Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

van 6 tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.14 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34 Tiết 133. Ngày soạn:7/5/2017 Ngày dạy: 10/5/2017. TỔNG KẾT PHẦN VĂN A/Mức độ cần đạt Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của các văn bản đã học trong chương trình ngữ văn lớp 6. B/Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ: 1.Kiến thức: - Nội dung, nghệ thuật của các văn bản. - Thể loại, phương thức, biểu đạt của các văn bản. 2.Kĩ năng: - Nhận biết ý nghĩa, yêu cầu và cách thức thực hiện các yêu cầu của bài tổng kết. - Khái quát, hệ thống văn bản trên các phương diện cụ thể. - Cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân. 3.Thái độ: giáo dục truyền thống yêu nước và tinh thần nhân ái trong hệ thống văn bản đã học ở chương trình Ngữ văn 6. C/Phương pháp: Phát vấn, thuyết giảng, thảo luận. D/Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Trình bày công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi và dấu chấm than? 3.Bài mới: Để giúp các em nắm vững những trọng tâm, trọng điểm của chương trình không để kiến thức vào tình trạng lộn xộn, rời rạc, dễ bị rơi rụng, tiết học hôm nay cô sẽ hệ thống hóa các văn bản đã học cho các em. Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức Câu 1 I. Thống kê, phân loại các tác phẩm đã học ở lớp 6 1.Truyện dân gian: - Gv: Chương trình Ngữ văn 6 bao gồm các - Truyền thuyết: 5 văn bản tác phẩm tự sự và văn bản nhật dụng nào? - Cổ tích: - Gv phân nhóm cho các nhóm liệt kê theo - Truyện cười: 2 văn bản - Truyện ngụ ngôn: 4 văn bản 2.Truyện trung đại: 3 văn bản - \thể loại 3.Truyện hiện đại - Các nhóm thảo luận trình bày - Truyện đồng thoại - Truyện ngắn - Gv nhận xét, hs ghi vở - Truyện dài 4.Kí : Cô Tô, Cây tre Việt Năm, Lao xao. 5.Thơ 6.Văn bản nhật dụng: - Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ; Động Phong Nha. II. Khái niệm thể loại: 1.Truyện truyền thuyết 2. Truyện cổ tích Câu 2 - Gv:Nhắc lại khái niệm các thể loại truyện đã 3. Truyện cười học? Kể tên những tác phẩm theo thể loại đó? 4. Truyện ngụ ngôn 5. Truyện trung đại - Gv phát vấn truy bài học sinh 6. Văn nhật dụng - Hs trả lời, nghe, ghi khái niệm chính III. Thống kê văn bản truyện theo mẫu Câu 3 - Gv phát phiếu học tập theo mẫu thống kê - HSTLN hoàn thành phiếu học tập, thuyết. (Có bảng thống kê kèm theo) IV. Phát biểu cảm nghĩ về nhân vật yêu thích V. Đặc điểm của truyện - Cốt truyện - Nhân vật.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trình - Hs và giáo viên nhận xét bổ sung Câu 4: Hs chọn nhân vật yêu thích, phát biểu về nhân vật yêu thích trước lớp. Câu 5: Gv gợi ý, Hs phát hiện điểm giống nhau giữa truyện dân gian, truyện trung đại, truyện hiện đại. Câu 6: - Gv kẻ mẫu lên bảng, phát vấn nhanh - Hs xung phong trả lời.. - Lời kể - Sự việc VI.Tinh thần yêu nước và tinh thần nhân ái Văn bản thể hiện tinh thần Văn bản thể hiện tinh thần yêu nước nhân ái Lượm, Lòng yêu nước, Dế Mèn phiêu lưu kí, Đêm Buổi học cuối cùng, Cây nay Bác không ngủ, Lao tre Việt Nam, Cầu Long xao, Bức tranh của em gái Biên-Chứng nhân lịch sử, tôi Bức thư của thủ lĩnh da đỏ, Động Phong Nha VII.Yếu tố Hán Việt. Câu 7: Gv hướng dẫn Hs về nhà đọc bảng tra cứu yếu tố Hán Việt trong sgk 169-170. Tên văn bản Bài học đường đời đầu tiên. Sông nước Cà Mau Vượt thác Bức tranh của em gái tôi Buổi học cuối cùng. Thống kê văn bản truyện theo mẫu Nhân vật Tính cách, ý nghĩa của nhân vật chính Dế Mèn - Hung hăng, hống hách, coi thường người khác. Khi nhận ra lỗi thì đã muộn màng. Bé An Ham hiểu biết, thích phiêu lưu Dượng Hương Hiệp sĩ, quả cảm, chế ngự thiên hiên Thư Anh trai Ích kỉ, mặc cảm, ân hận và biết sửa lỗi. Ha - Men Yêu nước, Pháp, yêu tiếng mẹ đẻ, căm thù kẻ xâm lược.. 4. Hướng dẫn tự học - Nắm các thể loại truyện đã học: nội dung, nghệ thuật.