Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

Dai so 9 Chuong I 1 Can bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.04 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Ngày soạn: 27/12 ngày dạy: CHỦ ĐỀ: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (4 tiết) Tiết 41: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Học sinh nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn - Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình nhất là bài toán về năng suất và công việc - Hs biết cách phân tích các đại lượng trong bài toán một cách thích hợp, lập được hệ phương trình và biết cách trình bày bài toán 2) Kĩ năng: - Học sinh có kỹ năng giải các loại toán: toán về phép viết số , quan hệ số , toán chuyển động. 3) Thái độ: -Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong toán học cũng như trong cuộc sống. 4) Năng lực, phẩm chất cần đạt: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 1) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của GV Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm - Hãy nhắc lại các bứơc Hs trả lời. giải bài toán bằng cách lập PT -Hãy nhắc lại 1 số dạng Hs trả lời. giải bài toán bằng cách lập phương trình . Gv : Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ta làm tương tự như giải bài toán bằng cách lập phương trình nhưng khác ở chỗ Bước 1: chọn 2 ẩn, lập 2 phương trình từ đó lập hệ. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. phương trình Bước 2: giải hệ pt Bước 3:… Hoạt động hình thành kiến thức mới và thực hành - Treo bảng phụ đã viết sẵn 1. Ví dụ 1: nội dungđề ví dụ 1 và yêu - Đọc đề bài ví dụ 1 cầu HS đọc đề bài ví dụ 1 SGK một vài lần. GV và HS cùng phân tích Giải: đề. Gọi chữ số hàng chục của số ? ví dụ trên thuộc dạng cần tìm là x, chữ số hàng đơn vị là toán nào ? Hs trả lời y. (vớ x, y Z và 0 <x,y 9. Khi ? Nhắc lại cách viết số tự đó số cần tìm là 10x+y. nhiên dưới dạng tổng các Hs trả lời Khi viết 2 chữ số ấy theo thứ tự luỹ thừa của 10 ngược lại ta được 10y+x ? Bài toán có những đại - Theo điều kiện đầu của đề bài ta lượng nào chưa biết . có: 2y - x = 1 hay -x+2y=1 Hs trả lời Theo điều kiện sau: (10x + y) - Yêu cầu HS chọn ẩn và đặt (10y + x) = 27 hay x - y = 3, điều kiện cho ẩn   x  2y 1   x  y 3  y 4    x  y  3 4  3 7 ta có hệ:. - Hãy biểu diễn số cần tìm theo ẩn x và y . -hs chọn ẩn ? Lập pt biểu thị hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng trục một đơn vị. Trả lời: 10x+y ? Lập pt biểu thị số mới bé hơn số cũ 27 đv. Hs trả lời Yêu cầu HS cả lớp giải hệ phương trình và đối chiếu với điều kiện trả lời.. (x, y thoả mãn điều kiện). Vậy số đã cho là 74.. Gv : quá trình chúng ta vừa làm chính là giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình . HS cả lớp giải và đứng ? em hãy nhắc lại các bước tại chổ trả lời: x = 7; giải bài toán bằng cách lập y = 4. hệ phương trình .. Hs nhắc lại.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Cho HS đọc đề và cho biết Đọc đề và trả lời câu hỏi 2. Ví dụ 2: đề bài cho gì và yêu cầu ta của GV xác định yếu tố nào ? - Tóm tắt đề lên bảng Gọi vận tốc xe tải là x(km/h) và vận tốc xe khách là y(km/h) (x,y >0). Vì mỗi giờ, xe khách đi nhanh kơn xe tải 13 km nên ta có x + 13 = y hay. Hãy chọn ẩn và đặt điều Trả lời: Gọi vận tốc xe tải x - y = -13 (1). Từ lúc xuất phát đến kiện cho ẩn? là x (km/h) và vận tốc xe khi gặp nhau xe tải đi được 48 14 khách là y (km/h) (với x,y 1 1   h  >0). 60 5 và nó đã đi được 14. x  km  Yêu cầu HS suy nghĩ biểu HS suy nghĩ biểu diễn các quãng đường 5 xe khách đii diễn các dữ liệu qua ẩn lập dữ liệu qua ẩn lập phương 9 y  km  phương trình và hệ phương trình và hệ phương trình 5 được , lúc này cả 2 xe đi hết trình của bài toán ?. quảng đường nên ta có phương trình: 14 9 Yêu cầu HS trả lời ?3 x  y 189 5 5 Đứng tại chỗ trả lời hay 14x + 9y = 945 ?4 ?5 (*) Từ (1) và (2) ta có hệ PT: Nhận xét đánh giá  x  y  13 9x  9y  117    14x  9y 945 14x  9y 945 828  36  TM  23x 828 x      23  x  y  13  y  x  13 49. Vậy vận tốc của xe tải là: 36 km/h, vận tốc của xe khách là 49 km/h Bt : Một ô tôdự định đi từ A tới B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy chậm với vận tốc 35km/h thì đến chậm mất 2 giờ .nếu xe đi với vận tốc 50km/h thì đến sớm hơn 1 h.Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi ban đầu.. Gv hướng dẫn hs lập bảng tóm tắt , và hướng dẫn hs . Gv yc hs về nhà hoàn thành .. Hoạt động bổ sung - Xem lại toàn bộ nội dung bài học và làm bài tập 28; 29; 30 SGK - Xem trước nội dung bài 6 để chuẩn bị tiết học sau V/ RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………......................... Ngày soạn: 28/12. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. ngày dạy:. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Tiết 41: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (Tiếp theo) IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm Gv nêu câu hỏi:Nêu các Hs lên bảng giải bài bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình . và chữa bài 35 tr 9 SBT. Hs nhận xét và đánh giá. Gv cho hs nhận xét và cho điểm. Hoạt động thực hành Cho HS đọc đề và Đọc đề bài SGK 3. Ví dụ 3 cho biết đề bài cho Trả lời - Gọi x là số ngày để đội A làm 1 gì và yêu cầu ta xác minhg xong toàn bộ công việc, y là định yếu tố nào ? số ngày để đội B làm 1 mình xong - Tóm tắt đề lên công việc đó (x,y>0) 1 bảng Hãy chọn ẩn và đặt điều kiện cho HS suy nghĩ và tóm tắt đề - Mỗi ngày đội A làm được x công ẩn? bài toán. việc và mỗi ngày đội B làm được 1 y công việc. Mỗi ngày mỗi đội làm được bao nhiêu Hs trả lời công việc ?. Yêu cầu HS suy nghĩ biểu diễn các dữ liệu qua ẩn lập phương trình và hệ phương trình của bài toán ?.. - Do mỗi ngày đội A làm được gấp rưỡi đội B nên ta có Pt: 1 1 1 3 1 1, 5. hay   (1) x y x 2 y Mỗi ngày cả 2 đội cùng làm được:. TGHTCV NS 1 ngày 1 Hai 24 ngày (c 24 đội v) 1 Đội xngày x A (cv) 1 Đội y ngày (cv y B ). GV Theo dõi định - Suy nghĩ biểu diễn các dữ hướng để giúp HS lập liệu qua ẩn lập phương trình và hệ phương trình của bài toán hệ phương trình.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 4. 1 1 1   (2) x y 24 . Từ (1) ¿ 1 1 1 + = x y 24 hệ: 1 = 3 . 1 Đặt x 2 y ¿{ ¿ ¿ 1 u+ v= 24 hệmới: u= 3 . v 2 ¿{ ¿. và (2) ta có 1 u x 1 v y ta có. Giáo án đại số 9. ⇔.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 ¿ 3 1 . v +v = 2 24 3 u= . v 2 ¿{ ¿. Yêu cầu HS làm ?6 ?7 SGK. Giải và đứng tại chỗ trả lời. ¿ 5 1 . v= 2 24 3 u= . v 2 ¿{ ¿. ¿. 1 60 3 u= . v 2 ¿{ ¿ . v=. ⇔. ¿. ⇔. 1 v= 60 3 1 u= . 2 60 ¿{ ¿. Nhận xét đánh giá uốn nắn những sai HS của lớp nêu ý kiến nhận khi đó ta có: sót HS mắc phải xét và đề xuất.. ⇔. ¿. 1 60 1 u= 40 ¿{ ¿. . v= ⇔. ¿ 1 1 = y 60 1 1 = x 40 ¿{ ¿. hay x= 40. và y= 60 thoả mãn điều kiện của bài toán. Trả lời: Vậy mình đội A làm xong công việc đó hết 40 ngày , mình đội B làm xong công việc hết 60 ngày Bài tập 31 SGK:. Cho HS làm bài tập HS đọc đề bài 31 SGK yêu cầu HS đọc đề bài SGK. Giải Gọi cạnh góc vuông thứ nhất của tam giác vuông là x (x>0) và cạnh Hướng dẫn để HS góc vuông thứ hai là y (y>0) lập kế hoạch giải và Cả lớp suy nghĩ nháp ít phút - Khi đó ta có diện tích của tam xy lập hệ phương trình. - lập kế hoạch giải bài toán giác là: . 2. Chọn ẩn đặt điều kiện cho - Nếu tăng mỗi cạnh lên 3 cm ta có phương trình: ẩn.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 ( x+ 3)( y+ 3) xy = +36 2 2. hay - Biểu diễn các số liệu qua ẩn và lập hệ phương trình - x+y =21 (1). Giải hệ phương trình. Chọn - Nếu giảm một cạnh hai 2 cm còn cạnh kia 4 cm ta có phương trình: Yêu cầu HS lên nghiệm trả lời ( x- 2)( y − 4) xy bảng trình bày lời = − 26 2 2 giải HS cả lớp giải HS lên bảng trình bày lời và theo dõi nhận xét. giải HS cả lớp giải và theo hay 2x+y = 30 (2) - Kết hợp hai phương trình (1) và dõi nhận xét. (2) ta có hệ phương trình: ¿ x+ y=21 2 x + y =30 ¿{ ¿. Theo dõi nhận xét đánh giá và uốn nắn những sai sót HS mắc phải.. giải hệ phương trình. ta được: x = 9; y = 12 Thoả mãn yêu cầu của bài toán: Trả lời: tam giác vuông có hai canh góc vuông có độ dài là 12 cm và 9 cm.. Gv hướng dẫn hs phân tích đề bài và tóm tắt đề bài .. Bài 32 tr 23 SGK. Hs đọc đề bài .. Gv tổng kết và hướng dẫn toàn bài. Hs ghi hướng dẫn và về nhà hoàn thành Hoạt động bổ sung +Qua bài học phải thấy được toán làm chung làm riêng và vòi nước chảy có cách phân tích và giải tương tự nhau . các ưm cần nắm vững cách phân tích và cách trình bày . + làm bài 31,33,34,32 SGK. + Chuẩn bị tiết sau luyện tập V/RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Ngày soạn: 5/1. ngày dạy: Tiết 42: LUYỆN TẬP IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV GV yêu cầu HS lên chữa. Hoạt độngcủa HS Hoạt động trải nghiệm HS đọc đề bài HS trả lời HS lên bảng thực hiện chữa HS nhận xét. GV nhận xét bổ xung ? Dạng toán trên là dạng toán nào đã học ?. HS toán liên quan đến số. ? Khi làm dạng toán này cần chú ý điều gì ? HS cách viết số có 2 chữ số. Ghi bảng Bài tập 37: (SBT/9) Giải Gọi chữ số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y (x,y thuộc N*; x, y < 10) Số đã cho : 10x + y đổi chỗ 2 chữ số được số mới 10y + x Theo đầu bài ta có hệ PT 10y + x – 10x – y = 63 10y + x + 10x + y = 99  9y – 9x = 63  – x + y=7 11y +11x = 99 x+ y=9 Giải hệ PT ta được x = 1 ; y = 8 (tmđk) . Vậy số đã cho là 18. - Yêu cầu một HS lên bảng 1HS lên bảng trình bày trình bày bài tập 34 SGK Bài tập 34 SGK Gọi số luống rau là x (x,y  Z+) số cây cải bắp ở mỗi luống là y. - Số luống rau khi tăng thêm 8 luống: x+ 8, số cây mỗi luóng sau khi bớt đi 3 là: y-3 Kiểm tra việc làm bài tập của HS cả lớp theo dõi nhận xét Số cây toàn vườn ít đi 54 cây một số HS đánh giá nên ta có phương trình: (x + 8)(y-3) = xy - 54 hay -3x + 8y = 24 - 54 = -30 (1) Tương tự ta có phương trình: (x - 4)(y + 2) = xy + 32 hay: 2x-4y = 32 + 8 = 40 (2) Ta có hệ phương trình:. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 7. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 ¿ -3x + 8y = -30 (1) x-2y =20(2) ¿{ ¿. Giải hệ phương trình:. Nhận xét đánh giá và uốn nắn những sai sót mà học sinh mắc phải. Yêu cầu một HS lên bảng trình bày bài tập 35 SGK. GV theo dõi cho HS lớp nhận xét đánh giá HS lên bảng trình bày bài tập 35 SGK. ¿ -3x + 8y = -30 (1) x-2y =20(2) ¿{ ¿ ¿ -3x + 8y = -30 (1) 3x-6y=60 (2, ) ¿{ ¿ ¿ 2y = 30 ⇔ x-2y =20(2) ¿{ ¿ ¿ y = 15 x-2 . 15=20 ⇔ ¿{ ¿ ¿ y = 15 x=50 ⇔ ¿{ ¿. ⇔. ⇔. vậy x= 50 và y = 15 thoả mãn điều kiện của bài toán Vậy có 50 luống và mỗi luống có 15 cây. Bài tập 35 SGK Giải Gọi số rupi mua mỗi quả thanh yên là x và mua mỗi quả tóa rừng thơm là y (x,y >0). Ta có hệ phương trình: ¿ 9 x+ 7 y=107 7 x+ 7 y=91 ¿{ ¿. Giải hệ phương trình. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 8. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 ¿ 9 x+ 7 y=107 7 x+ 7 y=91 ⇔ ¿{ ¿ ¿ 2 x=16 x+ y=13 ⇔ ¿{ ¿ ¿ x=8 ⇔ 8+ y =13 ⇔ ¿{ ¿. ¿ x=8 y=5 ¿{ ¿. x= 8 và y =5 thoả mãn yêu cầu của bài toán Trả lời: Vậy mỗi quả thanh yên giá 8 rupi, mỗi quả táo rừng thơm là 5 rupi Hoạt động thực hành Yêu cầu HS làm bài tập 36. HS Đọc đề suy nghĩ làm bài Bài tập 36: tập 36 Gọi số lần bắn được điểm 8 là x và số lần bắn được điểm 6 là y (x,y  Z+). Ta có hệ phương trình: ¿ Yêu cầu một HS lên bảng trình 1HS lên bảng trình bày lời x+ y =100−(25+ 42+15) bày lời giải. giải. 8 x+ 6 x +250+378+ 105=8 , 69 .100 ¿{ ¿. (I) Giải hệ: - Nhận xét đánh giá. HS cả lớp làm vào giấy nháp, (I) theo dõi bài làm của bạn, nêu nhận xét và ý kiến đề xuất. GV hướng dẫn HS phân tích bài toán qua bảng phân tích v s t (km/h (km) (h) HS đọc đề bài – nêu tóm tắt ). Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 9. ⇔. ¿ x+ y=18 8 x+ 6 y=136 ¿{ ¿. ¿ 8 x+ 8 y=144 8 x+ 6 y=136 ¿{ ¿ ¿ 2 y =8 ⇔ x+ y=18 ¿{ ¿. Giáo án đại số 9. ⇔. ⇔.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh Dự định x Nếu xe chạy x 35 chậm Nếu xe chạy x 50 nhanh GV yêu cầu HS nhìn bảng trình bày lời giải. N¨m häc 2017 - 2018. y bài toán y + HS 2 thực hiện điền vào bảng y – 1HS trình bày. GV nhận xét bổ xung ? Dạng bài toán trên là dạng nào ? Kiến thức vận dụng chủ yếu để giải bài toán này là kiến thức nào ? ? Các dạng bài toán đã chữa ? các kiến thức áp dụng ? GV chốt lại - Các bước giải bài toán bằng lập hệ PT (3 bước). - Các PP giải hệ PT. - Chú ý có thể lập bảng phân tích đại lượng để giải bài toán. ¿ y=4 x+ 4=18 ¿{ ¿ ⇔. HS toán chuyển động; vận dụng c/t s = v.t HS nêu các dạng bài đã chữa: làm chung, làm riêng; liên quan đến số; toán chuyển động…. ⇔ ¿ y=4 x=14 ¿{ ¿. Với x= 14 và y= 4 thoả mãn yêu cầu của bài toán. Vậy có 14 lần đạt điểm 8 và 4 lần đạt điểm 6. Bài tập 30: Sgk/23 Giải Gọi quãng đường AB là x (km) và thời gian dự định đi quãng đường AB là y (h) (điều kiện x, y > 0) Nếu xe chạy chậm với vận tốc 35km/h thì đến chậm 2h ta có PT x = 35 (y + 2) Nếu xe chạy nhanh với vận tốc 50km/h thì đến sớm hơn 1 h ta có PT x = 50 (y – 1) Ta có hệ PT x = 35(y + 2) x = 50 (y – 1)  50(y – 1) = 35(y + 2) x = 50(y - 1)  x = 350 y=8 (tmđk) Vậy quãng đường AB là 350km; thời gian dự định là 8(h) Nên thời điểm xuất phát của ô tô là 12 – 8 = 4 (h) sáng.. * Hoạt động bổ sung - Xem lại các bài tập mới chữa và làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị tiết sau luyện V.RÚT KINH NGHIỆM. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 5/1. ngày dạy:. Tiết 43: LUYỆN TẬP IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm HS đọc đề bài Bài tập 31: (sgk/23) ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm Gọi 2 cạnh của tam giác vuông là x, gì ? HS trả lời y (cm; x,y > 0) GV yêu cầu HS lập bảng phân tích Diện tích tam giác là 1/2xy Tăng mỗi cạnh lên 3cm thì diện tích C.g.v C.g.v DT tăng 36 cm2 ta có PT: 1 2  x  3 y  3  xy  36 x y 1 B đầu (x > (y > 2 2 2 xy HS thực hiện 2) 4) Giảm 1 cạnh đi 2cm và 1 cạnh đi chọn ẩn … thông  x  3 y  3 4cm thì diện tích giảm đi 26 cm2 ta Tăng x + 3 y +3 qua bảng có PT: 2 Giảm. x–2. y–4.  x  2 y  4  xy .  x  2 y  4. 2. 2. ? Dựa vào bảng phân tích hãy trình bày lời giải ? GV yêu cầu HS thực hiện giải hệ PT trên.. HS trình bày lời giải HS thực hiện giải hệ PT HS nhận xét. GV nhận xét bổ xung – lưu ý hS dạng toán liên quan đến diện tích và cách làm.. ? Hãy tóm tắt bài toán ? GV bảng phụ bảng phân tích đại lượng T.g chảy đầy bể. N.X chảy 1 giờ. 2 vòi. 4 3. Vòi 1. x (giờ). 3 4 (bể) 1 x (bể). Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. 