AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
MUC
STT
LUC
Noi dung
Trang
I
Lời giới thiệu
2
2
Tên sáng kiến
2
3
Tác giả sáng kiến
2
4
Lĩnh vực áp dụng sáng kiến
3
5
Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu hoặc áp dụng thử
3
6
Mô tả bản chất của sáng kiến
3
7
Những thông tin cân được bảo mật
28
8
Các điều kiện cân thiết đề áp dụng sáng kiến
28
9
Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiên có thê thu được do áp
29
dụng sáng kiến
!
Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp| —
II
Danh sách những tổ chức/cá nhân đã tham gia áp dụng thử hoặc
dụng sáng kiến theo ý kiến của tác giả
30
áp dụng sáng kiến lần đầu
12
Tài liệu tham khảo
32
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
BAO CAO KET QUA
NGHIEN CUU, UNG DUNG SANG KIEN
1. Lời giới thiệu
Tiếng Anh là một trong những môn học được học sinh đánh giá là khó nhất trong
những mơn học ở trường THPT. Chương trình tiếng anh hệ 7 năm, học sinh cần học chắc
phân ngữ pháp và từ vựng là chủ yếu. Nhưng đến bây giờ - với chương trình mới hệ 10
năm - theo hệ đối mới, các em học sinh không chỉ nắm được các cấu trúc ngữ pháp mà
còn phát triển các kỹ năng nghe — nói — đọc — viết kết hợp với những kiến thức xã hội,
văn hóa trong nước và các nước trên thế giới theo từng chủ đề bài học trong sách giáo
khoa.
Trong quá trình giảng dạy tôi nhận thấy học sinh lớp 10 nhiều em có lực học trung
bình và yếu nên rất ngại học tiếng anh. Bên cạnh đó, nội dung bài học theo chương trình
sách tiếng Anh mới - hệ 10 năm — có nhiều dạng bài tập rất khó với các em. Vậy làm thế
nào để các em có thể nắm được nội dung bài học và các em có hứng thú học với tiết học
tiếng Anh?
Qua quá trình tham gia bồi dưỡng “Phương pháp đánh giá và phát triển tài liệu
dạy học” do Sở GD& ĐT tổ chức, tôi đã viết SKKN này để góp phần giúp các em học
sinh tiếp thu bài học một cách dé dàng và năm chắc từ vựng, cấu trúc tiếng Anh hon
nhằm nâng cao chất lượng dạy, học bộ môn tiếng Anh trong trường trung học phố thơng
nói chung và đơi với học sinh lớp tơi dạy nói riêng.
2. Tên sáng kiên:
ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP CHÍNH SỬA TÀI TIỆU VÀO BÀI 3
- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
3. Tác giả sáng kiến:
- Họ và tên: Dương Thị Hồng Loan
- Địa chỉ tác giả sáng kiến: Trường THPT Nguyễn Viết Xuân — Dai Dong — Vĩnh
Tường — Vĩnh Phúc
- Số điện thoại: 0916414558
- E_mail: duongthihongloan.gvnguyenvietxuan
@ vinhphuc.edu.vn
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
4. Lĩnh vực áp dung sáng kiến:
Sáng kiến này có thể được áp dụng trong giảng dạy ở những bài dài có các dạng
bài tập, nhiệm vụ khó, hoặc tương đối giỗng nhau ở sách Tiếng Anh 10, I1, 12 chương
trình thí điểm.
5. Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu hoặc áp dụng thứ:
Sáng kiến được thực hiện với học sinh 10A4, 10D2 tại trường THPT Nguyễn Viết
Xuân từ ngày 22 tháng 10 năm 2019 đến ngày 9 thang 11 nam 2019.
6. Mô tả bản chất của sáng kiến:
- Về nội dung của sáng kiến:
Sáng kiến này được thực hiện ở một số tiết dạy trong bài 3 - sách tiếng Anh 10
chương trình thí điêm với các bước như sau:
Bước 1: Nghiên cứu bài học, đánh giá tài liệu theo các lĩnh vực sau:
- Chủ đề: xem có liên quan đến kinh nghiệm của học sinh khơng; có thật sự hứng
thú với học sinh khơng; có phù hợp với văn hóa khơng.