Ôn kỹ chuẩn bị kiểm tra học kì. - Soạn bài “Ôn tập phần tập làm văn”: Ôn lại các kiểu bài tập làm văn và cách làm các kiểu tập làm văn đã học. E/Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 34 Tiết 134. Ngày soạn: 7/5/2017 Ngày dạy: 10/5/2017. TỔNG KẾT PHẦN TẬP LÀM VĂN A/Mức độ cần đạt - Củng cố kiến thức về đặc điểm các phương thức biểu đạt đã học, bố cục một bài văn. - Ôn lại kiến thức về văn miêu tả, tự sự. B/Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ 1.Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về các phương thức biểu đạt đ ã học. - Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản. - Bố cục của các loại văn bản đã học. 2.Kĩ năng: - Nhận biết các phương thức biểu đạt đã học trong các văn bản đã học. - Phân biệt được ba loại văn bản: tự sự, miêu tả, hành chính-công vụ(đơn từ). - Phát hiện lỗi sai và sửa về đơn từ. 3.Thái độ: Tích cự ôn tập, hoạt động. C/Phương pháp: Phát vấn, phân tích, thuyết giảng, thảo luận. D/Tiến trình dạy học 1.Ổn định lớp:. Lớp 6A1: Vắng…………………… Lớp 6A2: Vắng :………………. Phép………………….,KP:…………………… Phép…………………,Kp……………. 2.Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Bài viết tập làm văn quyết định rất lớn đến kết quả điểm thi học kì. Vì vậy các em càn làm tốt bài viết. Để viết văn tốt các em phải nắm vững phương phương pháp làm văn. * Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung kiến thức Hệ thống hóa kiến thức I.Hệ thống hóa kiến thức 1.Các loại văn bản và những phương thức biểu đạt đã học Bài 1: Em hãy phân loại các văn a,Tự sự: Truyện dân gian, truyện trung đại, truyện đồng thoại, bức bản đã học theo các phương thức tranh của em gái tôi, đêm nay Bác không ngủ. biểu đạt? b, Miêu tả: Bài học đường đời đầu tiên, Sông nước Cà Mau, Vượt - HSTLN trả lời thác, Cây tre Việt Nam, Lượm, Mưa. - Hs và Gv nhận xét, bổ sung c, Biểu cảm: Cây tre Việt Nam, Lượm, Đêm nay Bác không ngủ, Bức thư của thủ lĩnh da đỏ. d, Nghị luận: Bức thư của thủ lĩnh da đỏ.. Bài 2: - Gv cho biết phương thức biểu đạt của một số văn bản đã học. - HS trả lời nhanh.. e, Thuyết minh: Động Phong Nhan, Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử. f, Hành chính công cụ: Đơn từ 2.Phương thức biểu đạt của một số văn bản STT Tên văn bản Phương thức biểu đạt chính 1 Thạch Sanh Tự sự 2 Lượm Tự sự trữ tình 3 Mưa Miêu tả, biểu cảm 4 Bài học đường đời Tự sự hiện đại đầu tiên 5 Cây tre Việt Nam Miêu tả, biểu cảm, giới thiệu, thuyết minh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: - Gv gợi ý cho Hs - Hs phân biệt sự khác nhau.. 3.Đặc điểm các văn bản Văn b n Mục đích Tự sự Thông báo, giải thích, nhận thức Miêu tả. Bài 4: Gv thuyết giảng, phân tích cho HS thấy bố cục của hai dạng văn bản tự sự và miêu tả. Luyện tập Bài 1: Hs suy nghĩ làm tại lơp Bài 2: Về nhà làm vào vở. Hướng dẫn tự học - Tiếp tục xác định phương thức biểu đạt của các văn bản đã học. - Chuẩn bị bài “ Tổng kết phần Tiếng Việt”. Xem sơ đồ tư duy ở sgk/168.. Cho hình dung, cảm nhận.. Nội dung. Hình thức. Nhân vật, sự việc, thời gian, địa điểm, diễn biến, kết quả. Tính chất, thuộc tính, trạng thái sự vật, cảnh vật, con người. Lí do và yêu cầu. Văn xuôi