Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

50 cau TN Phep tinh tien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.59 KB, 4 trang )

Trắc nghiệm hình học 11

Gv: Hồ Ngọc Dũng
*«**x*****x**x****%
oR OR RK RK
k &
3K K

BÀI TAP TRAC NGHIEM CHUONG 1:
PHEP TINH TIEN

Cau 1: Cho hai đường thăng song song d và d°.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thăng d thành
đường thăng d'
A. Khơng có phép tịnh tiên nào .
B. Có duy nhât một phép tịnh tiên .
C. Chỉ có hai phép tịnh tiên.
D. Có vơ sơ.
z

>

>

2

z

Câu 2: Qua phép tịnh tiên theo vectơ z # 0, đường thăng d biên thành d' .Trong
trùng d”:
>


>

A. dsong song với giá của ø.

B. d không song song với giá của ø.

>

C. d vudng goc voi gia cla uv .
z

D. Khơng có .
>

>

2

z

Câu 3: Qua phép tịnh tiên T theo vectơ u # 0 ,đường thăng d biên thành dˆ .Trong trường hợp nào
thì d song song với đ':
>

A.d song song voi gia cua wu

B.d không song song với giá của

>


>

C.d vudng goc voi gia cua wu

D.Khơng có

z

>

>

2

z

Câu 4: Qua phép tịnh tiên T theo vecto uw # 0 ,đường thăng d biên thành d” .Trong trường hợp nào thì
d cat d’:
>

>

A. dsong song với giá của 0

B. d không song song với giá của 0

>

C. d vudng goc voi gia cua wu


D. Không có

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của
A. AABO
B. ABCO
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Phép vị tự biến mỗi đường thăng d thành đường
B. Phép quay biến mỗi đường thắng d thành đường

tam giác AOF qua phép tịnh tiễn theo AB
C. ACDO
D. ADEO
thắng song song với d.
thắng cắt d.

C. Phép tịnh tiến biên mỗi đường thăng d thành chính nó.

D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đt d thành đường thăng // hoặc trùng với d.

Câu 7: Trong mp Oxy cho y= (1:2) và điểm M(2:5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến T y là:

A. M(:6)

B.M'Q:1)

C.M'Q:7)

D. M’(4:7)

Câu 8: Trong mp Oxy cho dudng thang d c6 phuong trinh 2x-y+1= 0. Dé phép tinh tién 7, biến d

>

thành chính nó thì ø¿ phải là vecto nao sau day:
A.

>

u =(2;1)

>

>

B. u =(1; 2)

C. u =(4; 7)

>

D. u =(3;1)

Câu 9: Trong mp Oxy cho và điểm A(4; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nảo trong các điểm sau đây qua
phép tịnh tiên 7, :

A. A'\1;6)

B. A’(2; 4)

C. A’°(4; 7)


D. A’(3; 1)

Câu 10: Có bao nhiêu phép tịnh tiên biên một đường thăng cho trước thành chính nó -

A. 0
B.1
C.2
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến 7_, biến:
DA

D. vô số

A. B thành C.
B.C thành A.
C. C thành B.
D. A thành D.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến 7_,., biến điểm A thành điểm:
A. A'” đôi xứng với A qua C.
C. O là giao điểm của AC va BD.

AB+AD

B. A' đôi xứng với D qua C.
D. C.


Trắc nghiệm hình học 11

Gv: Hồ Ngọc Dũng
*«**x*****x**x****%

oR OR RK RK
k &
3K K

Câu 13: Cho đường trịn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi A là tiếp tuyến của (C) tại điểm A.

Phép tịnh tiến 7. biến A thành:
AB

A. Duong kính của (C) song song với A.
C. Tiêp tuyên của (C) song song với AB.

B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
D. Cả 3 đường trên đêu không phải.

Câu 14: Cho y = (3; 3) và đường tròn (C): x” + yˆ— 2x + 4y— 4= 0. Ảnh của (C) qua 7, là (C?):

A. (x-4“+(y-L=4
C. (xt+4)/+(y+Iƒ=9
rg

B.(x-4“+(y=9
D.x +y +8§x+2y-4=0
>

rg

Câu 15. Phép tinh tién theo v = (1; -3) bién dudng tron (C): x’ + y’ — 2x + 4yT— 1 =0 thành đường
trịn có phương trình:


A. (x-2+(y+S5Ÿ
=6
C. (x- 2)? +(y +5) = 16

B. (x-2)°+(y-1)
= 16
D. (x- 2) +(y-1)
=6

Câu 16. Phép tinh tién theo > biến điểm A(1; 3) thành điểm A’(1; 7). Khi đó tọa độ của y
A. (0;-4)
B. ( 4; 0)
C.(0:4)
D. (0; 5)
Câu 17. Cho ba điểm A(-2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiễn theo vectơ v =(20;

AABC thanh AA’B’C’. Hay tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp AAˆB°C”.
A.(- 19; 20)
B. (- 19; 22)
C. (19; 22)
Cau 18. Tim ménh dé sai trong cac ménh dé sau

A. Phép tinh tién bién doan thang thanh doan thang .

B. Phép tinh tién bién hai dudng thang vudng góc thành hai đường thắng
C. Phép tịnh tiễn biến đường tròn thành đường trịn có cùng bán kính .

