgk/12. - Xem trước bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, tiết sau học.. d) 5 √ 4 a 6 − 3 a3 với a < 0 2 = 5 √ ( 2a 3 ) − 3 a3 = −10 a3 −3 a 3 (vì 2a3 < 0) = -13a3 Bài tập 15 (sgk/11) a) x 2 −5=0 ⇔ ( x − √ 5 ) ( x + √5 )=0 ⇔ x − √ 5=0 hoặc x + √ 5=0 ⇔ x =√ 5 hoặcx=− √5 Phương trình có 2 nghiệm: Là x1,2 = ± √ 5 b) x 2 −2 √ 11 x+11=0 x − √11 ¿2 =0 ¿. ⇔ x − √ 11=0 ¿ ¿ ⇔¿. Phương trình có nghiệm là x=√ 11 Hoạt động tìm tòi, mở rộng (về nhà) Mục tiêu: Áp dụng hằng đẳng thức Bài tập 16 (sgk/12) Sai lầm ở chỗ: Sau khi lấy căn bậc A2  A để tìm được chỗ sai lầm của hai mỗi vế của hằng đẳng thức phải bài 16 (sgk/12). được kết quả m  V  V  m chứ * Hoạt động của thầy: không phải - Giao việc, hướng dẫn. * Hoạt động của trò: A2  A m – V = V – m. Lưu ý HĐT - Nhiệm vụ: Tìm chỗ sai trong phép chứng minh của bài 16 (sgk/12). - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Sgk/12. - Sản phẩm: Tìm được chỗ sai trong phép chứng minh của bài 16 (sgk/12). IV. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: 02 Tiết PPCT: 04. §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP KHAI PHƯƠNG VÀ PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Phát biểu được định lí về liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân. 2. Kĩ năng: - Vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại bài. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) Bài 1: Mục tiêu: Áp dụng định lí tính được giá trị biểu thức.. a2  a. 2 để a) (1  2)  1  2  2  1 (Vì 2 >1).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hỏi: HS1:Tính. a). (1 . 2). 2. 2. b). (2 . 3) 2  2 . 3 2 . 3. (vì 2 >. 3). Bài 2: b) (2  3 ) a) 16.25  400 20 HS2: Tính a) 16.25 b) 16. 25 4.5 20 b) 16. 25 * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Tính giá trị biểu thức. - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Máy tính. - Sản phẩm: Tính được giá trị biểu thức. Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) Ở bài tập 2 bạn vừa khai phương một tích và nhân các căn bậc hai.Vậy giữa phép khai phương và phép nhân có mối liên hệ gì? Để biết được điều này, thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động hình thành kiến thức (24 phút). 1. Định lí 1 Hoạt động 1: Định lí (7 phuùt) Mục tiêu: Phát biểu được định lí thông ?1 16.25  400 20 qua ?1 * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: + Tính và so sánh ?1 . + Phát biểu định lí. - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/12, 13. - Sản phẩm: + Tính và so sánh được ?1 . + Phát biểu được định lí. Hoạt động 2: Quy tắc khai phương mộ tích (7 phuùt) Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc khai phương một tích và áp dụng làm được ?2. và 16. 25 4.5 20 Vậy 16.25  16. 25 Với a,b không âm ta có:. ab  a . b CM ( sgk/13 ) * Chú ý (sgk/13). 2. Áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích (sgk/13) VD1:tính a).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Hoạt động của thầy: 49.1, 44.25  49. 1, 44 25 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 7.1, 2.5 42 * Hoạt động của trò: b) 810.40  81.4.100 - Nhiệm vụ: + Phát biểu quy tắc khai phương một 9.2.10 180 ? 2 Tính: tích. + Áp dụng làm ? 2 thông qua ví dụ 1. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/13. - Sản phẩm: + Phát biểu được quy tắc khai phương một tích.. a ) 0,16.0, 64.225  0,16. 0, 64. 225 0, 4.0,8.15 4,8 b) 250.360  25.36.100  25. 36. 100 5.6.10 300. + Áp dụng làm được ? 2 Hoạt động 3: Quy tắc nhân các cân bậc hai (10 phuùt) b. Quy tắc nhân các căn bậc hai Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc nhân (sgk/13) các cân bậc hai và áp dụng làm được VD2: Tính ?3 , ? 4 .. a ) 5. 20  5.20  100 10. b) 1,3. 52. 10  13.13.4 * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 13.2 26 * Hoạt động của trò: ?3 a ) 3. 75  3.3.25 3.5 15 - Nhiệm vụ: b) 20. 72. 4,9 84 + Phát biểu quy tắc nhân các cân bậc Chú ý (sgk/14) hai. VD3: (sgk/14) ?3 + Áp dụng làm thông qua ví dụ 2. ?4 a ) 3a 3 . 12a  36a 4 6a 2 + Áp dụng làm ? 4 thông qua ví dụ 3. - Phương thức hoạt động: Cá nhân và b) 2a.32ab2  64a 2b2 8ab cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/13. - Sản phẩm: + Phát biểu được quy tắc nhân các cân bậc hai.. + Áp dụng làm được ?3 thông qua ví dụ 2. + Áp dụng làm được ? 4 thông qua ví dụ 3. Hoạt động luyện tập - củng cố (16 phút). Hoạt động 1: Bài tập 19c (sgk/15) (5 Bài tập 19c (sgk/15).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> phuùt). 27.48(1  a) 2. với a > 1 Mục tiêu: Rút gọn được biểu thức.  9.3.3.16.(1  a) 2  81.16(1  a) 2 * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 9.4.1  a 36(a  1) (vì a > 1) * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Áp dụng quy tắc rút gọn biểu thức. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/15. - Sản phẩm: Rút gọn được biểu thức. Hoạt động 2: Bài tập 20c (sgk/15) (5 Bài tập 20c (sgk/15) phuùt) 5a. 45a  3a với a  0 Mục tiêu: Rút gọn được biểu thức. 225a 2  3a 15 a  3a * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 15a  3a 12a (vì a  0) * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Áp dụng quy tắc rút gọn biểu thức. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/15. - Sản phẩm: Rút gọn được biểu thức Hoạt động 3: Bài tập 20 (sgk/15) (5 Bài tập 20 (sgk/15) phuùt). Mục tiêu: Tìm được kết quả khai phương của một tích. Từ đó chọn được kết quả đúng. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Tìm kết quả khai phương của một tích. Từ đó hãy chọn đáp án đúng. - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/15. - Sản phẩm: Tìm được kết quả khai phương của một tích. Từ đó chọn được kết quả đúng. * Hướng dẫn dặn dò (1 phút) - Về nhà học bài và xem các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: bài 17, 18, 19, 20 sgk.. 12.30.40  12.10.10.3.4  12 2.102 12.10 120.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Xem trước bài “Luyện tập” tiết sau học. IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày … tháng … năm 2017 Lãnh đạo trường kí duyệt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×