Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦ LỚP 1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÁC CÔNG THỨC QUAN TRỌNG 1. Tọa độ của vectơ. 3. Tọa độ của các véctơ , ,k - Cho , . Khi đó. 2. Tọa độ của một điểm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Công thức tính vectơ. 6. Tọa độ trọng tâm. - Cho 2 điểm. 5. Tọa độ trung điểm.. - Cho đoạn thẳng có Tọa độ trung điểm của đoạn là:. - Cho tam giác có . Khi đó tọa độ - Cho tam giác có . Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác được trọng tâm G của tam giác được tính theo công thức: tính theo công thức:. Chú ý: Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau. Nếu: thì .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG Giải:. Bài tập 1. Cho . a) Tìm tọa độ của vectơ: b) Tìm tọa độ của vectơ sao cho:. a) Ta có: 222 Vậy b) Ta có: 222 Vậy. c) Phân tích vectơ theo hai vectơ và. c) Giả sử : Ta có hệ phương trình: Vậy.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giải. a) ; ;. Bài tập 2. Cho hình bình hành ABCD có Gọi a) Hãy tính các vectơ b) Tìm tọa độ trung các trung điểm: I của đoạn thẳng AB, O của đoạn thẳng AC, M của đoạn thẳng BC c) Tìm tọa độ trọng tâm G của d) Tìm tọa độ đỉnh D. Sau đó tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AD và tìm trọng tâm của .. b) +Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. Gọi . ADCT ta có:. ;. Vậy: Tương tự:. và. c) Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC Gọi . ADCT ta có:. ; Vậy. d) Gọi . Do Ta có: Ta có hpt:. . Vậy. - Tọa độ trung điểm M của đoạn AD: - Tọa độ trọng tâm của ; Vậy.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM y. Câu 1. Trong hệ trục Tọa độ của véctơ là: A.. B. C.. D.. D.. Câu 2. Cho 2 điểm AB phân biệt. Điều kiện I là trung điểm của đoạn thẳng AB là? A.. B.. C.. C.D.. j. O. i x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 3. Tìm tọa độ của véctơ sau: A. B. C. D. D. Câu 4. Cho Tìm tọa độ A. C.. A. B. D..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 5. Cho . Hãy phân tích véctơ theo và . A. C.. B.. B.. D.. Câu 6. Cho . Hai véctơ và cùng phương nếu số x là: A. -5 B. 4 C. 0 C. 0 D. -1.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 7. Cho . Trọng tâm của là: A.. B.. C.. D. D.. Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A.. B.. C.. D.. B..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho Tọa độ của véctơ là: A.. B. C.. D.. Câu 2. Cho Véctơ nếu: B.. B.. C.. D.. C.. Câu 3. Cho có . Tìm M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tọa độ là: C.. B.. C.. D. D.. Câu 4. Cho điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A.. B.. C. B.. D..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP Bài tập 3. Các điểm M(2;3), N(0;-4), P(-1;6) lần lươt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tính tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác đó.. Đáp số: A(-3;-1) B(1,13) C(3,-7). Gợi ý. Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác (Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và có độ dài bằng một nửa độ dài cạnh thứ ba.) + Áp dụng 2 vectơ bằng nhau hoặc công thức tính tọa độ trung điểm để tìm các tọa độ của đỉnh A, B, C.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> DẶN DÒ 1/ Làm lại các bài tập vừa tiếp thu tại lớp. 2/ Làm các bài tập 11 & 12 trang 28 SGK. 3/ Học thuộc lòng các công thức để áp dụng vào giải bài tập.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>