26. Ta có hệ PT:.  x  3 y  3  xy  36 2. 2.  x  2 y  4  xy  2. 2. 26. Giải hệ PT ta được x = 9; y = 12 (tmđk). Vậy độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông là 9cm và 12 cm.. Hoạt động thực hành HS đọc đề bài Bài tập 38: (sgk/24) HS nêu tóm tắt Gọi thời gian chảy đầy bể của vòi 1 4 là x; vòi 2 là y (giờ; x, y > 3 ) 4 Hai vòi cùng chảy trong 3 giờ thì. đầy bể nên trong 1 giờ 2 vòi cùng HS thực hiện điền. 1. 1 3 1 chảy được 4 (bể). Ta có PT: x + y 3 = 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh Vòi 2. y (giờ). 1 y (bể). GV từ bảng phân tích hãy thảo luận trình bày bước lập hệ PT.. N¨m häc 2017 - 2018 1 HS hoạt động Mở vòi 1 trong 10’ = 6 h chảy được nhóm trình bày 1 1 Đại diện nhóm trả 6 x (bể). Vòi 2 trong 12’ = 5 h chảy lời 1 HS thực hiện giải được 5 y (bể). Cả hai vòi chảy được. HS nhận xét ? Thực hiện giải hệ PT bằng cách đặt ẩn phụ ? GV nhận xét bổ xung – lưu ý cách giải toán làm chung, làm riêng phải giải hệ PT bằng PP đặt ẩn phụ.. HS nghe hiểu. HS nhắc lại. ? Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ PT ? các PP giải hệ PT ? Các dạng bài tập thường gặp ?. 2 15 (bể). 1 1 2 ta có PT: 6 x + 5 y = 15 1 1 3 x + y = 4 Ta có hệ PT 1 1 2 6 x + 5 y = 15. Giải hệ PT ta được x = 2; y = 4 (tmđk) Vậy vòi 1 chảy đầy bể trong 2h ; vòi 2 chảy đầy bể trong 4 h.. Hoạt động bổ sung Xem lại các dạng bài tập đã chữa, kiến thức vận dụng. Ôn tập chương III: làm các câu hỏi ôn tập chương; làm bài tập 40; 41 (sbt/10) V.RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 10/1. ngày dạy: CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG III (2 TIẾT). Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương, đặc biệt chú ý: + Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn cùng với minh họa hình học của chúng + Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn: phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. - Củng cố và nâng cao các khả năng: + Giải phương trình và hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn + Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 2) Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng phân tích bài toán -Rèn cho hs kĩ năng lập luận toán lời tốt. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác, đồng thời qua bài học hs càng thấy được vai trò của toán học trong cuộc sống 4) Năng lực, phẩm chất cần đạt: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 1) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm - Nêu câu hỏi yêu cầu HS đứng tại trả lời và Câu 1:(Tr25) Sau khi giải hệ: HS suy nghĩ trả lời lên bảng làm bài tập 2  x  y 3  (?) Nhắc lại khái niệm  x  y 1 về nghiệm của hệ bạn Cường kết luận rằng hệ phương phương trình bậc nhất trình có 2 nghiệm: x=2; y=1 2 ẩn - Làm BT 1 * Điều đó sai, ta phải nói rằng: - Nhận xét đánh giá - Cặp số (2;1) là 1 nghiệm của hệ (?) Hãy chuyển mỗi HS đứng tại trả lời phương trình trong hệ về dạng y = ax + b Xét các trường hợp. (?) Khi nào 2 đường thẳng song song, trùng. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1. phương trình đã cho Câu 2: (Tr25): Xét 2 đường thẳng: y . a c a ' c' x  (d) y   (d ') b b b' b' và. - Số nghiệm của hệ phụ thuộc vào số điểm của (d) & (d'). Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. nhau, giao nhau. +. (Học sinh thảo luận). Tập. a b c a a'    a ' b' c' b b ' và. hợp:. c c'  b b'. - Giáo viên đặt câu hỏi HS cả lớp nêu nhận nên(d) (d'). Vậy hệ vô nghiệm dựa vào các nội dung xét thảo luận + Tập hợp trong phần tóm tắt để a b a a'     (d)  (d ') học sinh trả lời từng a ' b' b b' nội dung như phần Vậy hệ có 1 nghiệm duy nhất. tóm tắt. Câu 3: a) Hệ phương trình vô nghiệm HS cả lớp nêu nhận b) Hệ Phương trình có vô số ngiệm xét thảo luận *) Tóm tắt các kiến thức cần nhớ SGK Hoạt động thực hành Cho HS làm bài tập 40 HS đọc đề suy nghĩ làm Bài tập 40: 2 5 2 - Gợi ý hướng dẫn: ít phút = ≠ a) Vì 2 1 1 nên hệ vô nghiệm. 5 ¿ ?. Trước khi giải hệ Trả lời: Ta phải kiểm 0,2 x +0,1 y=0,3 phương trình ta cần tra số nghiệm của hệ 3 x + y =5 b) Ta có hệ: thực hiên thao tác phương trình. ¿{ kiểm tra nào ?. ¿ ⇔. - Cho HS lên bảng làm HS lên bảng làm ⇔. - Nhận xét uốn nắn những sai lầm HS mắc phải HS cả lớp theo dõi nêu ý kiến nhận xét.. ⇔. ¿ 2 x + y =3 3 x+ y =5 ¿{ ¿. ¿ 2. 2+ y=3 x=2 ¿{ ¿. ⇔. ⇔. ¿ 2 x + y =3 − x=− 2 ¿{ ¿ ¿ y=− 1 x=2 ¿{ ¿. hệ phương trình có nghiệm Cho HS làm bài tập 41 -HS đọc nội dung đề 3 1 Treo bảng phụ ghi nội bài tập 41 SGK c) Vì 2 = − 1 = 2 dung đề bài 3 −2 1 nghiệm. Cho HS (đối với câu a HS khá giỏi) suy nghĩ Bài tập 41: ¿ ít phút lên bảng trình - Suy nghĩ ít phút lên 5 x −(1+ √ √ 3) y =1 bày bảng trình bày a) (1− √ 3) x+ √ 5 y =1. 1. Vậy. ¿ y=− 1 x=2 ¿{ ¿. nên hệ vô số. ⇔. ¿{ ¿. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. ⇔. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. √5 . √ 5 x −(1+ √ 3) √5 y= √5. 3 1− √ ¿ ¿ ⇔ (1+ √ 3) x+ √ 5 (1+ √ 3) y=(1+ √ 3) ¿ ¿ ¿ ¿ 5 x −(1+ √ 3) √ 5 y= √ 5 ⇔ −2 x+ √5 (1+ √3) y=(1+ √3) ¿{ ¿ ⇔ ¿ √ 5 x −(1+ √3) y=1 ⇔ 3 x= √ 5+1+ √ 3 ¿{ ¿ ¿ √ 5 x −(1+ √3) y=1 5+1+ √ 3 x= √ 3 ¿{ ¿ ¿. 5+ 1+ √3 x= √. Nhận xét uốn nắn những sai lầm HS mắc phải. ⇔. 3 5− √ 1+ √ 3 y= 3 ¿{ ¿. Vậy hệ. HS nhận xét nêu ý kiến đề xuất phương trình đã cho có nghiệm: ¿. 5+ 1+ √3 x= √. 3 5− 1+ √3 y= √ 3 ¿{ ¿. ? Theo em để giải câu b ta nên làm như thế nào cho việc giải hệ HS Suy nghĩ trả lời câu trở nên đơn giản hỏi gợi ý của GV hơn ?. GV Chốt lại vấn đề và tóm tắt các bước giải một hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.: Bước 1: Đặt ẩn phụ (Đặt điều kiện ẩn phụ). Bước 2: Thay ẩn phụ vào hệ và giải hệ với. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. Trả lời: Đặt ẩn phụ. b). y  2x  x 1  y 1  2    x  3  1  x 1 y 1 . - Lắng nghe - ghi nhớ suy nghĩ và làm bài ít Ta đặt ẩn phụ: phút vào giấy nháp. 1. ¿ x =u x +1 y =v y +1 ¿{ ¿. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. ẩn phụ đó. Bước 3: Chọn nghiệm thay vào ẩn cũ trả lời.. ¿ 2 u+ v=√ 2 Ta có hệ mới: u+3 v =−1 (I) Giải ¿{ HS lên bảng làm. ¿ ¿ 2 u+ v= √2 Cho HS lên bảng trình ⇔ hệ phương trình (I) u+3 v =−1 bày ¿{ ¿ Nhận xét đánh giá ¿ HS ở dưới suy nghĩ nêu 2 u+v =√ 2 ⇔ 2u+ 6 v=− 2 ⇔ ý kiến nhận xét ¿{ ¿ ¿ −5 v =√ 2+ 2 ⇔ u+3 v=− 1 ¿{ ¿ ¿ 2+2 √ v= −5 ⇔ ⇔ 2+2 u+3 . √ =−1 −5 ¿{ ¿ ¿ 2+ 2 v= √ −5 1+ 3 √ 2 u=. −5 ¿{ ¿. Thay vào ẩn cũ ta được: ¿ 1+3 √ 2 x= −4 +3 √ 2 2+ √ 2 y=. 7 +√ 2 ¿{ ¿. ?. Em hãy nêu nội 1. Ôn tập lý thuyết: dung các bước giải bài HS trả lời - nêu cụ thể toán bằng cách lập nội dungcác bước giải phương trình. bài toán bằng cách lập phương trình. GV: Nhận xét đánh giá sau đó treo bảng phụ ghi tóm tắt nội dung. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Treo bảng phụ ghi nội HS độc nội dung đề bài Bài tập 43: dung bài tập 43 suy nghĩ làm Giải - Gọi vận tốc của người xuất phát từ A là x(m/phút), vận tốc của người xuất GV: Đặt câu hỏi gợi ý: Trả lời:... phát từ B là y(m/phút)(x,y>0). Khi gặp Khi hai người gặp nhau tại điểm cách A 2 km, người xuất nhau thì thời gian hai phát từ A đi được 2000m, người xuất người như thế nào ? phát từ B đi được 1600m, nên ta có phương trình: Yêu cầu một học sinh 1 HS lên bảng làm lên bảng trình bày. 2000 1600  x y (1). - Khi người đi từ B xuất phát trước người kia 6' thì 2 người gặp nhau chính giữa quãng đường, nghĩa là mỗi người đi được 1800m, nên ta có phương 1800 1800 6  y (2) trình: x. Kết hợp phương trình (1) và (2) ta có hệ phương trình:. - Giáo viên nhận xét đánh giá sửa chữa thiếu sót HS mắc phải. ¿ 2000 1600 100 100 = a , b x y y 1800 1800 đặt x +6= HS lớp theo dõi nhận x x xét ¿{ ¿ ¿ 20 a=16 b ta có hệ: 18 a+6=18 b (I) ¿{ ¿. * Giải hệ phương trình (I) ta được ¿ 3 100 a= = 4 x 5 100 b= = 3 y ¿{ ¿. Treo bảng phụ ghi nội Độc đề bài dung đề bài tập 44 SGK. hay. ¿ x =75 y=60 ¿{ ¿. - Các giá trị x, y tìm được thỏa mãn điều kiện bài toán. Vậy vận tốc người đi từ A là 75m/phút, người đi từ B là Yêu cầu hS làm ít phút 60m/phút lên bảng trình bày Làm ít phút lên bảng Bài tập 44: trình bày Giải Gọi khối lượng của đồng và kẽmcó. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 trong vật x,y (gam) (0 < x, y <124). Ta có: x+y=124 (1). 10x  cm3  89 - Thể tích của đồng: - Giáo viên nhận xét y cm3   đánh giá sửa chữa thiếu HS lớp theo dõi nhận - Thể tích của kẽm: 7 sót HS mắc phải xét 10x y 15cm 2   15(2) 89 7 - vì V vật là. - Từ (1) và (2) ta có hệ:  x  y 124  x 89   .....    TM  10 1  y 35  89 x  7 y 15. - Vậy có 89g đồng và 35g kẽm * Hoạt động bổ sung - Xem lại kiến thức đã được ôn tập. - Làm các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập. V / RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh Ngày soạn: 10/1. N¨m häc 2017 - 2018. ngày dạy: Tiết 45 : ÔN TẬP CHƯƠNG III. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động thực hành Bài 1 : Cho hệ p.trình: ¿ x + y=1 kx +2 y=k ¿{ ¿. a. Với giá trị nào của k thì hệ có 1 nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm. b. Giải hệ p.trình khi k = −. 1 2. ?Cách làm. Ghi bảng Bài 1 ¿ x + y=1 kx +2 y=k có ¿{ ¿. Hệ p.trình:. 1 nghiệm duy nhất hay : 1 1 ≠ ⇒k ≠ 2 k 2. Hs: hệ phương trình có vố Hệ p.trình có vô số nghiệm a b c số nghiệm khi = = ⇔ a b c = = a' b ' c '. * hệ phương trình vô ⇔ nghiệm a b c = ≠ a' b ' c '. *. có 1 nghiệm duy nhất ⇔. a b ≠ a' b '. a'. hay. b) KQ:. b' c' 1 1 = ⇒k =2 k 2. ¿ x=1 y=0 ¿{ ¿. Hs lên bảng thực hiện Gv gọi hs lên bảng làm. 1 HS giải câu b.. Hs nhận xét và bổ xung cách làm khác.. Gv nhận xét và chốt lại những cách làm cơ bản của dạng và những lỗi sai thường gặp.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Bài 43/sgk GV cho HS đọc đề 43/27. GV đưa sơ đồ vẽ sẵn ở bảng phụ. TH1: Cùng khởi hành:. C. A 2km. Hs đọc đề bài. B 1,6km. Dưới sự hướng dẫn của gv hs tóm tắt bài toán dưới dạng sơ đồ.. TH2: Người đi chậm (B) khởi hành trước 6’. Tính vận tốc mỗi người.. 2 , thời gian x 1,6 người ở B đã đi là . y 2 1,6 Ta có pt: = . x y. đã đi là. Hs hoàn thành N.đi N.đi N.đi N.đi bảng. nhanh chậm nhanh chậm QĐ 2 3,6-2 1,8 1,8 VT x y x y TG 2/x 1,6/y 1,8.x 1,8/y GV cho HS chọn ẩn và điền vào bảng. Sau đó dựa vào giả thiết tìm được hệ phương trình. HS giải hệ phương trình ( theo nhóm nhỏ) GV gọi 1 HS lên bảng giải.. Bài 43/sgk Gọi x (km/ph) , y (km/ph) lần lượt vận tốc của người đi từ A, người đi từ B.ĐK x, y > 0. Khi gặp nhau tại điểm cách A 2km, thời gian người ở A. Hs hoạt động nhóm để giải. Hs lên bảng trình bày.. Điều này chứng tỏ người ở B đi chậm hơn. Khi gặp nhau ở chính giữa quãng đường thì thời gian người ở A đã đi là. 1,8 +6 , thời x. gian người ở B đã đi là 1,8 . Ta có phương trình: y 1,8 1,8 +6 = x y. Giải hệ phương trình: (I) 2 1,6 = x y 1,8 1,8 +6= x y ¿{ 1 1 =u ; =v x y. Đặt. Ta được hệ phương trình: ¿ 2u=1,6 v 1,8 u+6=1,8 v ⇔ ¿ 5u=4 v 3 u+10=3 v ¿{ ¿. Vậy vận tốc của người đi từ A là 0,075 km/ph = 75m/ph. vận tốc của người đi từ A là 0,06 km/ph = 60 m/ph.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Gv nhận xét và chốt lại cách làm của bài và của dạng toán. Hs nhận xét bổ Bài 45/sgk sung GV cho HS đọc đề bài. GV tóm tắt đề trên bảng phụ. Hai đội làm: 12 ngày : HTCV. Hai đội làm 8 ngày + đội 2 làm 3,5 ngày = HTCV (HS gấp đôi) Nếu hs sai thì gv gợi ý. Gợi ý: chọn ẩn và điền vào bảng. Dựa vào giả thiết: 2 đôi làm chùng Hs lập bảng. trong 8 ngày, sau đó đội 2 làm một mình với năng suất gấp đôi trong thời gian 3,5 ngày. Dựa vào bảng tóm tắt ta có p.trình nào ? Dựa vào bảng tóm tắt ta có ptrình nào ? GV gọi HS trình bày lời giải đến lập hệ phương trình.. Bài 45/sgk Thời gian HTCV Đội I. Hs trả lời. GV yêu cầu HS lên bảng giải hệ p.trình. Hs trả lời.. Hs lên bảng làm.. Y (y > 12). Hai đội. 1x 1y 112. 12. 1 1 1 + = ; x y 12 1 1 3,5 + 8+2. =1 x y y. ). Với năng suất ban đầu,giả sử đội I làm xong công việc trong x ngày,đội II làm trong y ngày(x >0;y> 0) Mỗi ngày đội I làm được 1 x. Hs lên bảng làm.. X ( x>12). Đội II. (. Năng suất. công việc. đội II làm được. 1 y. công việc.. 1 12. Ta. hai đội làm được công việc. có. 1 1 1 + = x y 12. phương. trình:. Hai đội làm chung trong 8 ngày, sau đó đội II làm xong phần việc còn lại trong 3,5 ngày với năng suất gấp đôi nên ta có phương trình: 8 3,5 +2 . =1 12 y. Ta có hệ phương trình:. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 ¿ 1 1 1 + = x y 12 8 3,5 +2 . =1 12 y ¿{ ¿. Gv nhận xét, cho hs chốt lại cách làm cảu dạng toán và yc hs ghi bài tập tương tự về nhà làm.. Giải hệ p.trình ta được x = 28, y = 21.. Hs nhận xét bổ xung và ghi bài tập tương tự. *Hoạt động bổ sung +Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương. +Về nhà làm các bài tập trong đề cương ôn tập đã cho. +Tiết sau kiểm tra viết chương III. IV /RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh Ngày soạn: 2/2. N¨m häc 2017 - 2018. ngày dạy: CHỦ ĐỀ: KIỂM TRA (1 TIẾT) Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG III. I/ MỤC TIÊU - Thông qua tiết kiểm tra, giáo viên nắm bắt tình hình, nắm nội dung và kiến thức cơ bản trong chương II của học sinh, đòng thời cách trình bày bài tập của học sinh đối với các dạng toán trong chương này. Từ đó để giáo viên định hướng, điều chỉnh kịp thời cho học sinh II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: Đề kiểm tra. - HS: Ôn tập theo hướng dẫn III. MA TRẬN ĐỀ Mức độ TT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Hệ phương trình 1 2 1 4 1 2 4 7 2 Giải bài toán bằng 2 2 cách lập hệ phương trình 3 3 Tổng 1 2 3 6 1 2 7 10 III. Đề bài: Phần I: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất: ¿ mx+3 y=3 m+1 Cho hệ phương trình: 3 x+ my=m+7 (I) ¿{ ¿. 1) Hệ phương trình (I) có nghiệm x= 1; y= - 1 thì m nhận giá trị là: A. m = - 1 B. m = - 2 C. m = - 3 D. m = - 4 2) Hệ phương trình (I) có vô số nghiệm khi m nhận giá trị: A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 3) Khi m = 2 thì hệ phương trình (I) có nghiệm là A.. x=. 13 ; y= 5. B .. 3 5. x= -. 13 ; y= 5. 3 5. C.. x=. 13 ; y= 5. 3 5. D.. x= -. 13 ; y= 5. 3 5. Phần II: TỰ LUẬN(7 điểm) ¿ x +3 y=2 m+ 1 Câu 2 (4,0 điểm): Cho hệ phương trình: 3 x − my=2 m+3 (II) ¿{ ¿. a) Giải hệ phương trình (II) khi m = 3. b)Giải hệ phương trình (II) khi m = - 9. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Câu 3 (3,0 điểm): (Hãy giải bài toán dưới đây bằng cách lập hệ phương trình) Tìm số người nam, nữ trong một cuộc họp ?. Biết rằng tổng số người có mặt trong cuộc họp đó là 36 người, số người nữ nhiều hơn người nam 6 người../. IV. Đáp án Phần I: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) ¿ mx+3 y=3 m+1 Câu 1: Cho hệ phương trình: 3 x+ my=m+7 (I) ¿{ ¿. 