D. Phép tịnh tiến có thể biến một điểm thành hai điểm phan biét .
ry


>

ry

2

DS

OC

a

>

,

es

2

Câu 19. Phép tịnh tiên theo v biên điêm A(1; 3) thành A°(-1; 4) thì nó biên đường thăng d: x + y = 0
thành d” có phương trình
A. xty-5=0
B.x+y+4=0
C. xty+1=0
D.x+y-2=0

Câu 20: Cho điểm A(2;5) và ảnh của A qua phép tịnh tiễn theo ye (2m - n; m + 3n) la A’(3;1). Téng
m + n bang
A. 4

B. 2
C. 10
D.5
Câu 21: Cho tam giác ABC có A có định.Hai điểm B, C thay đổi sao cho AB = 2 ,AC = 5. Dựng tam
giác đều BCD sao cho D khác phía với A đối với BC. Xác định góc BAC dé AD có độ dài lớn nhất

A.135

B. 120

C. 60"

D. 90°

Câu 22: Cho A(4;5).Hỏi điểm nảo trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo y = (2; 1)?
A. A’(6;6)
B. A’(1;6)
C.A 2:4)
D. A’(4;7)
Câu 23: Trong mat phang, xét hinh binh hành ABCD có A và C cơ định cịn B chạy trên đường trịn
tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào 2
A. Chạy trên một cung tròn

C. Chạy trên một đường thăng

B. Cơ định

D. Chạy trên một đường trịn có bán kính R tâm ©", đối
xứng của O qua điểm I là trung điểm của đoạn AC.
Câu 24: Cho tam giác đều ABC và điểm M nam trong tam gidc sao cho: MC? = MB“+ MA”. Tính

goc BMA

A. 90°

B. 150°

C. 120°

D. 135°

Cau 25: Cho y =(-1; 5) và điểm M'(4; 2). Biết M' là ảnh của M qua phép tinh tién 7, . Tim M.

A. M(5; - 3)

B. M(- 3; 5)

C. M(3; 7)

D. M(-4: 10)

Câu 26: Cho v = (3; 3) và đường tròn (C): x” + yˆ— 2x + 4y - 4=0. Ảnh của (C) qua 7, là :
A. (C’): (x -4) + (y—- 1) =4

C. (C):(x+4/+(y+I=9

B. (C’): (x -4) + (y—- 1’ =9

D. (C’): x? +y’ + 8x + 2y-4=0



Trắc nghiệm hình học 11

Gv: Hồ Ngọc Dũng
********%*%
* &%
3K
3K 2K 3K 3 3 3K 3K 3K 3€ ‡K 3K

A

>

2

°

2

Cau 27: Cho v = (-4; 2) va duong thang A’: 2x —y —5= 0.Hỏi A”là ảnh của đường thăng A nào qua 7, :
Vv

A. A: 2x-y-13=0

B.A:x-2y-9=0

C.A:2x+y—-15=0D.A:

2x—y—15=0

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến 7, biến:

A. B thành C.

DA

B.C thành A.

C. C thành B.

Ì

D. Athả

Câu 29: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến 7_, _, biến điểm A thành điề
AB+AD

A. A' đối xứng với A qua C.

B. A' đối xứng với D qua C.

C. O là giao điểm của AC và BD.

D.C.

:

Câu 30: Cho đường trịn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi A là tiếp tuyến của (C)

E42

Phép tịnh tiễn 7_, bién A thành:

AB

A. Đường kính của (C) song song với A.
C. Tiếp tuyên của (C) song song với AB.

B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
D. Cả 3 đường trên đều không phải.

_>

2

2

2

Z

Câu 31: Trong mp Oxy cho y =(m + n; m - n) và điêm M(-3;2). Anh cua diém M qua phép tịnh tiên
7 làM'(Š5; 6). Khi đó tích m.n băng
A. 12
B.1I0
|
C.8
Câu 32: Có bao nhiêu phép tịnh tiên biên hình vng thành chính nó:
A. 0
B.1
C.2
>


>

2

D.6
D. 3

2

x

Cau 33: Trong mp Oxy cho v =(m; n) va diém M(2;5). Anh cua diém M qua phép tinh tién 7, 1a
M’(1;6) . Vay anh cia diém M qua phép tịnh tiến 7 _ là
A.

2v

B. (3:1)

(0; 7)

D. (4;7)

C. (337)

Câu 34: Trong mp Oxy cho đường thăng d có phương trình 2x — y + 1 =0. Đề phép tịnh tiến theo y
ad




biên d thành chính nó thì v phải là vecto nao sau day:
A.