- Loi dan cho các bài tập, nhiệm vụ: kiêm tra lời đân, chỉ dân cho các bài tập có đủ
rõ ràng, hữu ích cho học sinh hay khơng.
- Mục đích: có liên quan đến nhu cầu của học sinh hay khơng: có q nhiều mục
tiêu phải đạt được trong một bài học hay khơng; mục tiêu có đủ thách thức với học sinh
hay khơng.
- Hoạt động: có đủ sỐ lượng các hoạt động khơng; các hoạt động có giúp để đạt
được mục tiêu bài học khơng; lời chỉ dẫn có đủ rõ ràng cho các bài tập không.
- Nội dung của bài học, tiết học: có liên quan đến mục đích của bài học hay khơng:
độ khó có phù hợp với học sinh khơng: có nhiều ngơn ngữ thực tế khơng: có phù hợp độ
đài của bài học hay khơng; có hứng thú cho học sinh khơng.
- Phương pháp: bài học được thiết kế cho việc dạy hay kiểm tra; bài học được thiết
kế cho người dạy làm trung tâm hay người học làm trung tâm; bài học trú trọng đến độ
chính xác hay độ trơi chảy.
- Nội dung và sự cân băng: phần ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm có cân băng về lời
chỉ dẫn và luyện tập hay khơng: có cân bằng với bốn kỹ năng hay khơng: nội dung ngơn
ngữ và các kỹ năng có được tích hợp với nhau khơng.
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
Bước 2: Thiết kế bài học, chỉnh sửa tài liệu cho phù hợp với đối tượng học sinh.
Giáo viên có thể áp dụng các phương pháp chỉnh sửa tài liệu như sau:
- Rút gọn tài liệu (Shorten the material)
- Sap xép lai tai ligu (Reorder the material)
- Bố xung tài liệu (Add a text)
- Don giản hóa tai ligu (Simplify the material)
- Thay d6i dang, kiéu bai tap (Change the form of the task)
- Thay bài tập bằng các dang bai tap khé hon.(Replace them with more difficult
tasks)
- Két hop voi tai ligu (Combine the material)
Bước 3: Thực hiện dự án.
+ Giáo viên nghiên cứu bài học và lên kế hoạch cụ thể cho từng dạng bài để phù
hợp với đối tượng học sinh.
+ Giáo viên chia học sinh thành các cặp/ nhóm thảo luận và thực hiện theo các
hoạt động được xây dựng trong bài học.
Bước 4: Đánh giá sản phẩm
Giáo viên và học sinh đánh giá kết quả bài học và rút kinh nghiệm dưới hình thức
trao đối, bồ sung, góp ý.
Dưới đây là các bước tiền hành và giáo án của bài giáng có sử dụng phương pháp
điều chỉnh tài liệu vào bài 3: Music chương trình tiếng anh lớp 10
Qua nghiên cứu bài 3: Music tôi nhận thấy một số tiết học cần phải điều chỉnh tài
liệu dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh của tôi như sau:
1. Unit 3: Language
Danh gia
©
C6 qua nhiéu nhiém vụ ở cả 3 phần từ vựng, phát âm và ngữ pháp
Biện pháp:
e
Dung phuong pháp kết hợp tài liệu.
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
Date
of preparation:
September
10,
2019
§20-— Unit 3: MUSIC
Period 2: LANGUAGE
I. AIMS/OBJECTIVES OF THE LESSON
1. Language focus
Sts will be able to:
- To help learners get started with some language items in Unit 3.
- For vocabulary, that is words and phrases related to music.
- For pronunciation, that is how to pronounce /est, ont, eit/.
- For grammar, that is compound sentences and infinitives with to.
2. Skills
- To promote Ss to develop the skill of working in pairs and groups
3. Attitudes
- To encourage Ss to work harder
- To provide Ss some motivation
4. Ability Development Orientation
- Promote active and proactive parts for Ss
- Limit Teacher’s talking time, apply student-centered method.