1) Hệ phương trình (I) có nghiệm x = 1; y= - 1 thì m nhận giá trị là: B. m = - 2 2) Hệ phương trình (I) có vô số nghiệm khi m nhận giá trị: C. m = 3 3) Khi m = 2 thì hệ phương trình (I) có nghiệm là C.. x=. (1,0 điểm) (0,5 điểm). 13 ; y= 5. (1,5 điểm). 3 5. Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) ¿ x +3 y=2 m+ 1 Câu 2 (4,0 diểm): Cho hệ phương trình: 3 x − my=2 m+3 (II) ¿{ ¿ ¿ x +3 y=7 (1) a) (2,5 điểm) Khi m = 3 hệ phương trình (II) trở thành: 3 x −3 y =9(2) (III) ¿{ ¿. (0,5 điểm). - Chia cả hai vế phương trình (2) cho 3 và kết hợp với phương trình (1) ta được hệ ¿ x+ 3 y =7(1) (IV) x − y =3 ¿{ ¿. (0,5 điểm). - Trừ từng vế của hai phương trình hệ (IV) ta được phương trình: 4y = 4 <=> y = 1 - Thế y= 1 vào phương trình (1) ta có x+3.1 =7 <=> x = 4 - Vậy khi m = 3 hệ phương trình (II) có một nghiệm. ¿ x=4 y=1 ¿{ ¿. b) (1,5 điểm) Khi m = - hệ phương trình (II) trở thành:. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). ¿ x +3 y=−17 (3) 3 x+ 9 y =−15( 4) (V) ¿{ ¿. điểm) - Chia cả hai vế phương trình (4) cho 3 và kết hợp với phương trình (3) ta được hệ. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9. (0,5.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. ¿ x+ 3 y =7(1) x +3 y=5 (VI) ¿{ ¿. (0,5 điểm). - Trừ từng vế của hai phương trình hệ (VI) ta được phương trình: 0y = 2 phương trình này vô nghiệm - Vậy hệ phương trình (II) vô nghiệm khi m = - 9 (0,5 điểm) Câu 3: (3,0 điểm) Giải Gọi số người nữ là x (x nguên, dương) Gọi số người nam là y (y nguên, dương) (0,5 điểm) Ta có hệ phương trình:. ¿ x+ y=36 x − y=6 ¿{ ¿. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ta được x = 21; y = 15 thoả mãn điều kiện x, y nguyên dương (1,0 điểm) Trả lời: Số người nữ là 21 Số người nam là 15 (0,5 điểm) V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 3/2. ngày dạy: CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ y = ax (a 0) (2 TIẾT) Tiết 47: HÀM SỐ y = ax2 (a 0) 2. I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0) - Học sinh biết cách tính giá trị của học sinh tương ứng với giá trị cho trước của biến số. - Học sinh nắm vững tính chất và nhận xét của hàm số: y = ax2 (a 0) -Về thực tiễn : Học sinh thấy được mối liên hệ thực tiễn hai chiều giữa toan học với thực tiễn: toán học xuất phát từ thực tiễn và nó quay lại phục vụ thực tiễn. 2) Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị, xác định tọa độ các giao điểm - Rèn luyện kỹ năng tính toán cho học sinh: Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến và ngược lại 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác - Hs được luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống và quay lại phục vụ thực tế 4) Năng lực, phẩm chất cần đạt: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. 1) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Giáo viên giới thiệu ví dụ mở đầu như SGK -> Trong thực tế còn có nhiều ví dụ khác có công thức dạng: y = ax2 (a 0). Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động hình thành kiến thức mới - Đọc ví dụ mở đầu 1. Ví dụ mở đầu SGK S= 5t2 mỗi t xác định 1 giá trị duy nhất của S. Công thức: S = 5t2 biểu thị 1 hàm số dạng y = ax2 (a 0). 2. Tính chất của hàm số: y = ax2(a 0) Yêu cầu HS làm ?1 2 2 GV treo bảng phụ ghi HS làm ?1 lên bảng - Xét 2 hàm số: y = 2x và y = - 2x điền kết quả vào bảng ?1. nội dung ?1 - Gọi 2 học sinh đứng x -3 -2 -1 0 1 2 3 tại chỗ đọc kết quả 2 y=2x 18 8 2 0 2 8 18 mỗi em 1 bảng. x -3 -2 -1 0 2 y=-2x -18 -8 -2 0. Làm ?2 - đứng tại chỗ (?) Hãy trả lời ?2 - 1 học sinh trả lời với trả lời hàm y = 2x2 - 1 học sinh trả lời với hàm y = -2x2. 1 2 3 -2 -8 -18. ?2. * Với y = 2x2 thì: - Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm nhưng luôn dương - Khi x tăng nhưng luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng nhưng luôn dương HS cả lớp theo dõi * Với y = -2x2 thì: nhận xét - thảo luận - - Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trị tương nêu kết luận tổng kết ứng của y tăng nhưng luôn âm - Khi x tăng nhưng luôn dương thì giá trị - Từ 2 ví dụ trên nêu tương ứng của y giảm nhưng luôn âm. tính chất đồng biến và * Tính chất: SGK nghịch biến của học sinh y = ax2 (a 0) HS đọc nội dung tính trong từng trường hợp. chất SGK ?3 *) Nhận xét: Với y = ax2 (a 0) - Nếu a>0 thì y>0  x 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 Nhận xét đánh giá treo - HS cả lớp theo dõi - Nếu a<0 thì y>0  x 0; y = 0 khi x = 0 thì bảng phụ ghi tóm tắt nhận xét - thảo luận - Yêu cầu HS trả lời ? HS trả lời ?3 3 (hoạt động nhóm). Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. câu trả lời ?3. giá trị lớn nhất của hàm ôôs là y = 0. Yêu cầu HS làm ?4. ?4 HS làm ?4. - Treo bảng phụ ghi x -3 -2 -1 0 - HS cả lớp theo dõi nôi dung ?4 1 y= x 2 - Yêu cầu 2 HS lên nhận xét - thảo luận 2 bảng điền kết quả - Củng cố và hướng dẫn về nhà. x -3 -2 -1 0. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 1 y=2. x2 IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại toàn bộ nội dung bài học và làm bài tập 1, 2, 3 - Đọc mục có thể em chưa biết V. RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn:3/2. ngày dạy: Tiết 48: LUYỆN TẬP. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động trải nghiệm Hs 1: Nêu tính chất Hstrả lời hàmsố : y=ax2(a 0 ) Hs lên bảng làm Hs 2: làm bài 2 tr 31 Bài tập 2 (Tr 31): SGK. Với S = 4t2 a) Sau 1 giây vật rơi được S = 4m -> cách mặt đất 96m. Sau 2 giây vật rơi được S = 16m -> cách mặt đất 84m. Ghi bảng. b) Để vật tiếp đất 100 = 4t2 => t=5 Vậy sau 5 giây vật tiếp đất. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Hs nhận xét đánh giá Gv gọi hs nhận xét đánh giá . Hoạt động thực hành Gv kẻ sẵn bảng và gọi 1 hs lên bảng điền Bài 2 tr 36 SBT. hs lên bảng điền Gv gọi 2 hs lên bảng Hs lên bảng thực hiện làm câu b Gv vẽ hệ trục tọa độ trên lưới kẻ ô vuông . Bài 5 tr 37 SBT: Gv treo bảng phụ có đề Các nhóm hoạt động bài lên bảng . Gv yc hs nhóm theo bàn . thảo luận nhóm trong 5 phút. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày Gv nhận xét đánh giá Các nhóm khác nhận sự hoạt động của các xét đánh giá . nhóm . (?) Hãy làm bài tập 6 Làm bài tập 6 trang 37 Bài tập 6 (Tr 37 BT): & bài tập SBT T với R=10  -> 1 học sinh lên bảng T=1giây => Q=0,24.10.1.I2 = 2,4I2 trình bày 1 hs lên bảng làm . I(A) 1 2 3 4 Q(Calo 2.4 9.6 21.6 38.4 2 b)Q = 0,24 I ) 60=0,24 I2 I2 =25 I=5(A)( vì cường độ dòng điện là số dương) Gv nhận xét và tổng Hs nhận xét kết toàn bài . Hoạt động bổ sung - Xem lại các bài tập mới chữa - Làm các bài tập còn lại ở phần này trong SBT V/RÚT KINH NGHIỆM. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 10/2 ngày dạy: CHỦ ĐỀ: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y=AX2 (A 0) (2 TIẾT) Tiết 49: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y=ax2 (a 0) I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết được dạng của đồ thị hàm số: y = ax 2 (a 0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp a > 0; a < 0. - Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số. - Vẽ được đồ thị - Hs biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm pt bậc hai bằng đồ thị , tìm GTLN, GTNN qua đồ thị 2) Kĩ năng: 2 - Hs được rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0 ) , kĩ năng ước lượng vị trí các điểm biểu diễn các số vô tỉ 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác 4) Năng lực, phẩm chất cần đạt: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 1) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động trải nghiệm Gv gọi 2 hs lên bảng kiểm tra : Hs lên bảng làm Hs 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau: x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 y=2x Và nêu tính chất của hàm số y=ax2 (a 0) Hs 2: Điền vào chỗ trống trong bảng sau x -2 -1 0 1 2 y=-. Ghi bảng. 1 2 x 2. Nêu nhận xét về hàm số y=ax2 (a 0). Hs nhận xét và cho điểm. Gv nhận xét đánh giá Hoạt động hình thành kiến thức mới Gv treo bảng phụ phần 1. Ví dụ 1: kiểm tra bài cũ : Hs theo dõi Đồ thị của hàm số: y = 2x2 X -3 -2 -1 0 1. 2 3. y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 Gv yc hs xác định các HS sinh biểu diễn toạ Ta có A(-3;18), Btrên mặt phẳng tọa độ điểm trên mặt phẳng độ các điểm trên mặt biểu diễn cặp số (x,y) tọa độ. phẳng Oxy - GV hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị hàm số. - Lưu ý: các khoảng chia trên cùng 1 hệ trục tọa độ là bằng nhau. - Yêu cầu HS biểu diễn các điểm A(-1,2); A'(1,2); B(-2,8); O(0,0) GV nối các điểm đó lại với nhau tạo bằng 1 đường cong. Trả lời ?1 Thảo luận (?) Hãy trả lời ?1 chung cả lớp. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. - GV cho HS nghiên cứu HS cả lớp nghiên cứu ví dụ 2 tương tự như các ví dụ 2 SGK bước ở ví dụ 1 ?1. Nhận xét - Đồ thị hàm số:y = 2x2 là 1 đường cong Yêu cầu HS Lên bảng HS Lên bảng trình bày nằm phía trên trục hoành, 0 là điểm thấp trình bày lời giải lời giải nhất, nhận trục 0y làm trục đối xứng. Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số: x -2 -1 0 HS cả lớp theo dõi nêu 1 2 ý kiến nhận xét 1 y=x -2 0 2. y . 1 -. 1 2. 2. Trả lời ?2. SGK - HS cả lớp theo dõi ?. Qua 2 ví dụ trên, hãy nêu ý kiến nhận xét nêu dạng tổng quát của đồ thị hàm số y = ax 2 ( Trả lời 0) Nhận xét đánh giá. 1 2 x 2. 2 -2. - Yêu cầu HS trả lời ?2.. -> Cho học sinh đọc lại Đọc Nhận xét SGK 1 vài lần phần nhận xét đã ghi sẵn ở bảng phụ.. 1 y= − 2. x2 ?2. Nhận xét: y . 1 2 x 2 là 1 đường thẳng. *) Đồ thị cong nằm phía dưới trục hoàng nhận điểm O(0,0) là điểm cao nhất, nhận trục Oy làm trục đối xứng. 3. Nhận xét Gv cho hs đọc chú ý 1 trong sách giáo khoa. Hs đọc chú ý trong y  x 2 2 sách giáo khoa. ?3 Cho hàm số Gv lấy ví dụ minh họa a) Với D có hoành độ bằng 3 => tung độ cho chú ý D là y = - 4,5. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 b) Trên đồ thị hàm số này, điểm có tung độ bằng -5. có 2 điểm có tung độ như thế 4. Chú ý: SGK. Hoạt động bổ sung - Xem lại nội dung bài học, nắm vững đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) - Làm các bài tập ở phần đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) ở SGK + SBT V/ RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 11/2. ngày dạy:. Tiết 50: LUYỆN TẬP IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động trải nghiệm. Ghi bảng. Hs1 : Nhắc lại kết luận về 2 đồ thị hàm số y = ax ( a 0 ) . Hs 2: làm bài tập 5 a) Hs lên bảng làm . sgk. Hoạt động thực hành Gv yêu cầu hs đọc đề bài . 2 Gv cho một hs lên bảng Hs đọc … Bµi 6 sgk : Cho hµm sè y = x vẽ đồ thị . a) Vẽ đồ thị hàm số : Hs vẽ đồ Hãy nhận xét đồ thị bạn thị . võa vÏ . Hs nhËn xÐt. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 b) TÝnh c¸c gi¸ trÞ : f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69 ; f(-0,75) = 0,5625 ; f(1,5) = 2,25 . c). d) Gv yªu cÇu hs tÝnh c¸c gi¸ trÞ … Bµi 7 sgk Gv yªu cÇu 2 hs lªn b¶ng Hs tÝnh … a) M(2;1)  x = 2, y = 1 . lµm 2 ý a) vµ b) 2 2hs lªn b¶ng Thay x = 2, y = 1 vµo y = ax ta cã 2 thùc hiÖn . 1 = a2  a = 0,25 . 2 b) Tõ c©u a) ta cã y = 0,25x Hãy đọc đề bài . Điểm M thuộc đồ thị hàm A(4;4)  x = 4 ; y = 4 . sè cho ta biÕt g× ? Hs đọc đề 2 2 Víi x = 4 th× 0,25 x = 0,25 . 4 = 4 = H·y t×m a ? bµi . y. Hs tr¶ lêi . Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số y = Muèn biÕt ®iÓm A cã 2 thuộc đồ thị hàm số hay 0,25x . kh«ng ta lµm ntn? Hs tr¶ lêi . c) LÊy hai ®iÓm n÷a ( kh«ng kÓ ®iÓm O ) ' ' thuộc đồ thị là A ( -4 ; 4 ) , M ( -2; 1 ) đồ thị của hàm số có dạng nh sau : Gv cho hs lên bảng vẽ đồ thÞ hµm sè .. Hs lªn b¶ng vẽ đồ thị .. Bµi 8: Kết quả hoạt động nhóm : a) Điểm (-2;2) thuộc đồ thị hàm số y 2 2 Gv yêu cầu hs hoạt động = a x nªn ta cã : 2 = a 2  a = theo nhãm bµi 8 . 2 0,5 . Ta cã hs y = 0,5x N1,2 – a) 2 b) Thay x = -3 vµo hs y = 0,5x ta cã N3,4 – b) 2 y = 0,5 . (-3) = 4,5 H·y nhËn xÐt bµi lµm cña Vậy điểm thuộc parabol có hoành độ x = c¸c nhãm . N5,6 – c) -3 lµ ( -3 ; 4,5 ) 2 c) thay y = 8 vµo µm sè y =0,5x ta cã 2 8 = 0,5. x  x= 4 vµ x = -4 . vậy có hai điểm thuộc parabol có tung độ y = 8 lµ (4;8) vµ (-4;8) Hoạt động bổ sung *Củng cố Một điểm thuộc đồ thị hàm số khi nào ? 2 Nhắc lại các đặc điểm của đồ thị hàm số y = a x Gv hướng dẫn hs làm bài tập 9 sgk . Gv tổng kết toàn bài. * Hướng dẫn học ở nhà Học kĩ lí thuyết .. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Làm bài tập 9,10 sgk 9,10,11,sbt . V/ RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 23/2. ngày dạy:. CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (2 TIẾT) Tiết 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hs nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt khuyết b hoặc c. - Hs biết cách giải các pt hai dạng đặc biệt . - Hs biết biến đổi pt dạng tổng quảttong các trường hợp cụ thể của a, b, c để giải phương trình. 2) Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải một số phương trình bậc hai 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác 4) Năng lực, phẩm chất cần đạt: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 5) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV H.đ của HS Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm ở lớp 8 chúng ta đã học phương trình bậc nhất một Hs nghe . ẩn ax + b = 0 (a 0) và đã biết cách giải nó. Chương trình lớp 9 sẽ giới thiệu với. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. chúng ta một loại pt nữa, đó là pt bậc hai một ẩn. Vậy nó có dạng ntn và cách giải ra làm sao … Hoạt động hình thành kiến thức mới 1. Bµi to¸n më ®Çu Gọi bề rộng mặt đờng là x(m), 0 < 2x < 24. Phần đất còn lại là hình Gv yêu cầu hs đọc đề bài Hs đọc đề bµi ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 32 – 2x(m); bµi to¸n. … chiÒu réng lµ 24 – 2x(m), diÖn tÝch lµ Gv gäi Èn vµ hd häc sinh Hs thùc hiÖn (32 – 2x)(24 – 2x) (m2). lËp ra ph¬ng tr×nh … vµ theo gv Ta cã ph¬ng tr×nh: giíi thiÖu vÒ ph¬ng tr×nh (32 – 2x)(24 – 2x) = 560 bËc hai mét Èn. Hay x2 – 28x + 52 = 0 . Pt này đợc gọi là một pt bậc hai một Èn. . Hãy phát biểu định nghĩa Hs ph¸t biÓu phơng trình bậc hai một ẩn. định nghĩa và H·y nªu vÝ dô vÒ ph¬ng nªu vd. tr×nh bËc hai mét Èn. H·y chØ râ c¸c hÖ sè a, b, c trong c¸c ph¬ng tr×nh võa nªu.. H·y quan s¸t pt vµ cho biÕt muèn gi¶i pt nµy ta lµm ntn? Gv cho hs tr×nh bµy … Gv yêu cầu hs hoạt động c¸ nh©n ?2. Gv nhËn xÐt. H·y quan s¸t pt vµ t×m c¸ch gi¶i pt.. 2. §Þnh nghÜa ®/n: (sgk) ax2 + bx + c = 0, (a 0). vÝ dô: x2 + 50x – 15000 = 0 lµ mét pt bËc hai mét Èn vc¸c hÖ sè a = 1, b = 50 c = -15000. ?1: Trong các pt đã cho có các pt a), c), e) lµ pt bËc hai mét Èn. Hoạt động thực hành 3. Mét sè vÝ dô vÒ gi¶i ph¬ng tr×nh bËc hai vÝ dô 1. Gi¶i ph¬ng tr×nh Hs quan s¸t 3x2 – 6x = 0  3x(x – 2) = 0 vµ tr¶ lêi.  3x = 0 hoÆc x – 2 = 0  x = 0 hoÆc x = 2 Hs tr×nh bµy VËy pt cã hai nghiÖm x1 = 0, x2 = 2 Hs thùc hiÖn. ?2 Gi¶i pt 2x2 + 5x = 0 … 5 ®/s: x1 = 0, x2 = 2. vÝ dô 2. Gi¶i pt x2 – 3 = 0 Gv gäi mét hs lªn b¶ng tr×nh bµy ?3. Gv gọi hs đứng tại chỗ ®iÒn vµo chç ( …) vµ nhËn xÐt.. Hs thùc hiÖn. Hs lªn b¶ng ….  