F

>

>

D. v =(-1; 2)

C. v=(2;-1)

B. v =(1; 2)

v=(2;1)

>

>

>

>

;

,

Cau 35: Trong mp Oxy cho v va diém A(4;5). Qua phép tinh tiên 7-, gôc tọa độ O biên thành A. Hỏi

A

tA

A

z

:

tA

>

A có ảnh của điêm nào trong các điêm sau đây qua phép tịnh tiên theo v
A. (1;6)
B. (2:4) |
C. (4;7)
D. (8310)
Cau 36: Co bao nhiéu phép tinh tiên biên một đường tròn cho trước thành chính nó:

A. 0

B.I

C.2

D. vơ số

C.3


D. 5

Câu 37. Cho đường trịn C ( O, R) có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường trịn C ( O, R) thành chính

A. Khơng có phép nào,
B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép,
D. Có vơ sỐ phép
Cau 38. Diém M ( -2, 4) co anh là điêm M” năm trên đường thăng d: x — y + 4 = 0 qua phép tịnh tiên
theo véctơ

A. 42

>

>

\,

v. Độ lớn của v bang:

B. v10

Câu 39. Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 3, -2) thành điểm A'( 1. 4) thì nó biến điểm B( 1, -5) thành
điểm
A. B(-L,1),

B. B’(4, 2),
2


C. B’ (-4, 2),
2

D. B’( 1, -1).
ry

>

Câu 40. Cho đường thăng : 3x — 2 y — I = 0. Anh của d qua phép tịnh tiên theo vecto_v = (-1; 2) là
đường thăng nào sau đây.
A. 3x—2y+1=0,
B. - 3x + 2y -6=0,
C.-2x+3y+1=0,
D.2x+3y+1=0
z

>

Câu 41. Phép tịnh tiên theo v
>

XN

ngoài với (C). Độ lớn v băng:

z

z


biên đường trịn (C) có bán kính R thành đường tròn (C”) tiêp xúc


Trắc nghiệm hình học 11

Gv: Hồ Ngọc Dũng
*«**x*****x**x****%
oR OR RK RK
k &
3K K

A.4R

B.3R

C.R

D.2R

`

z

>

Câu 42. Gọi M”, N' lân lượt là ảnh của M ( -4, 5) va N(O; 2) qua phép tịnh tién theo v . Dd dai M’N’
bang

A.4


B60

C.5

D. 2/2

A. 0

B. 1

C.2

D.
v 6 $6

Câu 43: Có bao nhiêu phép tịnh tiên biên một đường thăng cho trước thành chính nó
Câu 44: Cho duong thang d: ( ~!

+

2ˆ Phương trình đường thăng đˆ là ảnh đường thăng d qua phép

tịnh tiến y = (I;-2) là :
A,2x-—y+1=0;

B,2x-—y-3=0;

Cix+2y-1=0;

2


Câu 45: Cho đường thăng d : x + y - +4=0vàd:x+y+2=0.
đ'. Vectơ

>

z

ry

Phép tịnh tiên theo

>

ry

v biên d thành

XN

v có độ dài nhỏ nhât băng :

A. 342

D,2x+y—5=0,

B.542

C.242


D. v2

Câu 46: Cho 3 diém A(— 1:1), B(2;-3),C(1;-2) . Anh cia điểm C qua phép tịnh tiến ?7—_ là :
A, D(- 4:6)
B, D(4:-6)
C, D(4;6)
D, D(- 4;-6)
Câu 47: Cho
(O,R) thanh
A. vơ số
Câu 48: Cho
a thành chính
A. vơ số

hai duong tron bang nhau (O,R) va (O,R’) với
(O,R’) :
B. chỉ có 2 phép
C.có duy nhất
đường thắng a cắt hai đường thăng song song
nó và biến đường thăng b thành b' :
B. chỉ có 2 phép
C. có duy nhất

O# O’. Cé bao nhiéu phép tịnh tiến biến
một phép
D. khơng có phép nào
b và bˆ. Có bao nhiêu phép tịnh tiễn biến
một phép

D. khơng có phép nào


Câu 49: Phép tịnh tiến T y biến hai đường thăng dị: x— y + 3= 0, d›:x+y— 5= 0 thành
>

éX

đ;:x—y-3=0,d;:x+y—-7=0.
Độ lớn của y băng

A. 242

B. 245

C.642

D.342

Câu 50: Phép tịnh tiến T yy biến tam giác ABC vuông tại A với A(2; 0), B(4; 0) thành tam giác
A'B'C' có B'(-1; 4); C'(-3; 5). Tổng diện tích của hai tam giác bằng

A. 6

B.12

C.842

38 2S os ig 24k 2s ois 24 2s 2s 2 2c 2s 2k 2k 2s ie 24k 2s ie 24 2s ois of 3E dd 3 3K fe 2 oie kt ak

D.8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×