- Anticipated problems and possible solutions: There are too many activities so sts
may not finish the lesson in the limited time so the teacher need adapt some activities to
fit the students’s ability
II. PREPARATION
1. Teacher
- Teaching aids: textbook, lesson plan
- Teaching method: Communicative language teaching
2. Students
- Read through Unit 3 - language at home
II. PROCEDURE
1. Class organization (1 minute)
- Greeting
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
- Checking the attendance:
Class
Teaching date
10A4
10 D2
25.10.2019
24.10.2019
Vo
Vo
Attendance
2. Checking the previous lesson (4 minutes)
- Ask some Ss to write some new words and do the tasks again
3. New lesson
Teacher’s and students’ activities
Contents
Activity 1: WARM — UP ( 3 minutes)
-
Teaching method : Communicative
Interaction form : T © Ss, Ss < Ss (individual work)
- Show the video
- Watch the video and answer the questions:
- Ask sts to watch the video and answer
/|I.Micheal Jackson
the questions.
2. Yes, am
1. Who is he?
3. Pop music
2. Are you his fan?
3. What kind of music
does he usually
sing?
Activity 2: Vocabulary (10 minutes)
1. Task
Teaching method : Communicative
Interaction form: T © Ss, Ss < Ss (individual/pair work/group work)
1: Match
the each of the words 1. Task 1: Match each of these words with the
with the appropriate meaning or definition.|
- Provides
6
contest, release
words
: fan,
post,
and talent and
give
appropriate meaning or definition.
idol,
sts | Work in pairs, do the task and compare the result
handout 1
- Explain new words if necessary
- Ask
sts to match
the words
Handout 1: Matching
with the
A
B
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
definitions/ meangings
and compare
the
1. fan
a. to make
result with their partner.
a song
or album
available to the public
(Adaptation by combining Task 1 and
2. contest | b. an exceptional ability
Task 2; obmission task 3)
3. idol
c. to display on the Internet
4.talent
|d.
one
that
is
adored,
often
blindly or exessively
5. post
e.
an
enthusiast;
an
ardent
devotee
6. release | f. a competition, especially one
in which entrants are rated by
judges
le
2. Task 4: Expand vocabulary
- Divides
the class into groups
write
words
the
Contest.
The
related
winner
of 4 to
to Music
and
is the group
with
most words
2.f
3.d
4.b
5.¢
6.a
2. Task 4: Expand your vocabulary.
-
Work in groups to give as many as words or
phrases related to the topic
Suggested answers:
Music:
concert, solo, show,
single, video clip,
band, singer, rhythm, musician, debut .....
Contest:
audience,
judge,
contestant,
score,
performance....
Activity 3: Pronunciation (7 minutes)
-
Teaching method : Communicative
Interaction form: T © Ss, Ss < Ss (individual/pair work/group work)
1. Read again the conversation in GETTING
STARTED.
-
Tell
them
to
listen
to
the
teacher's
Circle the words
that have the
ending sounds /est/, /ant/ or /eit/.
pronunciation once, then listen to the CDs
- /est/ in best, /ant/ in ardent, /eit/ in statement
and repeat.
Suggested answer: contest, talent
- Call some Ss to stand up and pronounce.
- Give them a feedback.
2. Listen and repeat.
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
passionate
best
talent
different
guest
date
test
achievement
parent
Activity 3: Grammar (20 minutes)
-
Teaching method : Communicative
Interaction form : T © Ss, Ss << Ss (individual/pair work/group work)
Compound sentences.
1. Compound sentences.
- Ask Ss to tell the class the conjunctions
they know.
Exercise
- Tell the difference between "and, but, or,
BUT and SO with their meanings.
so" and "when,
I.d
if, because..." to narrow
1: Match
the conjunctions AND,
2.C
3.a
OR,
4.b
the lesson.
- Check the answer with the whole class.
-
Ask
some
Ss
to
read
aloud
all
the
completed sentences
Infinitives
- Focus Sts’ attention on the Watch out!
Box individually.
- Check which verbs are followed by “to”
and which ones are not.