Văn xuôi. Đơn từ Đề đạt yêu cầu Theo mẫu 4. Cách làm Các phần Tự sự Miêu tả Mở bài Giới thiệu tên, xuất thân, Miêu tả khái quát lai lịch Thân bài Kể hành động, sự việc. Miêu tả chi tiết, cụ thể Kết bài Kết quả hành động, sự Cảm nhận chung về đối việc tượng. II.Luyện tập 1.Dựa vào bài thơ “ Đêm nay Bác không ngủ”, hãy kể lại bằng bài văn. 2.Từ bài thơ “Mưa” của Trần Đăng Khoa” hãy viết bài văn miêu tả lại trận mưa mà em quan sát được III. Hướng dẫn tự học * Bài cũ: Lập bảng hệ thống các phương thức biểu đạt thể hiện qua các bài đã học. * Bài mới: Soạn bài “Tổng kết phần Tiếng Việt”. E/Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 34 Tiết 135. Ngày soạn: 3/5/2017 Ngày dạy: 6/5/2017. TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT A/Mức độ cần đạt Ôn tập một cách có hệ thống những kiến thức đã học trong phần Tiếng Việt. B/Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ 1.Kiến thức - Danh từ, động từ, tính từ, cụm động từ. - Các thành phần chính của câu. - Các kiểu câu. - Các phép nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ. - Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy. 2. Kĩ năng: - Nhận ra các từ loại và phép tu từ. - Chữa được các lỗi về câu và dấu câu. 3. Thái độ: Chăm chỉ, tích cực ôn tập. C/Phương pháp: Phát vấn, phân tích sư đồ tư duy, thảo luận, thuyết trình. D/Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp: Lớp 6ª 5........................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết tả cơn mưa trong vở của học sinh. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức Hệ thống hóa kiến thức I.Hệ thống hóa kiến thức 1. Các từ loại đã học : - Gv: Dựa vào sư đồ tư duy trang 167, cho - Danh từ, động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ, phó biết có những từ loại nào đã được học? từ. - Hs trả lời. 2.Các phép tu từ đã học - Gv: Nêu những phép tu từ đã học? Trình So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ. bày định ngữ? Cho ví dụ? 3.Các kiểu cấu tạo câu đã học - HS thảo luận thuyết trình. - Câu trần thuật đơn: - Gv:Nêu các kiểu cấu tạo câu đã học? Nhắc + Có từ là. lại khái niệm các kiểu câu? Cho ví dụ? + Không có từ là. - Hs: Trả lời, cho ví dụ minh họa. 4.Các dấu câu đã học - Gv:Nêu các loại dấu câu đã học? Tác dụng? - Dấu kết thúc câu: Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than. - Dấu phân cách các bộ phận câu: dấu phẩy - Hs trả lời nhanh. II.Luyện tập Luyện tập Bài 1:GV hướng dẫn HS làm bài tập, Hs làm Bài 1: Làm bài tập ở sách bài tập Ngữ văn 6 - Trang 33. theo hướng dẫn Bài 2: Hs luyện tập viết đoạn văn, đọc cho Bài 2: Viết đoạn văn ngắn, chủ đề tự chọn có sử dụng câu trần thuật đơn và các biện pháp tu từ đã học. lớp nghe, sử lỗi. Hướng dẫn tự học - Ôn tập các đơn vị kiến thức đã học III. Hướng dẫn tự học - Chuẩn bị kiểm tra học kì II: Làm quen với dạng đề trắc nghiệm vài tự luận, chú ý văn * Bài cũ: Tóm tắt các kiến thức đã học về Tiếng Việt. * Bài mới: Nắm phần kiến thức đã học. Chuẩn bị thi miêu tả. học kì II. E/ Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................................................................................................................... ****************************.