Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 8. Ngày soạn: 05 – 09 – 2017 Ngày dạy : 08 – 09 – 2017. LUYỆN TẬP §5.2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. II. Chuẩn Bị:. -. Giáo Viên Giáo án, SGK. Bảng phụ.. -. Học Sinh SGK, chuẩn bị bài tập. bảng nhóm và bút viết bảng.. -,. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…/.............................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) HS1: ghi lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. HS2: phân tích số 8;9;15 sau ra tích của các số 2;3;5 cho phù hợp. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Bài 35: Tìm các tích bằng nhau Như phần bài cũ GV gợi HS lần lượt tách như ý cho HS cách làm bài 35. hướng dẫn của GV. Tách các số trong một tích Gọi từng em HS trả lời Ta có: 15.2.6 = 3.5.2.2.3 thành tích các số 2, 3, 5. 15.2.6 = 3.5.2.2.3 4.4.10 = 2.2.2.2.3.3 4.4.9 = 2.2.2.2.3.3 5.3.12 = 5.3.2.2.3 5.3.12 = 5.3.2.2.3 8.18 = 2.2.2.2.3.3 8.18 = 2.2.2.2.3.3 15.3.4 = 3.5.3.2.2 15.3.4 = 3.5.3.2.2 8.2.9 = 2.2.2.2.3.3 8.2.9 = 2.2.2.2.3.3 Khi đã tách xong, GV HS: tìm các tích bằng Vậy: cho HS trả lời các tích bằng nhau, bằng cách so sánh các số nhau 2; 3; 5 có trong tích đó. Hoạt động 2: (10’) GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK. (tách 45.6 = 45. (2.3) , sử dụng tính chất kết hợp 45.2 ) Tương tự có thể tách được tích số nào ở câu a) Sử dụng tính chất kết hợp. 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4. Bài 36: Ta Có: HS chú ý theo dõi.. 15.4 = 15.(2.2). 45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 = 240 +30 = 270 a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV số nào với số nào? GV đặt câu hỏi lần lượt cho câu b) và c) tương tự a) Cho 3 HS lên bảng thực hiện sau khi đã nắm được phương pháp làm bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS (15.2).2. 3 HS lên bảng làm bài. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.. Hoạt động 3: (7’) GV hướng dẫn như SGK.. Muốn áp dụng tính chất a(b – c) = a.b – a.c Câu a) Tách 99 = ? Câu b) Tách 19 = ? GV: gọi 2 HS lên bảng làm. Hoạt động 4: (5’) GV cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng. GV hướng dẫn HS nhận xét sự đặc biệt của các kết quả vừa tìm được.. GHI BẢNG b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300 c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2 = 1000.2 = 2000. Bài 37: Áp dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c VD: 13.99 = 13(100 – 1) HS chú ý theo dõi = 13.100 – 13.1 hiểu cách làm và về nhà trình = 1300 – 13 = 1287 bày vào vở. a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1 = 320 – 16 = 304 b) 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 99= 100 - 1 = 4600 – 46 = 4554 19 = 20 – 1 HS: lên bảng HS: còn lại làm vào vở và nhận xét. Bài 39: 142857. 2 = 285714 142857. 3 = 428571 142857. 4 = 571428 Các em khác làm 142857. 5 = 714285 142857. 6 = 857142 vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.. 4. Củng Cố: (5’) - GV hướng dẫn HS cách làm bài tập 38 bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>