- Check with the whole class
Exercise
2:
Match
each
heading
with
the
correct end.
l.c
2.e
3.a
4.b
5.F
6. d
2.Infinitives:
Use
the infinitive to complete
the following
sentences
- Read the “watch out! Box”
- Do the task individually
Suggested answer:
1. to sing
2. to make
3. to do
4. sleep
5. ride
6. to buy
4. Consolidation and Further Instruction (2 minutes)
4.1. Consolidation - Summarize the main points
4.2. Further Instruction
- Information about the young pop star mentioned in the conversation
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
- Practice the conversation
- Do the task again
- Read Unit 3 - Reading at home
V. NOTE — EXPERIENCE
2. Unit 3: Speaking
Danh gia
e
(610i chi dan khơng rõ ràng
e
Có ít nhiệm vụ
Biện pháp:
e
Thêm tài liệu
e©
Đơn giản hóa tài liệu
e
Thay đổi hình thức bài tập, nhiệm vụ
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
Date of preparation:September 11, 2019
§22 — Unit 3: MUSIC
Period 4: SPEAKING
I. AIMS/OBJECTIVES OF THE LESSON
1. Language focus
- To provide learners some vocabulary related to TV show in imagination.
- To provide learners different expressions of like and dislike.
2. Skills
- To promote Ss to develop their speaking skills
- To help Ss develop the skill of working in pairs and groups
- At the end of the lesson Ss will be able to present a plan of their TV
show
in
imagination.
3. Attitudes
- To encourage Ss to work harder
- To provide Ss some motivation
4. Ability Development Orientation
- Promote active and proactive parts for Ss
- Limit Teacher’s talking time, apply student-centered method.
II. PREPARATION
1. Teacher
- Teaching aids: textbook, lesson plan
- Teaching method: Communicative language teaching
2. Students
- Read through Unit 3 - Speaking at home
II. PROCEDURE
1. Class organization (J minute)
- Greeting
- Checking the attendance:
Class
Teaching date
Attendance
10A4
10 D2
29.10.2019
30.10.2019
Vo
Vo
10
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
2. Checking the previous lesson (4 minutes)
- Ask some Ss to talk about a TV show.
3. New lesson
T & Ss’ ACTIVITIES
CONTENT
I, Warm up (5 mins)
-
Teaching method : Communicative
Interaction Form: T © Ss, Ss < Ss (individual/pair-work/group-work)
- T shows some pictures and clips about
TV shows and asks students to give their | - Answer:
names
.
yee
+ picture |: Who wants to be a millionaire
- Students looks on the screen and discuss
.
.
+ picture 2: Chase images and catch letters
in pairs
+ picture 3: Little but special
+ picture 4: Vietnam’s next top model
+ clip 1: Vietnam Idol
+ clip 2: Road to Mount Olympia
II. Pre-speaking
1.
and
Teaching method : Communicative
Interaction Form: T © Ss, Ss < Ss (individual/pair-work/group-work)
Activity 1: Read the two TV blurbs | Hand out:
complete
the
table
with
the
details
Items
from each show.
1.
- T asks students to read the two TV
name
blurbs and complete the table with the
2.
details from each show.
type
- Students work in pairs and do the task
- T calls on two
students to write down
their answers on the board.
Details
Show | Vietnam | Who
Idol
Show | Music
show
wants
to
be a millionaire
Quiz
about
show
general
knowledge
3. Purpose
4. Rule
5. Prize
II
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
- T asks other students to give comment.
- Answer:
Items
1.
Details
Show | -Vietnam
name
2.
-Who wants to
Idol
be a millionaire
Show | - Music
type
- Quiz show
show
about general
knowledge
3.
-Tofinda | -To finda
Purpose | pop star
winner who will
get a big sum of
money
4.Rule
| - The
- The winner
winner will | will answer a
be chosen
series of general
bya
knowledge
celebrity
questions
panel and
home
viewers
5.Prize | -
The | - The amount of
winner
will | prize-money
get
a|1Increases
recording
the
contract
questions
with
number
with
of
VNR
Records
2.
Activity
information
Olympia”
2:
about
and
Read
the _
“Road
to
Mount
the
details
complete
brief
Handout 1
Activity
2. Complete
the table with
details
about TV shows
about it
12
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
Items
- T asks students to read the TV
about
“Road
to
Mount
blurb
Olympia”
1.
and
complete the table with some details of
Details
Show
name
2.