x2 = 3  x =  3. VËy ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm lµ … ?3 Gi¶i ph¬ng tr×nh 3x2 – 2 = 0 … . Hs ®iÒn .. ®/s: x =. 6 3. 7 ?4 Gi¶i ph¬ng tr×nh (x – 2)2 = 2 b»ng. c¸ch ®iÒn vµo c¸c châ trèng (…) trong các đẳng thức:. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. Gv cho hoạt động theo nhãm ?5, ?6, ?7.. N¨m häc 2017 - 2018. Hs hoạt động theo nhãm.. C¸c nhãm nhËn xÐt chÐo. 7 14  2 (x – 2)2 = 2  x – 2 = 14   x=2 2. VËy ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm lµ:. x1 = 2 + ?5 ?6 ?7 Nhắc lại định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Nêu ví dụ về phương trình bậc hai một ẩn. Gv hướng dẫn làm các bài tập 11 a), b) ; bài 12 a), b).. 14 2 , x2 = 2 -. 14 2. Hs nhắc lại .. Hs thực hiện. Hoạt động bổ sung. Học kĩ lí thuyết . Hoàn thành các bài tập 11, 12, 13, 14 /42,43 – sgk. đọc trước bài công thức nghiệm của phương trình bậc hai V/ RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Ngày soạn: 24/2. ngày dạy:. Tiết 52: LUYỆN TẬP IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của GV Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm Cho 2 HS lên bảng 2 HS lên bảng Chữa bài tập 12: mỗi HS làm 2 câu a) x2 - 8 = 0 x2 = 8 x = ±. √2. Đọc đề bài Suy nghĩ làm ít phút Trả lời:. Nhận xét đánh giá và uốn nắn những sai sót của HS. 2. - Cả lớp theo dõi nhận xét. Phương trình có 2 nghiệm: x = 2 √ 2 hoặc x = -2 √ 2 b) 5x2 - 20 = 0  5x2 = 20 x2 =4 Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = -2; x2 = 2 c) 0,4x2 + 1 = 0  0,4x2 = -1 Phương trình vô nghiệm d) -2x2 + √ 2 x = 0 √ 2 x ( √ 2 x +1) =0  x = 0 hoặc x = -. √2 3. Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 =. √2 2. Hoạt động thực hành - Yêu cầu HS suy nghĩ Suy nghĩ - đọc đề bài Bài 13: làm bài tập 13 ? Cần tập 13 a) x2 + 8x = - 2 cộng vào hai vế bao  x2 + 8x + 16 = -2 + 16 nhiều để vế trái là - Trả lời  (x + 4) = 14 1 dạng bình phương 1HS lên bảng làm b) x2 + 2x = 1 x2 + 2x + 1= +1 3 - Cho 1HS lên bảng làm - Cả lớp theo dõi nhận  (x + 1)2 = 4 3 - Nhận xét đánh giá xét - Yêu cầu HS suy nghĩ Suy nghĩ - đọc đề bài làm bài tập 14 tập 14 Gợi ý: Cần cộng vào hai vế bao nhiều để vế trai là dạng bình phương một tổng Trả lời Suy nghĩ lên bảng trình bày. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Bài 14: Giải phương trình: 2x2 + 5x + 2 = 0 2x2 + 5x = -2  x2 +  x2 +  (x +. 5 x = -1 2 5 25 25 x+ = -1 + 2 16 16 5 2 9 5 ) = x+ =± 4 16 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 3 4.  x = -2 hoặc x = Gv yc hsthảo luận theo nhóm và giải bằng hai cách.. Hs thảo luận theo nhóm và giải bằng hai cách . Đại diện một nhóm lên bảng trình bày .. 1 2. Bài 17 (c,d) tr 40 SBT.. Gv nhận xét và đánh giá sự hoạt động của các nhóm . Hoạt động bổ sung - Xem lại các bài tập đã chữa, và làm các bài tập còn lại . - Chuẩn bị cho bài: Công thức nghiệm. V/ RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Ngày soạn: 23/2 ngày dạy: CHỦ ĐỀ: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (2 TIẾT) Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức: Qua tiết này học sinh cần - Nhớ biệt thức: D = b2 - 4ac và nhớ kỹ điều kiện nào thì phương trình vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt. - Vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào giải phương trình bậc hai, hs nhớ lưu ý khi ac trái dấu thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt . 2) Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm toán. 3) Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác 4) Năng lực, phẩm chất cần đạt: Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 1) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của GV Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm Gv nêu câu hỏi: Giải phương trình( giải bằng cách biến đổi vế trái là một Hs lên bảng làm bình phương, còn vế 3x 2  12 x  1 0 phải là một số) 3x2-12x+1=0.  3 x 2  12 x  1  x 2  4 x . 1 3.  x2  4x  4 . 11 3. ....... Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 3. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Vậy phương trình có hai nghiệm:.... ? Nhận xét bài làm và nêu lại các bước làm trong bài của bạn. Hs nhận xét và cho Gv nhận xét cho điểm điểm. và dẫn dắt vào bài. Hoạt động hình thành kiến thức mới Cho pt: ax2 + bx + c = 1. Công thức nghiệm: 0 (a  0) Hãy biến đổi phương trình sao cho vế trái thành bình phương một biểu thức, vế phải là hằng số.. Hs thực hiện: -Chuyển hạng tử tự ax2 + bx + c = 0 (a  0) do sang vế phải .  ax2 + bx = - c -do a  0 nên chia cả b c hai vế cho a.  x2 + x=a a -…… 2. x2+. 2. 2b b c b x+ 2 =− + 2 2a a 4a 4a. b 2 ¿ =  (x + 2a. 2. b − 4 ac 2 4a. Gv giới thiệu cho hs biệt thức D . Gv : Do vế trái có mẫu dương . còn tử là Kí hiệu: D = b2 - 4ac D có thể dương hoặc Gọi là biệt thức delta âm , hoặc bằng 0.Vậy nghiệm của pt phụ Hs theo dõi. thuộc vào D . Gv yc hs hoạt động HS làm ?1, ?2 theo nhóm làm ? 1, và ?2. nhóm . Nếu D > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 =. − b+ √ Δ 2a − b −√ Δ 2a. đại diện nhóm lên x2 = bảng trình bày . Nếu D = 0 phương trình có Hs nhận xét và trả lời. nghiệm kép x1 = x2 = −. Nếu D < 0 phương trình vô nghiệm. Khi hs nhận xét gv yc. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. b 2a. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. hs giải thích rõ ta tại sao khi D<0 thì phương trình vô nghiệm.. Hoạt động thực hành Gv yc hs làm ví dụ : Ví dụ: Giải phương trình: 3x2 + 5x - 1 = 0. 2. Áp dụng Hs làm và một hs lên Ví dụ: Giải phương trình: bảng thực hiện . 3x2 + 5x - 1 = 0 D = 52 - 4.3 (-1) = 37 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: − 5+ √ 37 x2 6 − 5 − √ 37 6. x1=. ? Vậy để giải pt bậc hai bằng công thức nghiệm ta thực hiện qua các bước nào?. =. Hs: Ta thực hiện theo các bước: +Tính D + Tính nghiệm theo công thức nếu D 0 Pt vô nghiệm nếuD=0. Gv khẳng định: Có thể giải mọi phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm . Nhưng với pt bậc hai khuyết ta nên giải theo cách đưa về pt tích hoặc biến đổi vế trái thành bình phương của một biểu thức.. ?3 a) 5x2 - x + 2 = 0 Cho học sinh làm bài tập 3 Học sinh lên bảng trình D = (-1)2 - 4.5 = 2 = -79 < 0 ?3: bày ?3 Phương trình vô nghiệm b) 4x2 -4x+1 =0 D = (-4)2 - 4.1.1 = 0 Phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = − GV theo dõi uốn nắn. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 1 (− 4) = 2 2. 4. - Cả lớp theo dõi nhận xét. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. những sai sót của HS Gv lưu ý cho hs: +Nếu chỉ yc giải pt thì câu b còn cách giải nào nhanh hơn Hs trả lời +Nếu pt có a<0 nên nhân cả hai vế của pt với -1 để quá trình giải được thuận lợi hơn. Cho học sinh làm bài - Làm bài tập 15 tập 15a, b. Gv yc hs làm bài 16. Bài tập 15 a) 7x2 - 2x + 3 = 0 a = 7; b = - 2; c = 3 D = (-2)2 -4.7.3 = 4 - 84 = - 80 b) 5x2 - 2 √ 10 x + 2 = 0 a = 5; b = - 2 √ 10 ; c = 2 D = (-2 √ 10¿ 2 - 4.5.2 = 40 - 40 = 0. Bài tập 16: a) 2x2 - 7x + 3 = 0 a = 2; b = - 7 ; c = 3 Hs thực hiện bài 16 D = (-7)2 - 4.2.3 = vào vở và 3 hs lên 49 - 36 = 13 bảng thực hiện . Phương trình có hai nghiệm phân biệt: −(− 7)+ √ 13 7+ √ 13 = 2.2 4 −(− 7)− √13 7 − √ 13 = x2 = 2. 2 4. x1 =. b) 6x2 + x + 5 = 0 D = 12 - 46.5 = - 119 <0 Phương trình vô nghiệm c) 6x2 + x + 5 = 0 D = 12 - 4.6 (-5) = 1 + 120 = 121 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = x2 =. − 1+ √ 14 5 = 2.6 6 − 1− √14 =−1 2. 6. vậy:… Gv tổng kết toàn bài . * Hoạt động bổ sung. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. - Xem lại các ví dụ. - Làm bài tập 15c, d; 16 SGK -Đọc phần có thể em chưa biết , chuẩn bị cho tiết sau luyện tập IV. Các lưu ý khi sử dụng giáo án: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 23/2. ngày dạy:. Tiết 54: LUYỆN TẬP IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của GV Hoạt động trải nghiệm. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 4. Ghi bảng. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh Hỏi: Nêu công thức tính biệt thức D Hỏi: Khi nào phương trình có hai nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm. N¨m häc 2017 - 2018. 3Hs lên bảng thực hiện Hs 1:. Công thức tổng quát: Kí hiệu: D = b2 – 4ac Gọi là biệt thức delta Nếu D > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 =. − b+ √ Δ ; x2 = 2a. − b −√ Δ 2a. Nếu D = 0 phơng trình có nghiệm kép x1 = x2 = −. b 2a. Nếu D < 0 phơng trình vô nghiệm Bài tập 15c;d 1 2 2 x +7 x =0 2 3 1 2 a= ; b = 7; c = 2 3 1 2 59 D = 72 - 4. . = 2 3 3. Hs 2:. c). d) 1,7x2 - 1,2x - 2,1 = 0 a = 17; b = - 1,2; c = 2,1 D = (-1,2)2 - 4.1,7 (-2,1) = Bài tập 16 đ; f d) 3x2 + 5x + 2 = 0 D = 52 - 4.3.2 = 1 Phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hs 3:. x1 = x2 =. − 5+1 2 =− 6 3 − 5 −1 =−1 6. e) y2 - 8y + 16 = 0 D = (-8)2 - 4.1.16 = 0 Phương trình có nghiệm kép y1 = y2=. −(− 8) =4 2. f) 16z2 + 24z + 9 = 0 D = 242 - 4.16.9 = 0 Phương trình có nghiệm kép: z1 = z2 = Nhận xét đánh giá. - Cả lớp theo dõi nhận xét. 3 4. Hoạt động thực hành. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 Dạng1: Giải phương trình. Bài 21-b) giải pt:. Muốn giải pt này trước Hs trả lời. hết ta phải làm gì? 2x2 - (1-2 2 )x - 2 = 0 Gv yêu cầu hs tính D Hs tính D D= (1 + 2 )2 > 0 và nhận xét giá trị của Do đó pt có hai nghiệm phân biệt D. 1  2 2 1  2 2  2 Từ đó hãy cho biết  4 4 ; nghiệm của pt là gì? Hs viết các nghiệm của x1 = pt. 1 2 2  1 2 3 2 x2 = Gv yêu cầu hai hs lên bảng trình bày. Hãy nhận xét phần trình bày của bạn. Gv hỏi xem có hs nào làm cách khác ở câu a( áp dụng hằng đẳng thức, không dùng áp dụng ct nghiệm). Gv chú ý: ở ý d để giải đơn giản nhân hai vế với -1.. Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm bài tập 22/41 sbt.. Hãy nhận xét bài làm của các nhóm.. Hs1: b) Hs2: d)). 4. . 4. Bài 20/40 sbt. Giải các phương trình b) 4x2 + 4x + 1 = 0 d)-3x2 + 2x + 8 = 0. Hs nhận xét.. Các nhóm hoạt động.. Các nhóm nhận xét chéo.. Bài 22/41 sgk. a) Vẽ đồ thị các hàm số y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng mặt phẳng toạ độ. b) Hãy tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị. c) Hãy giải phương trình 2x2 + x -3 = 0 bằng công thức nghiệm. So sánh với kết quả ở câu b). ( hs trình bày lời giải trên bảng phụ).. Dạng2: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm. Bài 25/42 sbt.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh Hãy quan sát pt và cho biết để pt đã cho là pt bậc hai thì cần điều kiện gì? Hãy tính D và cho biết pt có nghiệm khi nào?. N¨m häc 2017 - 2018 a) mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0 (1) ĐK: m 0. Hs tìm ĐK. Hs tính D và trả lời.. Hãy kết luận.. Tương tự gv yêu cầu một hs trình bày.. Có nhận xét gì về giá trị của D Hãy kết luận.. D = (2m - 1)2 - 4m(m + 2) = = -12m + 1.. Phương trình có nghiệm  D  0  -12m + 1  0  -12m  -1. Hs kết luận.. 1  m  12 1 Vậy với m  12 và m 0 thì. Một hs trình bày.. phương trình đã cho có nghiệm.. Hs trả lời. b) 3x2 + (m+1)x + 4 = 0 (2) D = (m + 1)2 + 4.3.4 = (m + 1)2 + 48 > 0 Vì D > 0 với mọi giá trị của m do đó phương trình đã cho có nghiệm với mọi giá trị của m.. Gv lưu ý hs ở câu a hay quên đk m. Gv tổng kết toàn bài. * Hoạt động bổ sung - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập sau:21,23,24.SBT. Cho phương trình: x2 - 2x + m - 1 = 0 Tìm m để phương trình có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt. IV. Các lưu ý khi sử dụng giáo án: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Ngày soạn:2/3. ngày dạy: CHỦ ĐỀ: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN (2 tiết) Tiết 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN I. MỤC TIÊU Qua bài này học sinh cần: - Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. - Xác định được b' khi cần thiết và nhớ kỹ công thức tính D' - Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn. -Rèn kĩ năng giáo dục tính cẩn thận chính xác trong toán học cũng như trong cuộc sống. - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 1) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của GV Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm Gv yc 1 hs lên bảng Hs lên bảng thực kiểm tra : hiện . + Hãy phát biểu Giải phương trình: công thức nghiệm 5x2 + 4x - 1 = 0 của phương trình a = 5; b = 4; b' = 2; c = bậc hai. -1. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. +Aùp dụng giải phương trình 5x2 + 4x -1=0. D = 42 - 4.5(-1) = 36 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  46 1  5 x1 = 2.5  4 6 1 x2 = 2.5. kl:... Gv nhËn xÐt đánh giá .. Hs nhận xét đánh giá. Hoạt động hình thành kiến thức mới 1.Công thức nghiệm thu gọn: -Giáo viên đặt vấn đề: Đối với phương trình ax2+bx+c=0 (a 0), trong nhiều trường hợp nếu đặt b=2b’ rồi áp dụng công thức nghiệm thu gọn thì việc giải phương trình sẽ đơn giản hơn. -Yêu cầu học sinh tính D theo b’, với b=2b’.. -Căn cứ vào công thức nghiệm đã học, b=2b’ và D=4D’ hãy tìm nghiệm của phương trình bậc hai (nếu có) với trường hợp D’>0, D’=0, D’<0.. Đối với phương trình ax2+bx+c=0 (a 0) và b=2b’, D’=b’2-ac; *Nếu D’>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: − b' + √ Δ' ; x2= a ' ' − b −√ Δ ; a. x1= -Học sinh tính: b=2b’ D=b2-4ac=(2b’)-4ac =4b’2-4ac=4(b’2ac)=4D’.. -Học sinh trả lời: *Nếu D’>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:. *Nếu D’=0 thì phương trình có nghiệm kép x1=x2=-. '. b ; a. *Nếu D ‘<0 thì phương trình vô nghiệm.. − b' + √ Δ' x1= ; x2 = a − b' − √ Δ' ; a. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 *Nếu D’=0 thì phương trình có nghiệm kép x1=x2=-. Gv cho hs lập bảng tổng quát ghi công thức nghiệm của pt bậc hai và công thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai. Gv tổ chức cho hs chấm chéo. Gv nhận xét và tổng kết phần 1.. b' ; a. *Nếu D ‘<0 thì phương trình vô nghiệm. Hs lập bảng vào trong vở.. Hs chấm chéo trong bàn theo vòng tròn. Hoạt động thực hành. Cho học sinh làm bài tập ?2. Làm bài tập ?2 Hs lên bảng thực hiện. 2. Áp dông Bài ?2: Giải phương trình: 5x2 + 4x - 1 = 0 D' = 22 - 5 (-1) = 9 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:. Hs nhận xét . Nhận xét đánh giá - Cho HS làm bài tập ? Hs làm bài tập ?3 2 học sinh lên bảng 3 trình bày Trả lời Hỏi: a = ? b' = ? c=? D' = ?. Nhận xét. − 2+ √ 9 1 = 5 5 − 2− √ 9 =1 5. x1 =. Bài ?3: a) 3x2 + 8 + 4 = 0 a = 3; b' = 4; c = 4 D' = 42 - 3.4 = 4 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:. − 4 +2 − 2 = 3 3 −4−2 =−2 x2 = 3 b) 7x2 - 6 √ 2 x + 2 =. x1 =. Nhận xét uốn nắn. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. x2 =. 4. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 0 a = 7; b' = -3 √ 2 ; c = 2 D' = (-3 √ 2 )2 - 7.2 = 5 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:. Hỏi: Hãy xác định a, b', c và D'. x1 = x2 = HS đọc yêu cầu của bài ? Để biến đổi PT về PT bậc hai ta làm ntn ? HS thực hiện chuyển vế, thu gọn PT GV yêu cầu 2 HS lên làm đồng thời HS lên bảng làm HS cả lớp cùng làm và nhận xét GV nhận xét -nhấn mạnh khi giải PT bậc hai ta sử dụng công thức nghiệm TQ. Nếu hệ số b chẵn nên sử dụng công thức nghiệm thu gọn để việc giải PT đơn giản hơn.. Bài tập 18: (sgk/49) a) 3x2 – 2x = x2 + 3  2x2 – 2x – 3 = 0 a = 2; b’ = - 1; c=-3 D’ = (-1)2 – 2 .(-3) = 7 >0 PT có 2 nghiệm phân biệt x1 =. HS nghe hiểu. 3 √2 −√5 7 3 √ 2+ √ 5 7. 1+ √ 7 ; x2 = 2. 1 − √7 2. c) 3x2 + 3 = 2(x + 1)  3x2 – 2x + 1 = 0 a = 3; b’ = - 1; c=1 D’ = (-1)2 – 3.1 = - 2 < 0 PT vô nghiệm. Gv tổng kết toàn bài * Hoạt động bổ sung - Học theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 17b, d; 18; 19 SGK. - Làm bài tập 27,30-SBT IV. Các lưu ý khi sử dụng giáo án ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 2/3 ngày dạy: TIẾT 56: LUYỆN TẬP. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV. H/ động của HS Hoạt động trải nghiệm. GV yêu cầu 3 HS giải bài tập 20(sgk/49). Ghi bảng 1.Dạng 1 giải PT a) 25x2 – 16 = 0. Hs 1:.  25x2 = 16  x2 = 4 =- 5. PT có 2 nghiệm x =. 16 25.  x2. 4 và x = 5. 4 5. b) 2x2 + 3 = 0  2x2 = -3  x2 3 =- 2. Hs 2:. PT vô nghiệm c) 4x2 – 2 √ 3 x = 1 – √ 3  4x2 – 2 √ 3 x – 1 + √ 3 = 0 A = 4 ; b’ = - √ 3 ; c = √ 3 – 1 D’ = ( √ 3 )2 – ( √ 3 - 1) = 9 – 4 √3 + 4 = ( √ 3 - 2)2 > 0  √ Δ❑ = √3 – 2 PT có 2 nghiệm phân biệt. Hs 3:. x1 = 0,5; x2 = Hs nhận xét.. √3 −1 2. GV nhận xét bổ xung Lưu ý HS khi giải PT ở câu a, b không nên sử dụng công thức nghiệm mà nên đưa về PT tích.. ? Muèn xÐt xem PT cã nghiÖm hay kh«ng ta dùa vµo kiÕn thøc nµo ?. GV yªu cÇu HS lµm c¸c phÇn kh¸c t¬ng tù - nhí tÝch a.c < 0 Th× PT cã 2 nghiÖm ph©n biÖt.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. Hoạt động thực hành HS đọc yêu cầu của 2.Dạng 2: Không giải PT xét số bµi nghiệm Bài tập 22: (sgk/49) HS dùa vµo tÝch a.c a) 15x2 + 4x – 2004 = 0 có a = 15 > 0 ; c = - 2005 < 0  a.c < 0  PT có 2 nghiệm phân biệt Hs làm 19 b)Vì ac= 5 .(-1890)<0 Nên phương trình có 2 no phân biệt.. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh ? PT cã nghiÖm khi nµo ? ? H·y thùc hiÖn tÝnh D’ ? ? PT cã 1 nghiÖm khi nµo ? v« nghiÖm khi nµo ?. N¨m häc 2017 - 2018 HS đọc yêu cầu của bµi HS khi D’ > 0 HS tÝnh D’ HS tr¶ lêi miÖng. ? Để tìm điều kiện để PT có HS tÝnh D hoÆc D’; nghiÖm , v« nghiÖm ta lµm ntn ? xÐt dÊu D (D’). -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Yeâu caàu hoïc sinh tieán haønh thaûo luaän nhoùm. -Hoïc sinh tieán haønh thaûo luaän nhoùm, sau đó cử đại diện trả lời. Gv tæng kÕt toµn bµi .. Hs nhËn xÐt. 3.Dạng 3: Tìm điều kiện để PT có nghiệm, vô nghiệm. Bài tập 24: (sgk/50) Cho PT x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 a) Có D’ = (m – 1)2 – m2 = m2 – 2m + 1 – m2 = 1 – 2m b) PT có 2 nghiệm phân biệt khi D’ > 0  1 – 2m > 0  m < 0,5 PT có 1 nghiệm kép khi 1 – 2m = 0  m = 0,5 PT vô nghiệm khi 1 – 2m < 0  m > 0,5 Bt: cho pt: (3m-1)x2+2x - 4=0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. c) Tìm m để phương trình có nghiệm. Hoạt động bổ sung - Nắm vững công thức nghiệm tổng quát của pt bậc hai và công thức nghiệm thu gọn . - Làm các bài : 29,31,32,33,34 tr 42,43 SBT. -Đoc trước bài hệ thức vi ét và ứng dụng . IV: Các lưu ý khi sử dụng giáo án.. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 15/3. ngày dạy:. CHỦ ĐỀ: HỆ THỨC VIET VÀ ỨNG DỤNG Tiết 57: HỆ THỨC VIET VÀ ỨNG DỤNG I/ MỤC TIÊU 2) Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được 1 số là CBB của số khác.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. - Biết 1 số tính chất của căn bậc ba. 3) Kĩ năng: - HS biết được cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi. -Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm toán. 4) Thái độ: 5) Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác 6) Năng lực, phẩm chất cần đạt: 7) Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 8) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Mục tiêu: - HS nắm vững hệ thức Vi ét. - HS vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Viét như: biết nhẩm nghiệm của PT bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 và a – b + c = 0 hoặc trong trường hợp tổng và tích của 2 nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyết đối không quá lớn. HS tìm được hai số khi biết tổng và tích của chúng. - Chính xác ,khoa học - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 1) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động hình thành kiến thức mới Hỏi: Nếu phương trình - Suy nghĩ trả lời. 1. Hệ thức Vi-ét có nghiệm kép thì các nghiệm đó có thể tính đợc bằng công thức tổng quát không ? Cho HS làm bài tập 1 HS làm bài tập 1 Định lý Viét: Nếu x1, x2 là hai. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 nghiệm của phương trình: ax2 + bx + c = 0. Thì: ¿. b a c x 1 . x2 = a ¿{ ¿. x 1+ x 2=−. Cho học sinh làm bài tập 2. Hs làm bài tập 2. Hỏi: Qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì ?. Trả lời: Nếu phương trình có: ax2 + bx + c = 0 Thì phương trình có 2 nghiệm:. c a. x1 = 1 và nghiệm kia là x2 =. c a. x1 = 1 và x2 = Hãy nhẩm nghiệm của phương trình: 2x2 - 7x + 5 = 0 Yêu câu HS nêu kết luận. Áp dông: Cho ph¬ng tr×nh: 2x2 - 5x +3=1 a = 2; b = - 5; c = 3 Ta thÊy: x1 = 1 th× 2.12 - 5.1 + 3 = 0 VËy x1 = 1lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh + Nếu phương trình: ax2 + bx + c = 0 Phương trình có 1 nghiệm là. Tính toán và trả lời: x1 = 1; x2 =. 5 2. Kết luận: * Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 . Có a + b + c = 0 thì phương trình có 1 nghiệm là: x1 = 1 và nghiệm kia là: x2 =. c a. * Nếu phơng trình ax2 + bx + c = 0 . Có a - b + c = 0 thì phương trình có 1 nghiệm là: x1 = -1 và nghiệm kia là: x2 = -. Yêu cầu học sinh làm Làm bài tập 3 bài tập 3 GV đưa bài toán HS đọc bài toán ? Hãy giải bài toán trên bằng cách lập PT ? HS thực hiện lời giải ? PT có nghiệm khi nào ? HS PT có nghiệm khi S2 – 4P  0 ? Vậy qua bài toán có kết luận gì ? GV từ kết luận trên làm VD. HS trả lời. ? Hai số đó là nghiệm của. HS nêu PT. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. HS tìm hiểu VD sgk. 5. c a. 2. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng * Bài toán: Tìm hai số khi biết tổng 2 số bằng S và tích 2 số đó bằng P. * Nếu 2 số có tổng bằng S, tích bằng P thì 2 số đó là nghiệm của PT x2 – Sx + P = 0 với D = S2 – 4P  0 * Ví dụ 1: sgk/52. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. PT nào ? ? Cách tìm 2 số đó ntn ?. HS giải PT. ? áp dụng tìm 2 số khi biết tổng bằng 1 và tích bằng 5 ?. HS thực hiện giải và trả lời. GV yêu cầu HS tìm hiểu VD 2 sgk. ? Giải VD 2 bằng cách nào ?. HS đọc VD 2. ? áp dụng VD2 làm bài tập 27 ?. HS theo hệ thức Viét Hoạt động thực hành HS đọc yêu cầu của bài HS nêu cách làm 2 HS lên bảng làm HS cả cùng làm và nhận xét. GV nhận xét sửa sai GV chốt lại cách giải PT bậc hai bằng hệ thức Viét và các áp dụng nhẩm nghiệm của nó; cách tìm 2 số khi biết tổng và tích. * Hoạt động bổ sung - Học theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 25, 26 SGK.,BTT trong SBT. -Chuẩn bị tiết sau luyện tập.. ?5 Hai số cần tìm là nghiệm của PT x2 – x + 5 = 0 D = 1 – 4.5 = - 19 < 0 PT vô nghiệm Vậy không có số nào thỏa mãn có tổng bằng 1 và tích bằng 5. * Ví dụ 2: sgk/52 3. Luyện tập Bài tập 27: sgk/53 a) x2 – 7x + 12 = 0 ta có x1 + x2 = 7 và x1 .x2 = 12  PT có 2 nghiệm là x1 = 4 và x2 = 3 b) x2 + 7x + 12 = 0 ta có x1 + x2 = -7 và x1 .x2 = 12  PT có 2 nghiệm x1 = - 4 và x2 = -3. IV: Các lưu ý khi sử dụng giáo án.. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn : Ngày dạy :15/3 Tiết 58: LUYỆN TẬP IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động trải nghiệm HS đọc yêu cầu của Bài tập 1: Không giải PT hãy dùng hệ ? Tính nhẩm tổng và tích bài thức Viét tính tổng và tích của các nghiệm của PT bậc hai khi PT nghiệm PT sau: có điều kiện gì ? HS PT có 1 nghiệm ; a) 2x2 – 7x + 2 = 0 2 nghiệm D = (- 7)2 – 4.2.2 = 33 > 0 ? Để biết PT có nghiệm hay  x1 + x2 = 3,5 ; x 1 . x2 = 1. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh không ta làm ntn ? GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm GVnhận xét bổ xung ? Qua bài tập trên rút ra cách giải bài tập ?. ? Có những cách nào để tính nhẩm nghiệm ? GV yêu cầu HS thực hiện Lưu ý HS đối với mỗi PT cần xác định rõ a + b + c = 0 hay a – b + c = 0 để nhẩm nghiệm ? Trong câu d để PT này tồn tại cần điều kiện gì ? ? Thực hiện nhẩm nghiệm ?. N¨m häc 2017 - 2018 b) 2x2 + 9x + 7 = 0 có a – b + c = 2 – 9 + 7 = 0  PT có nghiệm x1 = -1 ; x2 = -3,5 c) 5x2 + x + 2 = 0 HS tính D (D’) ; D > 0 D = 1 – 4.5.2 = - 39 < 0 PT vô nghiệm tính tổng và tích 2 nghiệm Hoạt động thực hành Bài tập 31: (sgk/54) Tính nhẩm nghiệm của các PT sau HS a + b + c = 0 a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 a–b+c=0 có a + b + c = 1,5 + (-1,6) + 0,1 = 0  1 HS thực hiện trên bảng PT có nghiệm là x1 = 1; x2 = 15 HS Tính D hoặc D’ 3 HS làm đồng thời HS nhận xét. . . b) 3 x2 – 1  3 x – 1 = 0. . HS m khác 1 HS trả lời tại chỗ. . có a – b + c = 3 + 1  3 - 1 = 0 3  nghiệm của PT là x1 = -1;x2 = 3. d) (m -1)x2 – (2m +3)x + m + 4 = 0 Với m 1 ta có a + b + c = m – 1 – 2m – 3 + m + 4 = 0  nghiệm của PT là. ? Nêu yêu cầu của bài ? ? Tìm u và v ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ sau đó gọi HS trình bày. HS đọc đề bài HS nêu HS tìm u, v là nghiệm của PT nào ; giải PT bậc hai đó HS trình bày trên bảng HS cả lớp nhận xét. GV nhấn mạnh lại cách tìm 2 số khi biết tổng và tích của nó HS nghe hiểu. m4 x1 = 1 ; x2 = m  1. Bài tập 32: sgk/54 Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = 42 ; u.v = 441 u và v là nghiệm của PT x2 - 42x + 441 = 0 D’ = 212 – 441 = 441 – 441 = 0  PT có nghiệm kép x1 = x2 = 21  u = v = 21 b) u + v = - 42 ; u.v = - 400 u và v là nghiệm của PT x2 + 42x – 400 = 0 /. D’ = 212 + 400 = 841  D = 29 PT có hai nghiệm phân biệt x1 = 8; x2= -50  u = 8 ; v = -50 hoặc u = -50; v = 8 Bài tập 33: Sgk/54. HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? ? Từ PT ax2 + bx + c = 0 đặt nhân tử chung là a suy ra ta có kết quả nào ? GV hướng dẫn HS c/m GV cho HS áp dụng làm VD:. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. HS trả lời. b c ax2 + bx + c =a( x2 – (- a )x + a ). HS trả lời HS theo dõi. = a[x2 – (x1+ x2)x + x1.x2] = a (x – x1)(x – x2 ). 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. phân tích thành nhân tử VD Phân tích thành nhân tử 2 3 ? PT 2x – 5x + 3 = 0 có nghiệm bằng bao nhiêu ? HS x1 = 1 ; x2 = 3/2 vì 2x2 – 5x + 3 = 2(x – 1) (x – 2 ) GV chốt lại cách phân tích a+c+b=0 = (x – 1) (2x – 3) Hoạt động bổ sung ? Muốn tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng ta làm thế nào? - Ôn lại cách giải PT bậc hai, cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai và các kiến thức liên quan đến PT bậc hai. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV . Các lưu ý . ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ------------------------------------------. Ngày soạn:22/3 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ: KIỂM TRA (1 TIẾT) Tiết 59: KIẾM TRA MỘT TIẾT I – MỤC TIÊU * Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh về : -Tính chất và đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai môt ẩn . - Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng . * Mức độ từ nhận biết đến thông hiểu và vận dụng . - Hình thành và phát triển năng lực tự hoc, tính toán, sử dung ngôn ngữ………... Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. II – CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn tập toàn bộ chương III, máy tính bỏ túi . III/ MA TRẬN ĐỀ : NHẬN BIẾT NỘI DUNG TN TL Tính chất và đồ 1 1 thị của hàm số y = ax2 0,5 1 (a ≠ 0) 1 Phương trình. bậc hai một ẩn .. 0,5. Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng TỔNG. 3 2. THÔNG HIỂU TN TL 1. 1. 0,5. 0,5. VẬN DỤNG TN TL 2. TỔNG 6. 1. 3,5. 1. 1. 1. 4. 0,5. 2. 1. 4. 1. 1. 2. 0,5. 2. 2,5 12 10. 4 3,5. 4 4,5. IV/ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :. A/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn kết quả đúng nhất Câu1 : cho hàm số y= - 3 x2. Kết luận nào sau đây là đúng : A . Hàm số luôn luôn đồng biến ; B. Hàm số luôn luôn nghịch biến ; C . Hàm số đồng biến khi x> 0 và nghịch biến khi x< 0 D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 Câu2 : Nghiệm số của phương trình -4x2 + 9 = 0 là : 3 A . x= 2 ;. 3  B.x= 2 ;. 3 C.x=-2 ;. D. Vô nghiệm. 2. Câu3: Tổng hai nghiệm của PT: 2x +5x +3 = 0 là : 5 A. - 2 ;. 5 B. 2 ;. 3 C. - 2 ;. D. Không tìm được. Câu4: Cho phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ): c a<0 1.Phương trình có hai nghiệm trái dấu D 0  2.Phương trình có hai nghiệm cùng dấu   P  0  P.  D 0  P  0  b S   0 a 3.Phương trình có hai nghiệm cùng dương  . Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 D 0  P  0   S  0. 4.Phương trình có hai nghiệm cùng âm Trong các câu trên : A. Chỉ có câu1 đúng ; B. Chỉ có câu 2 đúng ; C. Chỉ có câu 3 đúng ; D. Không có câu nào sai. Câu 5 : Với giá trị nào của a thì phương trình : x2+ x – a = 0 có hai nghiệm phân biệt : 1 A. a > - 4 ;. 1 B.a< 4 ;. 1 C.a> 4 ;. 