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 34 Tiết 136. Ngày soạn:3/5/2017 Ngày dạy: 6/05/2017. ÔN TẬP TỔNG HỢP A/Mức độ cần đạt - Nắm được kiến thức cơ bản của môn ngữ văn 6 về văn bản, Tiếng Việt, Tập làm văn. - Tích hợp ba phân môn để làm tốt bài tập. B/Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ 1.Kiến thức - Bài tập làm văn số 8 là bài kiểm tra tổng hợp cuối năm nhằm đánh giá học sinh ở các phương diện sau: + Sự vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của môn học Ngữ văn. + Năng lực vận dụng tổng hợp các phương thức biểu đạt (kể và miêu tả) trong 1 bài viết và các kĩ năng viết bài nói chung. 2.Kĩ năng: Biết liên hệ phần văn bản nhật dụng đã học trong Ngữ văn 6 - Tập 2 để làm phong phú thêm nhận thức của mình về chủ đề đã học. 3.Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu và niềm đam mê đối với môn Văn học. C/Phương pháp: Thảo luận, phát vấn, thuyết giảng. D/Tiến trình bài dạy 1.Ổn định lớp: Lớp 6ª2………………………………......................... Lớp 6ª 3........................................................................ 2.Kiểm tra bài cũ: Kể tên các thể loại văn bản đã được học? Cho ví dụ văn bản cụ thể. 3.Bài mới: Tiết “Ôn tập tổng hợp” sẽ giúp các em có kiến thức tổng hợp về môn Ngữ văn để làm tốt bài kiểm tra học kì. Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức Phần đọc - hiểu văn bản I. Về phần đọc - hiểu văn bản - Yêu cầu học sinh nắm chắc các đặc điểm thể - Yêu cầu học sinh nắm chắc các đặc điểm thể loại đã học. loại đã học. - Nắm được nội dung cụ thể của các văn bản đã học: nhân - Nắm được nội dung cụ thể của các văn bản vật, cốt truyện, một số chi tiết tiêu biểu, vẻ đẹp của các đã học: nhân vật, cốt truyện, một số chi tiết trang văn miêu tả, bút pháp miêu tả, kể chuyện của tác giả, tiêu biểu, vẻ đẹp của các trang văn miêu tả, cách dùng và tác dụng của các biện pháp tu từ và ý nghĩa bút pháp miêu tả, kể chuyện của tác giả, cách của văn bản. dùng và tác dụng của các biện pháp tu từ và ý * Thơ: nghĩa của văn bản. Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ - Nắm được sự biểu hiện cụ thể của các đặc Lượm – Tố Hữu điểm, thể loại ở những văn bản đã học. Mưa – Trần Đăng Khoa - Nắm nội dung và ý nghĩa 3 văn bản nhật *Nội dung và ý nghĩa 3 văn bản nhật dụng. dụng. - Động Phong Nha: danh lam thắng cảnh. - Bức thư của thủ lĩnh da đỏ: bảo vệ, giữ gìn môi trường. - Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử: di tích lịch sử. Phần Tiếng Việt: II. Phần Tiếng Việt: - Gv:Phần tiếng Việt ở học kì II, cần chú ý - Phó từ. những gì? - Các vấn đề về câu: - Hs: - Phó từ. + Các thành phần chính của câu. - Các vấn đề về câu: + Câu trần thuật đơn và các kiểu câu trần thuật đơn. + Các thành phần chính của câu. + Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. + Câu trần thuật đơn và các kiểu câu - Các biện pháp tu từ: so sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ. trần thuật đơn. + Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. - Các biện pháp tu từ: so sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phần Tập Làm Văn - Gv nhắc lại kiến thức về văn tự sự, miêu tả và đơn từ. - Gv cho hs làm quen với một số dạng đề kiểm tra học kì những năm trước. Hướng dẫn tự học: Hướng dẫn làm bài kiểm tra học kì II - Cấu trúc: Trắc nghiệm, tự luận tier lệ 3/7. - Nội dung: Chú ý các phép tu từ, thành phần chính của câu. - Ôn tập chu đáo, luyện tập nhiều về văn miêu tả, đặc biệt là văn tả người.. III. Phần Tập Làm Văn - Tự sự - Miêu tả - Đơn từ. IV.Hướng dẫn tự học: * Bài cũ: - Ôn lại những kiến thức đã học. - Làm một số dạng bài tập trong các đề kiểm tra học kì năm trước. * Bài mới: Kiểm tra học kì II vào sáng ngày 11/05/2012. Cần ôn tập chu đáo để làm bài kiểm tra.. E/Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×