Show type
3.
Purpose
4.
Rule
5.
Prize
each item of the TV show.
- Students work in pairs and do the task
- Answer:
Items
details
1.Show
- Road to Mount Olympia
name
2.Show
- Quiz show
type
3.Purpose | - To find the champion
4.Rule
- The participants will answer
a
series
different
of
fields
questions
of
in
a limited
win
valuable
time.
- They
prize
might
in
weekly,
monthly,
quarterly rounds.
- The four best winners in four
quarter-finals will take part in
the final competition.
5.Prize
- A
scholarship
for studying
abroad
Ill. While-speaking (1/0 mins)
Teaching method : Communicative
-
Interaction Form: T © Ss, Ss © Ss (group-work)
13
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
Activity 3: Practice speaking in groups
- T asks students to work in groups of 3
or 4 and talk about one of the three TV
shows mentioned above
- Students works in groups and practice
speaking
- T gives useful expressions
and guide
them how to do this task
Handout
Activity 3: Note down the details
+ Good morning everyone.
+ We will talk about a TV show
called
+Itisa
show.
+ The purpose of the show
- Noting down useful expressions
1S
-T goes around and offer help to students
+ Its rule is
that
+ Winning the show, the winner will
receive
4. Consolidation and Further Instruction (2 minutes)
4.1. Consolidation - Summarize the main points
4.2. Further Instruction
- Vocabulary related to a TV show.
- Reading
skills:
skimming,
scanning,
guessing
the meaning
of new
words/phrases
through context
- Do the task again
- Read Unit 3 - Listening ex 3 at home
V. NOTE — EXPERIENCE
14
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
3. Unit 3: Listening
Danh gia
e
Nhiệm vụ, bài tập khó
Biện pháp:
e
Két hop tài liệu
e
Don gian héa tài liệu
e_
Thay đối hình thức tài liệu
Date of preparation: September 11, 2019
§23— Unit 3: MUSIC
Period 5: LISTENING — INSPIRATIONAL MUSIC
I. AIMS/OBJECTIVES OF THE LESSON
1. Language focus
- At the end of the lesson Ss will be able to catch some specific information to answer the
questions
- To provide learners some vocabulary related to inspirational music
2. Skills
15
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
- To promote Ss to develop their listening skills
- To help Ss develop the skill of working in pairs and groups
3. Attitudes
- To encourage Ss to work harder
- To provide Ss some motivation
4. Ability Development Orientation
- Promote active and proactive parts for Ss
- Limit Teacher’s talking time, apply student-centered method.
II. PREPARATION
1. Teacher
- Teaching aids: textbook, lesson plan
- Teaching method: Communicative language teaching
2. Students
- Read through Unit 2 - Listening at home
II. PROCEDURE
1. Class organization (J minute)
- Greeting
- Checking the attendance:
Class
Teaching date
10A4
10 D2
01.11.2019
31.10.2019
Vo
Vo
Attendance
2. Checking the previous lesson (4 minutes)
- Ask some Ss to talk about a TV
show.
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
3. New lesson
T & Ss’ ACTIVITIES
CONTENT
I, Warm up (5 mins)
-
Teaching method : Communicative
Interaction Form: T © Ss, Ss < Ss (individual/pair-work/group-work)
Activity 1: Let’s choose a number
the song
- Teacher:
Asks
students
to discuss
groups to choose a number
in
and guess
the song’s
and listen to
name
and its
composer
and listen to
the songs and guess:
Suggested answer:
1. What is the name of the song?
2.
1. Lên Đàng — Lưu Hữu Phươc.
Who is the composer of the song?
2. We
are the world — Michael Jackson.
3. Nối vòng tay lớn — Trịnh Công Sơn
4. Hello Viét Nam — Pham Quynh Anh
II. Pre-listening
-
Teaching method : Communicative
Interaction Form: T © Ss, Ss < Ss (individual/pair-work/group-work)
Activity 2: Listen to the conversation between
Anna and Nam.