1 D. a < - 4. Câu 6: Điểm M(-2;-2)thuộc hàm số nào sau đây : A. y = -x2 ;. x2 C. y = - 2 ;. B . y = x2 ;. D. y. 2. x = 2. B/ TỰ LUẬN: (7điểm ) Bài1: (4đ) Cho hàm số y = f(x) = x2 có đồ thị là (P) và đường thẳng(D): y= -x +2 a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ b)Tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P) bằng đồ thị và phếp tính. c)Không tính giá trị của hàm số hãy so sánh f(1+ 3 ) và f(. 2  3 ).. Bài 2 :(3đ) Cho PT : x2 -2x –m2 -4 =0 (*) a) Giải phương trình khi m = -2 b)Chứng tỏ rằng phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m . c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (*), tìm m để x21+x22 = 20. IV/ ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5điểm Câu Đáp án. 1 D. 2 B. 3 A. 4 D. 5 A. 6 C. B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (4đ) a) *Bảng giá trị của hàm số : y = x2 (0,25đ) x y = x2. -2 4. -1 1. 0 0. 1 1. 2 4. *Bảng giá trị của hàm số y = -x + 2 (0,25đ) x y = -x+2. 0 2. 2 0. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 5. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. (D): y = -x +2. N. y^. (P): y = x2. 4. 2. 1 -2. -5. M O. 1. 2. x>. * Vẽ (P) đúng (0,5đ) * Vẽ (D) đúng (0,5đ) b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) : * Bằng đồ thị : M( 1;1) và N(-2 ;4) (0,5đ) *Bằng phép tính : Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là : x2 +x -2 = 0 (0,25đ) Suy ra : x1 = 1 => y1 = 1 x2 = -2 => y2 = 4 (0,5đ) Vây toạ độ giao điểm của (P) và (D) là : M( 1;1) và N(-2 ;4) (0,25đ) c) Hàm số y = f(x) = x2 có dạng y = ax2 với a = 1 > 0 nên hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 (0,25đ) Mà 0 < 1 + 3  2  3. (0,5đ). Do đó f (1  3)  f ( 2  3) Bài 2 : (3đ) a) Khi m = 2 ta có PT : x2 – 2x – 8 = 0. (0,25đ). '. D 1  8 9  0. => x1 = 4 ; x2 = -2 ' b) Ta có D = m2 + 5 > 0 với mọi m (0,75đ) Vậy PT (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m . (0,25đ). (0,25đ ) (0,25đ) (0,5đ). '. c) Ta có D > 0 , Theo đ/l ViEt : S = x1 + x2 =2 ; P = x1x2 = -m2 -4 x12 + x22 = 20 <=> ( x1 + x2 )2 – 2x1x2 = 20 (0,25đ) <=> 4 + 2m2 + 8 =20 2 <=> m = 2 4) Hướng dẫn về nhà. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 6. (0,25đ). ( 0,5đ). Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Xem và ôn lại cách giải PT chứa ẩn ở mẫu, PT đưa về PT bậ nhất một ẩn ax + b = 0 (a khác 0). Đọc trước bài 7. --------------------------------------------------------. Ngày soạn: 25/3 ngày dạy: CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (2 TIẾT) Tiết 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I – Mục tiêu: - Kiến thức: HS thực hành tốt việc giải một số dạng PT quy được về phương trình bậc 2, như PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu, một vài PT bậc cao có thể đưa về PT bậc 2 nhờ phương pháp đặt ẩn phụ.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải PT bậc 2 và các PT chứa ẩn ở mẫu cần tìm điều kiện và chọn giá trị thỏa mãn. Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - Tư duy: Rèn thao tác tư duy phân tích , tổng hợp 1) Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 2) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động hình thành kiến thức mới GV giới thiệu đ/n và nêu VD 1. Phương Trình trùng phương minh họa. HS lấy VD PT trùng phương có dạng 2 ? Nếu đặt x = t ta có PT dạng a4 + bx2 + c = 0 (a 0 ) nào ? HS trả lời Nếu đặt x2 = t ta có PT bậc 2 GV: Bằng việc đặt ẩn phụ ta đi at2 + bt + c = 0 giải PT bậc 2 GV: Giơí thiệu bài giải mẫu cách giải PT trùng phương. ? Qua VD để giải PT ta làm ntn? HS nêu lại cách *) VD: sgk/55 làm đặt ẩn phụ. - Giải PT bậc 2 ?1 áp dụng giải PT sau: vừa tìm a. 4x4 – x2 – 5 = 0 (1) - Thay giá trị vào Đặt x2 = t  0 ta có 4t2 + t – 5 = 0 (2) ẩn phụ – tìm 5 GV: chốt lạivà cho HS làm ?1 nghiệm Giải PT (2) ta được t1 = 1, t2 = 4 ? Để thực hiện giải các PT trên ta HS đọc ?1 Vậy x2 = t = 1  x = ± 1 làm ntn ? 5 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm HS nêu cách làm t = 4  0 (loại) HS hoạt động b. 3x4 + 4x2 + 1 = 0 ; Đặt x2 = t  0 nhóm 2 Nhóm 1,2,3 phần ta có 3t + 4t + 1 = 0 Ta có a + (-b) + c = 3+ (- 4) + 1 = 0 GV-HS cùng nhận xét qua bảng a 1 nhóm. Nhóm 4,5,6 phần  t1 = -1; t2 = 3 (loại) Vậy PT vô n0 GV lưu ý HS khi giải PT bằng b cách đặt ẩn phụ. Trình bày / bảng Nếu ẩn phụ TMĐK – PT có n0 nhóm Nếu ẩn phụ không TMĐK - PT vô n0 HS nghe hiểu. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh ? Để giải được những PT trên ta làm qua những bước nào ? GV: các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu thức tương tự như ở lớp 8. Tuy nhiên sau khi biến đổi được PT bậc 2 GV BP nội dung ?2 GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ (theo bàn) GV y/c HS nhắc lại cách giải PT tích GV cho HS giải PT Ví dụ sgk ? Để giải những pt trên ta giải những PT nào ? ? Hãy thực hiện giải các pt trên ? GV: Các n0 trên đều là những n0 của pt đã cho. GV yêu cầu HS thực hiện ?3 ? Giải PT ?3 ta làm ntn ?. GV – HS nhận xét GV nhắc lại cách làm. N¨m häc 2017 - 2018 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu HS nêu các bước HS nghe hiểu HS đọc nội dung ?2 HS đứng tại chỗ trả lời. HS nhắc lại HS 1. x + 1 = 0 2. x2 + 2x + 3 = 0 HS thực hiện giải. x 2  3x  6 1  2 x 3 VD giải PT x  9 ĐK : x  ±3.  x2 – 3x + 6 = x + 3  x2 – 4x + 3 = 0 Ta có a + b + c = 1- 4 + 3 = 0  x1 = 1 (TMĐK); x2 = 3 (loại) Vậy nghiệm của PT là x = 1 1. Phương Trình tích Ví dụ: Giải phương trình (x +1)(x2 + 2x + 3) = 0  x + 1 = 0 hoặc x2 + 2x + 3 = 0 Giải hai PT trên ta được x1 = - 1; x2 = 1; x3 = - 3. ?3 x3 + 3x2 + 2x = 0  x(x2 + 3x + 2) = 0  x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 HS phân tích vế giải PT x2 + 3x + 2 = 0 ta có 1 – 3 + 2 = 0 trái thành nhân tử suy ra x1 = - 1; x2 = - 2 đưa về PT tích Vậy PT đã cho có nghiệm là HS thảo luận tìm x1 = - 1; x2 = -2 ; x3 = 0 cách làm Hoạt động thực hành Bài tập : Giải PT sau. GV yêu cầu HS thực hiện giải ? Nêu điều kiện xác định của phương trình GV yêu cầu 1 h/s lên bảng làm H/S dưới lớp làm vào vở GV cùng học sinh dưới lớp nhạn xét và chốt lại. HS nêu điều kiện xác định HS lên bảng làm HS cả lớp cùng làm và nhận xét. x2 6 3  x 5 2 x ĐK : x  5; x  2. (x+2)(2 – x)+3(x - 5)(2 - x) = 6( x-5)  - x2 + 4+6x - 3x2 - 30 +15x - 6x+30 = 0  - 4x2 + 15x + 4 = 0  4x2 – 15x – 4 = 0 1 Giải PT ta được x1 = 4;x2 = - 4 (TMĐK) 1 Vậy PT có nghiệm là x1 = 4;x2 = - 4. * Hoạt động bổ sung ? Cách giải PT trùng phương ? ? Giải PT chứa ẩn ở mẫu cần chú ý điều gì ? - Nắm chắc cách giải các dạng PT quy về PT bậc hai, cách giải PT bậc hai - Làm bài tập 34; 35; 36 sgk/56.. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. IV. Các lưu ý ý khi sử dụng giáo án. Ngày soạn: 26/3. ngày dạy: TIẾT 61: LUYỆN TẬP IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Gv gọi 2 hs lên chữa bài 34,35 Gv tổ chức cho hs chấm chéo Gv nhận xét Gv chốt lại các kiến thức cần nhớ. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. H/ động của HS Hoạt động trải nghiệm Hs lên chữa bài. Ghi bảng. Hs nhận xét. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Hoạt động thực hành . ? Những dạng PT nào có thể quy 2. Luyện tập về PT bậc hai ? HS trả lời Bài tập: 39: sgk/ 57 ? Cách giải các PT này ? HS nhắc lại Giải PT bằng cách đưa về PT tích ? Giải PT chứa ẩn ở mẫu cần chú a)(3x2 -7x – 10) ý điều gì ? HS đkxđ và đói  2x 2  1  5 x  5  3 0   chiếu nghiệm với 2  3x – 7x – 10 = 0 (1) hoặc đkxđ ? Cách giải PT bậc cao đơn giản ? HS đưa về PT tích 2x2 + (1- 5 ) x + 5 - 3 = 0 (2) ? Giải PT ta thực hiện theo những 10 bước nào ? HS nêu các bước Giải PT (1) ta được x1 = - 1; x2 = 3 GV yêu cầu HS thực hiện giải 5 3 HS cả lớp cùng làm PT (2) ta được x1 = 1 ; x2 2 và nhận xét 10 GV sửa sai bổ xung Vậy PT có 4 nghiệm x1 = - 1; x2 = 3. . . 5 3 2. x3 = 1 ; x4 b) x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0  x2 (x + 3) – 2(x + 3) = 0  (x2 – 2) (x + 3) = 0  x2 – 2 = 0 hoặc x + 3 = 0  x = ± 2 hoặc x = - 3 Vậy phương trình có 3 nghiệm x1 =. Gv cho hs làm bài toán. Gv lưu ý rút ra cách làm. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 2 ; x3 = -3. bài toán: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) (4x2 - 25)(2x2 – 7x – 9) = 0 b) (2x2 – 3)2 – 4(x – 1)2 = 0 c) 2x(3x – 1)2 – 9x2 – 1 = 0 d) x3 + 3x2 + x + 3 = 0. *Ph¬ng tr×nh bËc bèn d¹ng (x + a)(x + b)(x + c)( x + d) =m víi a + b = c + d. 1.Ph¬ng ph¸p gi¶i: * Phơng trình đợc viết 2 thµnh [ x + (a + b)x + ab][x2 + (c + d)x + cd] = m. * §Æt t = x2 + (a + b)x, ta đợc phơng trình bậc hai : (t + ab)(t + cd) = m.. Hs làm. Gv cung cấp dạng và cách giải dạng toán tiếp theo.. 2 ;x2 = -. Hs làm. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 * Giải tìm t sau đó tìm x b»ng c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh : x2 + (a + b)x – t = 0. 2 Bài tập:. Gv cho bt tương tự Hoạt động bổ sung - Xem lại các bài đã chữa. - Làm những bài tập tương tự. IV. Các lưu ý khi sử dụng giáo án.. Ngày soạn :30/3 Ngày dạy : CHỦ ĐÈ : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (2 TIẾT) Tiết 62: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I/ MỤC TIÊU - Kiến thức:HS biết chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn. Biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập PT. - Kĩ năng: HS biết trình bày lời giải của một bài toán bậc hai. - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. 1) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV. H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động hình thành kiến thức mới 1. Ví dụ GV ghi VD HS đọc VD và Số áo Số ngày Số áo ? Bài toán thuộc dạng nào? phân tích bài toán may/ may ? Ta cần phân tích những đại HS toán năng suất 1ngày lượng nào ? 3000 Kế x 3000 áo HS số áo may hoạch GV hướng dẫn HS lập bảng trong 1ngày; thời x 2650 phân tích đại lượng gian may Thực x+6 2650 áo ? Dựa vào bảng hãy trình hiện x6 bày lời giải ? Giải HS trình bày lời Gọi số áo may trong 1 ngày theo kế hoạch là giải x (x thuộc N; x > 0) HS cả lớp cùng 3000 GV nhận xét bổ xung làm và nhận xét Thời gian quy định may xong áo là x ? Giải bài toán trên thực hiện (ngày) qua mấy bước ? Khi thực hiện số áo may trong 1 ngày là x+ 6 ? Bài toán này có gì khác so HS nêu các bước (áo) với các bài toán giải PT đã 2650 học ? x  6 (ngày) HS PT thu được là Thời gian may xong 2650 áo là May 2650 áo trước thời hạn 5 ngày nên ta có GV lưu ý HS khi giải bài PT bậc hai 3000 2650 toán bằng cách lập PT bậc x - 5 = x6 hai phần chọn kết quả và trả HS nghe hiểu PT lời.  x2 – 64x – 3600 = 0 Giải PT ta được x1 = 100 (TMĐK) GV cho HS làm ?1 x2 = - 36 (loại) ? Bài toán cho biết gì ? yêu Vậy theo kế hoạch mỗi ngày xưởng phải may HS đọc ?1 cầu gì ? 100 áo. GV yêu cầu HS thảo luận ?1 HS trả lời nhóm bàn. Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x (m; x > 0) HS thực hiện trao chiều dài của mảnh vườn là x + 4(m) GV gọi HS trình bày đổi tìm cách giải Diện tích của mảnh vườn là 320m2 ta có PT GV nhận xét bổ xung – chốt x(x + 4) = 320  x2 + 4x – 320 = 0 lại cách làm giải PT ta được x1 = 16 (TMĐK) ; x2 = - 20 ? Có thể chọn ẩn là chiều dài HS trả lời (loại) được không ? lúc đó ta có Vậy chiều rộng mảnh vườn là 16m; PT nào ? chiều dài là 20m Hoạt động thực hành. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh ? Các bước giải bài toán bằng cách lập PT ?. N¨m häc 2017 - 2018 2. Luyện tập. HS nhắc lại HS đọc đề bài. Bài tập 41: sgk/ 58 Gọi số nhỏ là x; số lớn là x + 5 Tích của hai số là 150 ta có PT x(x + 5) = 150  x2 + 5x – 150 = 0 giải PT ta được x1 = 10; x2 = - 15 Vậy nếu 1 bạn chọn số 10 thì bạn kia phải chọn số 15 Nếu 1 bạn chọn số – 15 thì bạn kia phải chọn số - 10. ? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì ? HS trả lời ? Thực hiện chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn ? Tìm mỗi quan hệ giữa các đại lượng để lập HS thực hiện PT ? ? Giải PT ? HS giải PT trên bảng ? Trả lời b/toán cần làm gì HS cần đối chiếu điều kiện 3) Củng cố: ? Nêu các bước giải toán bằng cách lập phương trình? ? Bài toán năng suất gồm có những đại lượng nào? GV nhận xét và chốt lại Hoạt động bổ sung - Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập PT - GV lưu ý HS Với các dạng toán có 3 đại lượng trong đó có một đại lượng bằng tích của hai đại lượng kia (toán chuyển động; năng suất; dài rộng diện tích, … ) nên phân tích các đại lượng bằng bảng thì dễ lập PT bài toán. - Làm bài tập 42; 43; 44; 45 (Sgk/58) IV Các lưu ý ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Ngày soạn: 31/3. Ngày dạy : Tiết 63: LUYỆN TẬP IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 42 GV nhận xét bổ xung GV có thể giới thiệu. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. H/ động của HS Ghi bảng Họat động trải nghiệm HS đọc đề bài Bài tập 42: sgk/ 59 Gọi lãi suất cho vay là x (% ; x > 0) x HS trả lời Tiền lãi sau một năm l 2000000 . 100 HS lên bảng chữa hay 20 000x (đồng ) HS cả lớp theo dõi Sau một năm cả vốn lẫn lãi là và nhận xét 2 000 000 + 20 000x (đồng) Tiền lãi riêng năm thứ hai phải chịu là. 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh Biết số tiền mượn ban đầu là a đồng Lãi suất cho vay hàng năm là x % Sau 1 năm cả gốc lẫn lãi là a(1+x%) đồng Sau 2 năm cả gốc lẫn lãi là a(1 + x%)2 đồng Sau 3 năm cả gốc lẫn lãi là a(1 + x%)2 đồng ….. ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? ? Em hiểu kích thước của mảnh vườn nghĩa là gì ? ? Thực hiện chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn ? Biểu thị các đại lượng đã biết và chưa biết qua ẩn để lập PT ? ? Thực hiện giải PT trên và trả lời cho bài toán ? GV Lưu ý HS các giải bài toán có liên quan đến hình học và kiến thức cần áp dụng.. N¨m häc 2017 - 2018 x (2 000 000 + 20 000x). 100. hay 20000x + 200x2 Số tiền sau 2 năm bác Thời phải trả là HS nghe hiểu 2 000 000 + 40 000x + 200x2 Theo đầu bài ta có PT 2 000 000 + 40 000x + 200x2 = 2 420 000 hay x2 + 200x – 2100 = 0 Giải PT ta được x1 = 10; x2 = - 210 Vì x > 0 nên x2 không thỏa mãn điều kiện Vậy lãi suất cho vay là 10 % Hoạt động thực hành HS đọc đề bài Bài tập 46: sgk/ 59 Gọi chieu rộng của mảnh vườn là x(m) HS trả lời x > 0 .Diện tích mảnh vườn là 240m2 HS chiều dài; chiều rộng của mảnh vườn. HS trả lời tại chỗ HS thực hiện giải PT và trả lời HS nghe hiểu. ? Ta cần phân tích những đại lượng nào ?. HS đọc đề bài. GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích đại lượng. HS đại lượng thời gian HTCV, năng suất làm 1 ngày. GV yêu cầu HS về nhà trình bày lời giải bài toán GV nhấn mạnh với dạng toán làm chung làm riêng hay toán về vòi nước chảy thời gian HTCV và năng suất trong 1 đơn vị thời gian là 2 số nghịch đảo của nhau. Không cộng thời. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. HS nêu bảng phân tích và phương trình của bài toán. 240 nên chiều dài là x (m) .. Tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng là x + 3 (m) . giảm chiều dài 4m thì chiều dài 240 là x –- 4(m). Diện tích không đổi nên ta có PT 240 (x + 3) ( x -– 4) = 240.  x2 + 3x –- 180 = 0 Giải PT ta được x1 = 12(tmđk); x2–= - 15 (loại) Vậy chiều rộng của mảnh vườn là 12m; chiều dài là 240 : 12 = 20(m) Bài tập 49: sgk/ 59 Thời gian Năng suất một HTCV ngày 1 Đội I x (ngày) ĐK x > 0 x (CV) 1 Đội II x + 6 (ngày) x  6 (CV) 1 Hai đội 4 (ngày) 4 (CV) 1 1 1   x x6 4. PT  4(x + 6) + 4x = x(x + 6). 6. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018  x2 – 2x – 24 = 0 D’ = 1 + 24 = 25 > 0 PT có hai nghiệm x1 = 6 (tmđk) ; x2 = - 4 (loại) Vậy Một mình đội I làm trong 6 ngày thì xong việc; đội II là trong 12 ngày thì xong việc.. gian HTCV của 2 đội, không cộng năng suất 1 ngày của hai đội. *Củng cố: ?Nêu các bước giải toán bằng cách lập phương trình ? Để giải bài toán bằng cách lập phương trình ta có những cách gọi ẩn nào?. * Hoạt động bổ sung Học thuốc và nẵm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập PT. Làm bài tập 50; 51; 52 (sgk/60). Làm các câu hỏi ôn tập chương. Đoc và ghi nhớ tóm tắt các kiến thức cần nhớ. IV Các lưu ý ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... Ngày dạy: Tuần 15 Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/ MỤC TIÊU 2) Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được 1 số là CBB của số khác. - Biết 1 số tính chất của căn bậc ba. 3) Kĩ năng: - HS biết được cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi. -Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm toán. 4) Thái độ: 5) Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác 6) Năng lực, phẩm chất cần đạt:. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 7. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. 7) Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 8) Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I – Mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững tính chất hàm số, dạng đồ thị hàm số bậc hai; biết giải và giải thông thạo PT bậc hai dạng đầy đủ và dạng đặc biệt; hiểu và vận dụng được hệ thức Viét và các áp dụng của nó; - Kiến thức :Biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Biết cách giải PT quy về PT bậc hai. Có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT. - Tư duy: Rèn tao tác tư duy pân tích,tổng hợp - Thái độ : Chính xác ,khoa học II – Chuẩn bị của GV- HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh : HS ôn tập toàn bộ chương IV, làm các câu hỏi ôn tập chương. III : Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 1) Hàm số y = ax2 ( a # 0) 2 GV đưa đồ thị hàm số y = 2x và y = - 2x2 vẽ sẵn lên bảng phụ HS quan sát đồ thị yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 sgk 2 hàm số và trả lời câu hỏi 1 GV giới thiệu tóm tắt kiến thức HS nghe cần nhớ sgk GV đưa bảng phụ kẻ sẵn lưới ô vuông HS lên bảng vẽ Yêu cầu 2 HS lên vẽ đồ thị hàm HS cả lớp cùng làm 1 và nhận xét 2 HS thực hiện viết số y = 4 x2 và y = x2 đồng thời HS cả lớp cùng viết 2) Phương trình bậc hai GV nhận xét sửa sai vào vở ax2 + bx + c = 0 (a  0) ? Viết công thức nghiệm và - Với mọi PT bậc hai đều có thể dùng công thức nghiệm thu gon của công thức nghiệm TQ. PT bậc hai ? HS trả lời - PT bậc hai có b = 2b’ thì dùng được GV yêu cầu 2 HS cùng bàn HS ac < 0  D >0 công thức nghiệm thu gọn kiểm tra lẫn nhau - Khi a và c khác dấu thì. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 7. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. ? Khi nào dùng công thức ac < 0  D = b2 – 4ac > 0 nghiệm tổng quát ? khi nào do đó PT có 2 nghiệm phân biệt. dùng công thức nghiệm thu gọn ? HS lên điền vào 3) Hệ thức Vi – ét và ứng dụng bảng ? Vì sao khi a và c khác dấu thì PT có hai nghiệm phân biệt ? GV giới thiệu một số lưu ý khi giải PT bậc hai GV đưa bài tập trên bảng phụ Hãy điền vào chỗ (…) để được các khẳng định đúng Nếu x1, x2 là 2 nghiậm của PT ax2 + bx+ c = 0 (a 0) thì x1 + x2 = …; x1. x2 = … Nếu a + b + c = 0 thì PT có hai nghiệm x1 = …; x2 = … Nếu …. thì PT ax2 + bx + c = 0 (a # 0) có 2 nghiệm x1 = -1 ; x2 = …. Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải PT …. ( đk để có u và v là …) GV giới thiệu kiến thức cần nhớ sgk Hoạt động 2: Bài tập (25’) GV yêu cầu HS đọc đề bài Bài tập 54: sgk/ 63 GV đưa bảng phụ vẽ sẵn đồ thị a) Hoành độ điểm M là (- 4) điểm M’ 1 1 là 4 vì thay y = 4 vào hàm số 2 2 1 1 hàm số y = 4 x và y = - 4 x trên cùng 1 hệ trục tọa độ y = 4 x2 ta có 4 x2 = 4  x2 = 16  x = ? Quan sát đồ thị hãy tìm hoành ±4 HS nêu cách tìm độ điểm M và M’ ? b) Tung độ của điểm N và N’ là - 4; GV yêu cầu 1 HS lên xác định hoành độ của điểm N - 4 và N’ là 4 HS lên xác định điểm N và N’ Tính y của N và N’ trên đồ thị 1 1 ? Ước lượng tung độ của điểm 2 N và N’ ? y = - 4 x = - 4 (- 4)2 = - 4 HS nêu ước lượng ? Nêu cách tính tung độ của Vì N và N’ có cùng tung độ – 4 điểm N và N’ theo công thức  NN’ // 0x ? Đường thẳng NN’ có // với 0x HS nêu cách tính không ? HS trả lời GV chốt lại cách làm và giới thiệu cách giải PT bậc hai bằng HS nghe hiểu đồ thị. GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện giải PT Bài tập : giải các PT sau 2 HS lên bảng làm. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 7. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. GV sửa sai bổ xung (nếu có) ? Các dạng PT trên là dạng PT nào ? Cách giải chúng ntn ?. N¨m häc 2017 - 2018 đồng thời HS dưới lớp chia 2 dãy cùng thực hiện và nhận xét. HS nêu dạng PT và GV lưu ý HS cách biến đổi PT , cách giải điều kiện của PT nếu là PT chứa ẩn ở mẫu….. ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Chọn ẩn ? điều kiện của ẩn ? ? Nếu 2 xe gặp nhau ở chính giữa thì quãng đường 2 xe đã đi là bao nhiêu km ? ? Thời gian 2 xe đi đến chỗ gặp nhau là ? ? Tìm mối quan hệ giữa các đại lượng trong bài toán lập PT ? GV yêu cầu 1 HS giải PT ? ? Trả lời bài toán ? GV nhắc lại cách làm - nhấn mạnh khi làm dạng toán chuyển động cần lưu ý đến công thức S = v.t. a) 3x4 - 12x + 9 = 0 Đặt x2 = t > 0 ta có 3t2 – 12t + 9 = 0 Có a + b + c = 3 – 12 + 9 = 0  t1 = 1 (tmđk) ; t2 = 3(tmđk) t1= x2 = 1  x1,2 = ± 1 t2 = x2 = 3  x3,4 = ± 3 x  0,5 7 x  2 1  2 b) 3 x  1 9 x  1 ( điều kiện x # 3 ).  (x + 0,5) (3x – 1 ) = 7x + 2  3x2 – x + 1,5x – 0,5 = 7x + 2  3x2 - 6,5x – 2,5 = 0  6x2 – 13x – 5 =0 D = 169 + 120 = 289  D = 17 13  17 5 13  17 1   2 ; x2 = 12 3 x1 = 12. HS trả lời HS nêu cách chọn ẩn của mình HS mỗi xe đi được 450km HS lần lượt trả lời HS trả lời HS giải PT trên bảng HS trả lời. (loại ) PT có nghiệm x = 5/2 Bài tập 65: sgk/64 Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h; x >0) Khi đó vận tốc của xe thứ hai là x+ 5 (km/h) Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội 450 đến chỗ gặp nhau là x (giờ). Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bình Sơn 450 đến chỗ gặp nhau là x  5 (giờ). Vì xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ, nghĩa là thời gian đi đến chỗ gặp nhau ít hơn thời gian xe thứ nhất 1 giờ. Do đó ta có PT 450 450  1 x x 5  x2 + 5x – 2250 = 0. Giải PT ta được x1 = 45; x2 = - 50 Vì x > 0 nên x2 không TMĐK của ẩn Vậy vận tốc của xe lửa thứ nhất là 45km/h; xe lửa thứ hai là 50km/h. 3) Củng cố(4’) ? Nêu các kiên thức cơ bản của chương IV GV nhận xét và chốt lại các dạng bài tập cần lưu ý 4) Hướng dẫn về nhà: (1’) Tiếp tục ôn tập lý thuyết chương IV, cách giải các dạng PT. Ôn tập kiến thức toàn bộ 4 chương - ôn tập cuối năm. Làm bài tập 56; 57; 59 (sgk/64). Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 7. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Ngày dạy: Tuần 15 Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I – Mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững tính chất hàm số, dạng đồ thị hàm số bậc hai; biết giải và giải thông thạo PT bậc hai dạng đầy đủ và dạng đặc biệt; hiểu và vận dụng được hệ thức Viét và các áp dụng của nó; - Kiến thức :Biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Biết cách giải PT quy về PT bậc hai. Có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT. - Tư duy: Rèn tao tác tư duy pân tích,tổng hợp - Thái độ : Chính xác ,khoa học II – Chuẩn bị của GV- HS: 3. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi. 4. Học sinh : HS ôn tập toàn bộ chương IV, làm các câu hỏi ôn tập chương. III : Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 1) Hàm số y = ax2 ( a # 0) GV đưa đồ thị hàm số y = 2x2 và y = - 2x2 vẽ sẵn lên bảng phụ HS quan sát đồ thị yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 sgk 2 hàm số và trả lời câu hỏi 1 GV giới thiệu tóm tắt kiến thức HS nghe cần nhớ sgk GV đưa bảng phụ kẻ sẵn lưới ô vuông HS lên bảng vẽ Yêu cầu 2 HS lên vẽ đồ thị hàm HS cả lớp cùng làm 1 và nhận xét 2 2 2 HS thực hiện viết số y = 4 x và y = x đồng thời HS cả lớp cùng viết 2) Phương trình bậc hai GV nhận xét sửa sai vào vở ax2 + bx + c = 0 (a  0) ? Viết công thức nghiệm và - Với mọi PT bậc hai đều có thể dùng công thức nghiệm thu gon của công thức nghiệm TQ. PT bậc hai ? HS trả lời - PT bậc hai có b = 2b’ thì dùng được GV yêu cầu 2 HS cùng bàn HS ac < 0  D >0 công thức nghiệm thu gọn kiểm tra lẫn nhau - Khi a và c khác dấu thì ac < 0  D = b2 – 4ac > 0 ? Khi nào dùng công thức do đó PT có 2 nghiệm phân biệt. nghiệm tổng quát ? khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn HS lên điền vào 3) Hệ thức Vi – ét và ứng dụng ? bảng ? Vì sao khi a và c khác dấu thì. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 7. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. PT có hai nghiệm phân biệt ? GV giới thiệu một số lưu ý khi giải PT bậc hai GV đưa bài tập trên bảng phụ Hãy điền vào chỗ (…) để được các khẳng định đúng Nếu x1, x2 là 2 nghiậm của PT ax2 + bx+ c = 0 (a 0) thì x1 + x2 = …; x1. x2 = … Nếu a + b + c = 0 thì PT có hai nghiệm x1 = …; x2 = … Nếu …. thì PT ax2 + bx + c = 0 (a # 0) có 2 nghiệm x1 = -1 ; x2 = …. Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải PT …. ( đk để có u và v là …) GV giới thiệu kiến thức cần nhớ sgk GV yêu cầu HS đọc đề bài GV đưa bảng phụ vẽ sẵn đồ thị 1 1 hàm số y = 4 x2 và y = - 4 x2. trên cùng 1 hệ trục tọa độ ? Quan sát đồ thị hãy tìm hoành độ điểm M và M’ ? GV yêu cầu 1 HS lên xác định điểm N và N’ ? Ước lượng tung độ của điểm N và N’ ? ? Nêu cách tính tung độ của điểm N và N’ theo công thức ? Đường thẳng NN’ có // với 0x không ? GV chốt lại cách làm và giới thiệu cách giải PT bậc hai bằng đồ thị. GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện giải PT. GV sửa sai bổ xung (nếu có) ? Các dạng PT trên là dạng PT nào ? Cách giải chúng ntn ?. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. Hoạt động 2: Bài tập (25’) Bài tập 54: sgk/ 63 a) Hoành độ điểm M là (- 4) điểm M’ là 4 vì thay y = 4 vào hàm số 1 1 2 y = 4 x ta có 4 x2 = 4  x2 = 16  x =. HS nêu cách tìm HS lên xác định trên đồ thị HS nêu ước lượng HS nêu cách tính. ±4 b) Tung độ của điểm N và N’ là - 4; hoành độ của điểm N - 4 và N’ là 4 Tính y của N và N’ 1 1 y = - 4 x2 = - 4 (- 4)2 = - 4. Vì N và N’ có cùng tung độ – 4  NN’ // 0x. HS trả lời HS nghe hiểu 2 HS lên bảng làm đồng thời HS dưới lớp chia 2 dãy cùng thực hiện và nhận xét. Bài tập : giải các PT sau a) 3x4 - 12x + 9 = 0 Đặt x2 = t > 0 ta có 3t2 – 12t + 9 = 0 Có a + b + c = 3 – 12 + 9 = 0  t1 = 1 (tmđk) ; t2 = 3(tmđk) t1= x2 = 1  x1,2 = ± 1 t2 = x2 = 3  x3,4 = ± 3. 7. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. HS nêu dạng PT và GV lưu ý HS cách biến đổi PT , cách giải điều kiện của PT nếu là PT chứa ẩn ở mẫu….. ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Chọn ẩn ? điều kiện của ẩn ? ? Nếu 2 xe gặp nhau ở chính giữa thì quãng đường 2 xe đã đi là bao nhiêu km ? ? Thời gian 2 xe đi đến chỗ gặp nhau là ? ? Tìm mối quan hệ giữa các đại lượng trong bài toán lập PT ? GV yêu cầu 1 HS giải PT ? ? Trả lời bài toán ? GV nhắc lại cách làm - nhấn mạnh khi làm dạng toán chuyển động cần lưu ý đến công thức S = v.t. x  0,5 7 x  2 1  2 b) 3 x  1 9 x  1 ( điều kiện x # 3 ).  (x + 0,5) (3x – 1 ) = 7x + 2  3x2 – x + 1,5x – 0,5 = 7x + 2  3x2 - 6,5x – 2,5 = 0  6x2 – 13x – 5 =0 D = 169 + 120 = 289  D = 17 13  17 5 13  17 1   2 ; x2 = 12 3 x1 = 12. HS trả lời HS nêu cách chọn ẩn của mình HS mỗi xe đi được 450km HS lần lượt trả lời HS trả lời HS giải PT trên bảng HS trả lời. (loại ) PT có nghiệm x = 5/2 Bài tập 65: sgk/64 Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h; x >0) Khi đó vận tốc của xe thứ hai là x+ 5 (km/h) Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội 450 đến chỗ gặp nhau là x (giờ). Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bình Sơn 450 đến chỗ gặp nhau là x  5 (giờ). Vì xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ, nghĩa là thời gian đi đến chỗ gặp nhau ít hơn thời gian xe thứ nhất 1 giờ. Do đó ta có PT 450 450  1 x x 5  x2 + 5x – 2250 = 0. Giải PT ta được x1 = 45; x2 = - 50 Vì x > 0 nên x2 không TMĐK của ẩn Vậy vận tốc của xe lửa thứ nhất là 45km/h; xe lửa thứ hai là 50km/h. *Hướng dẫn về nhà: Tiếp tục ôn tập lý thuyết chương IV, cách giải các dạng PT. Ôn tập kiến thức toàn bộ 4 chương - ôn tập cuối năm. Làm bài tập 56; 57; 59 (sgk/64) IV. Các lưu ý khi sử dụng giáo án. Ngày dạy: Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ MỤC TIÊU. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 7. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. 9) Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được 1 số là CBB của số khác. - Biết 1 số tính chất của căn bậc ba. 10)Kĩ năng: - HS biết được cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi. -Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm toán. 11)Thái độ: 12)Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác 13)Năng lực, phẩm chất cần đạt: 14)Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng với điều chỉnh nội dung dạy học, bảng phụ . - HS: Làm bài và học bài cũ ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 15)Các phương pháp dạy học - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp 2) Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I Mục tiêu: - Kiến thức :Hệ thống hóa lại kiến thức cơ bản cho học sinh - Kĩ năng : Rèn kỹ năng rút gọn, biến đổi biểu thức, giải PT, tính giá trị biểu thức trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Tư duy: Rèn tao tác tư duy pân tích,tổng hợp - Thái độ: Chính xác,khoa học II Chuẩn bị của Gv- HS: Gv: giáo án Hs: Ôn tập theo hướng dẫn III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV. H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết I. Lý thuyết ?Nêu các phép biến đổi đơn Bài tập 1: Khoanh tròn vào đáp án đứng giản biểu thức chứa căn HS tìm hiểu đề bài trước câu trả lời đúng: thức bậc hai 3 2 GV Cho h/s ôn tại thông HS lựa chọn đáp 1) giá trị của biểu thức 3  2 bằng qua bài tập án A. – 1 B. 5 – 2 6 C. 5 + 2 6 GV yêu cầu HS đọc đề bài D. 2 và thảo luận nhóm bàn lựa HS giải thích chọn đáp án 2 2 6 HS nêu kiến thức: 2) Giá trị biểu thức 3 2  3 bằng: ? Giải thích tại sao chọn trục căn thức ở. . Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 7. . Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh đáp án đó ? ? Bài tập trên thể hiện kiến thức nào của chương I ? GV nhấn mạnh lại kiến thức cơ bản của chương I.. N¨m häc 2017 - 2018. mẫu, HĐT.. 2 2 A. 3 4 3. 2 3 B. 3. C. 1. . 3) giá trị biểu thức 2 A. - 3. 3 2. . D.. 2. bằng. C. 4 - 3. B. 4. D.. 3. Hoạt động 2: Luyện tập(20’) Bài tập 2: sgk/131 Rút gọn biểu thức ? Rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Hãy nêu cách biến đổi ? Câu b thực hiện ntn ? GV gợi ý bình phương hai vế GV lưu ý HS vận dụng HĐT đáng nhớ L8. M  3 2 2  . . . 2. 64 2 (2  2 ) 2. 21 . = ( 2 - 1) – (2+ 2 ) 2 - 1– 2 - 2 = - 3. = HS biến đổi về dạng HĐT HS nêu cách biến đổi. N=. 2 3  2. 3 . N2 = 2 + 3 + 2 - 3 + 2 (2  3 )(2  3 ) = 4 + 2.1 = 6. 2 6 HS thực hiện cùng Vì N > 0 nên từ N = 6  N = Bài tập 5: sgk/132 ? Chứng minh biểu thức GV Điều kiện x > 0; x khác 1 không phụ thuộc vào biến x  2 x x  2 x x  x x  1 nghĩa là ntn ?  .   x  2 x 1  x  1 HS đọc yêu câu x   của bài  2 x   x  1 x  1 x 2 GV hướng dẫn HS thực   . 2 x  1 x  1  x  x  1 hiện = ? Khi thực hiện rút gọn biểu HS biến đổi biểu = thức ta đã vận dụng những thức đến kết quả kiến thức nào ? không chứa biến x 2  x x  1 2 x  2 x  1 .  x  1 x  1 x x 1 x 1 GV lưu ý HS có thể đặt.  . . . x = a và vận các HĐT để. biến đổi phù hợp. GV đưa bài tập ? Bài tập yêu cầu làm gì ? ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? GV cho HS thảo luận nhóm cùng tìm cách thực hiện. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp.  .   . 2 x  2x. . . . 2 x x. . . . x  x  1 2 x  2 x. =. HS sử dạng các HĐT đáng nhớ, rút gọn phân thức…. . . 2. =. Với x > 0, x khác 1 thì giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x. Bài tập 7: sbt/149 a) Rút gọn Điều kiện x # 0 , x # 1 2  x 2 x  2  1  x     x  1  x  2 x  1 . 2  P= . HS nêu yêu câu của bài. 7. Giáo án đại số 9. .

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ GV nhận xét sửa sai – nhấn mạnh lại các bước thực hiện ? Biết x tính P ta làm ntn ? Thực hiện tính ? GV lưu ý HS có thể tính x trước sau đó mới thay. số cũng được. GV có thể bổ sung câu hỏi Tìm giá trị lớn nhất của P Yêu cầu HS về nhà thực hiện. N¨m häc 2017 - 2018. HS thực hiện các phép tính HS cùng thảo luận HS nêu cách làm HS thay x vào biểu thức rút gọn P tính toán HS thực hiện tính.    =. x 2. . 2 x  2  1  x  . 2 2 x  1 . .  x  1    x  2 x  1   x  2  x  1 x  1 = x1.  .  x  1. x1. 2. =. 2. x  x  2 x  2  x  x  2 x  2  x  1 . 2 x  1  x  1. .  2 x. . .   x 1  x  . x1. 2 = b) Tính P. . x 7  4 3  2 . P=. x  x 2 . 3. . 2. . x x.  x 2  3. 3 7 4 3. . = 2  3  7  4 3 3 3  5 3) Củng cố(4’) ? Qua bài hôm nay ta cần nắm được những nội dung kiến thức nào? GV nhận xét và chốt lại các dạng bài tập cần lưu ý 4) Hướng dẫn về nhà: Ôn tập kiến thức chương II Hàm số bậc nhất… Làm bài tập 6; 9; 10; 14; 15 (sgk/133) IV. Các lưu ý khi sử dụng giáo án.. ****************************************************************** Ngày dạy : Tiết 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: - Ôn tập cho học sinh các bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình ( gồm cả giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ) - Tiếp tục rèn kỹ năng cho học sinh phân loại bài toán , phân tích các đại lượng của bài toán , trình bày bài giải . - Thấy rõ được tính thực tế của toán học II.CHUẨN BỊ: *GV: Bảng phụ ghi bài tập. *HS: Ôn tập lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình , hệ phương trình. Các dạng toán và cách làm từng dạng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. Hoạt động của trò HĐ1:Kiểm tra bài cũ. 7. 2. Nội dung ghi bảng. Giáo án đại số 9. 2.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh - Nêu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình , hệ phương trình -bài tập 12 ( sgk - 133 ) .. N¨m häc 2017 - 2018 - Nêu cách lập phương trình , hệ phương trình ) + Gọi vận tốc lúc lên dốc là : x km/h ( x > 0 ) , vận tốc lúc xuống dốc là : y km/h ( y > 0  Khi đi từ A  B hết 40 phút  ta có phương trình : 4 5 2   x y 3 (1). - Khi đi từ B  A hết 41 phút  ta có phương trình : 5 4 41   x y 60 (2). Từ (1) và (2) ta sẽ được hệ phương trình HĐ2:On tập. bài tập 11 ( SGK - 133 ) - GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài và ghi tóm tắt bài toán . - Nêu cách chọn ẩn , gọi ẩn và đặt ĐK cho ẩn . - Nếu gọi số sách lúc dầu ở giá I là x cuốn  ta có số sách ở giá thứ II lúc - Gäi sè s¸ch lóc ®Çu ë gi¸ I đầu là bào nhiêu ? lµ x cuèn - Hãy lập bảng số liệu biểu diễn mối §K : ( x  Z ; 0 < x < 450 ) quan hệ giữa hai giá sách trên .  Sè s¸ch ë gi¸ II lóc ®Çu lµ : ( 450 - x) cuèn Khi chuyÓn 50 cuèn tõ gi¸ Đối Lúc đầu Sau khi chuyển thø nhÊt sang gi¸ thø hai  tượng sè s¸ch ë gi¸ I lµ : ( x - 50 ) Giá I x x - 50 cuèn ; sè s¸ch ë gi¸ thø II lµ ( 450 - x) + 50 cuèn = ( 500 Giá II 450 - x 450 - x + 50- x) cuèn . - Dựa vào bảng số liệu trên em hãy Theo bµi ra ta cã ph¬ng : lập phương trình của bài toán và giải tr×nh 4 bài toán trên .  x  500  ( x  50) 5  5x + 2500 = 4x - 200  - GV gọi HS lên bảng trình bày bài - 9x = - 2700 toán .  x = 300 ( t/m ) VËy sè s¸ch lóc ®Çu ë gi¸ thø nhÊt lµ 300 cuèn ; sè s¸ch ë gi¸ thø hai lµ : 450 300 = 150 cuèn .. hs hoạt động nhóm Gäi vËn tèc lóc lªn dèc lµ x km/h ( x > 0 ) ; vËn tèc lóc xuèng dèc lµ y km/h ( y > 0 ) - Khi ®i tõ A  B ta cã :. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 8. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. GV ra bài tập 12 ( sgk - 133 ) cho HS làm theo nhóm ( chia 4 nhóm ) - Theo phần kiểm tra bài cũ hãy lập hệ phương trình và giải bài toán trên . - GV tổ chức cho các nhóm thi giải nhanh và chính xác , lập luận chặt chẽ . - Cho nhóm 1  nhóm 3 ; nhóm 2  nhóm 4 sau đó GV cho điểm và xếp thứ tự . - GV gợi ý HS làm bằng bảng số liệu kẻ sẵn trên bảng phụ : v t (h) ( km/ h). Mqh Lên dốc Mqh1. Xuống dốc Lên dốc. Mqh 2. Xuống dốc. x y x y. 4 xh 5 yh 5 x h 4 y h. - GV đưa đáp ná và lời giải chi tiết trên bảng phụ học sinh đối chiếu và chữa bài vào vở . - GV chốt lại cách làm dạng toán này . - Hãy nêu cách giải dạng toán chuyển động thay đổi vận tốc , quãng đường , thời gian. 4 Thêi gian ®i lªn dèc lµ : x h ; Thêi gian ®i xuèng dèc lµ 5 bài tập 12 ( sgk - 133 ) : y h  Theo bµi ra ta cã 4 5 2   ph¬ng tr×nh : x y 3 (1) - Khi ®i tõ B  A : Thêi gian 5 ®i lªn dèc lµ : x h ; Thêi gian 4 ®i xuèng dèc lµ : y h  Theo bµi ra ta cã ph¬ng 5 4 41   x y 60 (2) tr×nh : - Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ ph¬ng tr×nh : 4 5 2  x  y 3    5  4  41  x y 60  §Æt 1 1 a ; b x y ta cã hÖ ph¬ng tr×nh 2  4a  5b  3  5a  4b  41  60 Gi¶i ra ta 1 1 ;b= 15 cã : a = 12 Thay vào đặt ta có x = 12 ( km/h ) ; y = 15 ( km/h ) VËy vËn tèc lóc lªn dèc lµ 12 km/h vµ vËn tèc khi xuèng dèc lµ 15 km/h .. Hs làm vào vở và 1 hs lên bảng thực hiện. Gv nhận xét sự hoạt dộng của các nhóm. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. Gäi sè ghÕ b¨ng lóc ®Çu cña líp häc lµ x ghÕ ( x  N* Giải bài tập 17 ( Sgk ) - Sè häc sinh ngåi trªn mét 134 ). 8. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài , tóm tắt bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Bài toán trên thuộc dạng toán nào ? nêu cách giải dạng toán đó . ( Thêm bớt , tăng giảm , hơn kém  so sánh cái cũ với cái mới , cái ban đầu và cái sau khi đã thay đổi , … ). 40 ghÕ lµ : x ( HS ) - NÕu bít ®i 2 ghÕ  sè ghÕ cßn l¹i lµ : x - 2 ( ghÕ )  Sè häc sinh ngåi trªn mçi ghÕ 40 lµ : x  2 ( HS ) Theo bµi ra ta cã ph¬ng tr×nh : 40 40 - HS làm bài GV gợi ý cách lập bảng x  2  x 1  40x - 40 ( x số liệu biểu diễn mối quan hệ . - 2) = x( x- 2)  40x + 80 - 40x = x2 - 2x  x2 - 2x - 80 = 0 ( a = 1 ; b' Mqh Số Số ghế Số HS trên ghế = - 1 ; c = - 80 ) HS Ta cã : D' = ( -1)2 - 1. ( -80) = 40 81 > 0 Đầu 40 x x  D ' 9 40  x1 = 10 ; x2 = - 8 Sau 40 x-2 x  2 §èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta thÊy x = 10 tho¶ m·n  sè ghÕ lóc ®Çu cña líp häc lµ 10 c¸i .. - Dựa vào bảng số liệu trên hãy lập phương trình và giải bài toán. Gv củng cố và tổng kết toàn bài HĐ3. Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách giải các dạng toán đã học . -Ôn tập lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình đã học -Giải tiếp bài tập 18 ( sgk - 134 ) như phần hướng dẫn ở trên . -Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học chuẩn bị cho tiết kiểm tra cuối năm . IV . Caùc löu yù :. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 8. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. Ngày soạn: Ngày dạy:. Tiết 69: KIỂM TRA CUỐI NĂM I. Mục Tiêu: - Thông qua tiết kiểm tra, giáo viên nắm bắt tình hình, nắm nội dung và kiến thức cơ bản của học sinh, đòng thời cách trình bày bài tập của học sinh . Từ đó để giáo viên định hướng, điều chỉnh kịp thời cho học sinh III: Ma trận đề: Mức độ TT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 2 3 Tổng III. Đề bài: Đề 1 TỰ LUẬN Đề 1: 1)Cho pt x2-2(m-3)x -1=0 a) xác định m để phương trình có nghiệm x=-2. b)chứng tỏ rằng pt luôn có hai nghiệm trái dấu . 2)Một công nhân dự định làm 72 sp trong một thời gian đã định . Nhưng thực tế xí nghiệp lại giao 80 sp . Mặc dù người đó làm mỗi giờ nhiều hơn dự kiến 1 sp nhưng thời gian hoàn thành vẫn chậm hơn dự kiến 12 p.Tính số sp dự kiến làm trong một giờ của người đó .. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 8. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018. 3) Giải pt: x- √ x −1 -3=0 Đề 2: 1)Cho pt x2-2(m+3)x -(m2+1)=0 a) xác định m để phương trình có nghiệm x=-3. b)chứng tỏ rằng pt luôn có hai nghiệm trái dấu . 2)Một công nhân dự định làm 72 sp trong một thời gian đã định . Nhưng thực tế xí nghiệp lại giao 80 sp . Mặc dù người đó làm mỗi giờ nhiều hơn dự kiến 1 sp nhưng thời gian hoàn thành vẫn chậm hơn dự kiến 12 p.Tính số sp dự kiến làm trong một giờ của người đó . 3) Giải pt: x- √ x −1 -3=0. V. Các lưu ý : ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. . : -. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 8. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. Ngày soạn: 30/04/2010 Ngày giảng: 03/05/2010. N¨m häc 2017 - 2018. Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM. I – Mục tiêu: - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm. - Kĩ năng: Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót điển hình. - Tư duy: Rèn tao tác tư duy pân tích,tổng hợp - Thái độ: GD tính chính xác khoa học, cẩn thậncho HS. II – Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối năm. Tỉ lệ, số bài giỏi; khá; TB; yếu; kém. Đánh giá chất lượng học tập của HS, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của HS 2. Học sinh: tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình. III – Phương pháp Gợi mở nêu và giải quyết vấn đề IV – Tiến trình bài dạy: 1) Ổn định: Lớp 9A: …………… Lớp 9D: …………… 2) Nội dung trả bài: Hoạt động1: GV thông qua kết quả bài kiếm tra - đánh giá tình hình học tập của lớp GV thông qua kết quả bài kiểm tra Lớp Giỏi Khá 9A 1 4 9D 0 4 Hoạt động 2: Trả bài – chữa bài kiểm tra GV yêu cầu lớp trưởng trả bài cho từng bạn trong lớp.. TB 8 12. Yếu 11 5. Kém 5 7. HS xem bài làm của mình nếu có chỗ nào thắc mắc thì hỏi GV. GV đưa lần lượt từng câu của đề bài lên bảng yêu cầu HS lên HS lên bảng trình bày lại bài làm của mình theo yêu chữa và làm lại. cầu của GV Câu 1: Giải PT GV phân tích rõ yêu cầu cụ. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 8. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh thể, có thể đưa bài giải mẫu trên bảng. GV nêu những lỗi sai phổ biến , những lỗi sai điển hình để học sinh rút kinh nghiệm GV nêu biểu điểm để HS đối chiếu. GV cần giảng giải kỹ hơn cho HS với câu khó. HS có thể nêu ý kiến của mình về bài làm, yêu cầu GV giải đáp thắc mắc, giải đáp kiến thức chưa rõ hoặc các cách giải khác. Sau khi chữa xong bài kiểm tra cuối năm GV nhắc nhở HS ý thức học tập , thái độ trung thực, tự giác khi làm bài và những điều cần chú ý khi làm bài để bài làm đạt được kết quả cao.. N¨m häc 2017 - 2018 a )2 x 2  3x 0  x (2 x  3) 0  x 0  2 x  3 0 3  x 0  x  2. Vậy PT có hai nghiệm :. x1 0; x2 . 3 2. b) x 4  3 x 2  4 0 a  b  c 1  3  ( 4) 0  t1 1; t2  4 2. Đặt x t (t 0) Tâ được phương trình b)t 2  3t  4 0 a  b  c 1  3  ( 4) 0  t1 1; t2  4(l ) 2. Với t 1  x 1  x 1 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x1=1;x2=-1 Bài 2. x -2 -1 0 1 2 y = 3x2. 12. 3. 0. 3. 12 y. +) Thay x = b; y = 12 vào hàm số y = ax2 ta được : 3b2 = 12 => b2 = 4  b 2 O Bài 3 Gọi chiều vận tốc của Bắc là x(km/h) đk : x > 0 vận tốc của Nam là x + 3(km/h) 30 Thời gian Bắc đi từ A – B là x (h) 30 Thời gian Nam đi từ A – B là x  3 (h). Vì Nam đến B trước Bắc nửa giờ ta có PT. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 8. Giáo án đại số 9. x.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trêng THCS Yªn Thµnh. N¨m häc 2017 - 2018 30 30 1 x - x 3 = 2. Giải PT ta được : x1 = 12; x 2 = -15(loại) Vậy Vận tốc của Bắc đi là 12km/h và vận tốc của Nam là 15km/h) 3) Củng cố:(4’) GV thu bài kiểm tra và gải đáp một số thắc mắc của h/s 4) Hướng dẫn về nhà:(1’) GV yêu cầu HS: Ôn tập lại phần kiến thức chưa vững Làm lại các bài sai để tự rút kinh nghiệm .. Gv :NguyÔn V¨n §iÖp. 8. Giáo án đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(88)</span>

×