-
Teacher:
Delivers
the
handouts
of
What are the speakers talking
about? Circle the best answer
listening tapescripts for students to scan.
- Students:
In
pairs,
Scan
the
listening
tapescripts
and
then
find
out
the
words
New words:
Expert /‘eks3:pt/ (n)
Handout: Audio Script:
new
Anna: What are you listening to, Nam?
Sam: 'I Have a Dream' by ABBA.
Inspirational / /tnspa're1fonl/ (adj)
Anna: Can you sing the song?
Patriotism / peetriotizom/ (n)
Sam: Sure. Most Vietnamese teenagers can sing
17
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
Charity /‘tfeeroti/ (n)
- Teacher: Asks
it.
students to highlight or
underline the key words and new words.
- Teacher:
Asks
students to recollect the
handouts.
-
Students:
Anna:
Really?
How
nice!
What
is
your
favourite kind of music, Nam?
Sam: Inspirational.
Anna: Could you give me the names of some
Submit
the
handouts
of
listening tapescripts for teacher and then
answer the questions
Nam:
"Tien Quan Ca' by Van Cao, 'Noi Vong
Tay Lon" by Trinh Cong Son, ‘Circle of Life by
- Teacher:
Ask
students to listen to the
recording
and _ follow
tapescript at the same
inspirational songs you like?
listening
the
time
and
answer
Task 3.
Elton
John
and
Tim
Rice,
and
‘We
Are
the
World’ by Michael Jackson and Lionel Richie.
Anna: Why do you like these songs?
Nam: Because they inspire me, and I can learn
lessons about things such as patriotism, charity,
hope, and love.
Anna: Incredible! It seems you know a lot
of
English songs.
Key for Task 3: C
Il. While-listening
-
Teaching method : Communicative
Interaction Form: T © Ss, Ss © Ss (individual-work)
Activity 3: ( Multiple choice)
Listen to the recording again. And choose the
correct answer for each question
- Teacher:
Asks
students
to listen
to the
tape and then choose the best answer.
- Students: Work individually, listen to the
tape and then answer the questions.
Handout
1.What song is Nam listening to?
A. I have a Dream” by ABBA.
B. “We are the world” by Michael Jackson.
18
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
C. “Circle of life” by Elton John
2. What is his favourite kind of music?
A. folk songs
B. Lyrical songs
C. Inspirational songs
3. Nam’s favourite songs
A. inspire him
B. from which he can learn lessons
C. Both A and B
4. What is Anna’s favourite kind of song?
A. Rock ‘n’ roll
B. Rap or hip-hop
C. Pop ballad
Keys:
1A
2C
3C
4B
IV. Post-listening
-
Teaching method : Communicative
Interaction Form: T © Ss, Ss < Ss (pair-work)
Activity
favourite
- Teacher: Asks students to work in pairs
to:
4:
Work
music
in pairs
and
song
to talk about
the
according
the
to
template
Handout
1.
Discuss about the favourite music
2.
Give the reasons for it
¥
3.
- Students:
about the
Work
in pairs and the talk
favourite music
according the template
The following template:
of each other
What kind of music do you like ?
I like....... (pop/ rock/ folk/ jazz/ inspirational/
classical music)
Y
Why do you like it?
Because
it’s 0...
(interesting/ easy to listen/
relaxing/ excited/....)
19
AP DUNG PHUONG PHAP CHINH SUA TAI TIEU VAO BAI 3- TIENG ANH 10 HE 10 NAM
Y
What is your favourite song ?
I like the song.......... (“look what you make me
do”’ by Taylor Swift
Y
When do you listen to music?
I listen to themn.......
(in my free time/ all the
time/ when I feel stress ..........
Suggested answer:
I really
enjoy pop
music
because
it’s
very
interesting and makes me relaxed. My favourite
song is “ Behind a man” of MY Tam. I often
listen to it three times a week.
4. Consolidation and Further Instruction (2 minutes)
4.1. Consolidation - Summarize the main points
4.2. Further Instruction
- Vocabulary related to the topic of Inspirational music
- Talk about your favorite music
- Listening skills
- Do the task again
- Read Unit 3 - Writing at home
V. NOTE —- EXPERIENCE
20