Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BAI TOAN THOI GIAN TRONG DAO DONG DIEU HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.7 KB, 4 trang )

@

DAI CUONG DAO DONG DIEU HOA

GV: CAO VIET CHUNG

A.-—

DAO DONG DIEU HOA

B.—

4

Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, trong

khoảng thời gian 1 chu ki, vat di duoc quang duong 16cm.
Đường tròn biểu diễn dao động điều hịa trên có bán kính là:
A. 2cm.
B. 4cm.
C.6cm.
D. 12cm.
Câu 2: Điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O,

bán kính 5 cm. M biểu diễn một dao động điều hòa. Khi M

c. 2%

4

a



=2m/s . Chon t = 0 la luc vat qua vi tri cân bang

A.10 rad/s.

B.V10

C.10z rad/s.

D.N10zrad/s

Câu 3: Khi nói về biểu diễn giữa chuyển động trịn đều và

c. Tim pha ban dau cua dao dong.

dao động điều hòa. M là chất điểm chuyển động tròn đều. H
là chất điểm dao động điều hòa. Phát biểu sai là?

A. M luôn chuyển động theo chiều dương ngược với chiều

kim đơng hồ

A.

V2cm.

B.

A. 0 rad.


2cm.

D. Tần số góc của H bằng với tốc độ quay của M

Œ. x=2cos(I0t—-—)
2

Câu 4: H là chất điểm dao động điều hòa được biểu diễn

A.

x/2 (rad).

B. z/⁄4 (rad).

€. 2/3 (rad).

D. z (rad).

Câu 5: Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm ban đầu t =

0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy dùng
đường tròn xác định pha ban đầu của chất điểm.

A. z/2 (rad). B. -2/4 (rad).

C. -2/2 (rad).

D. z (rad).


Câu 6: Vật thực hiện dao động điều hòa, tại thời điểm ban

dau vat di qua vị trí có li độ bằng nửa giá trị biên độ và đang
chuyển động theo chiều dương. Dùng đường tròn xác định
pha ban đầu của chất điểm trên.
A.

x/3 (rad).

B. -z/3

(rad).

C. —-zx/6 (rad).

D. 2/6 (rad).

Câu 7: Chất điểm H dao động điều hòa và chuyển động từ vị
trí cân bằng ra vị trí biên dương lần đầu tiên, thfi chat diém M
chuyền động tròn đều biểu diễn H quay được một góc:
A.

x/2 (rad).

B. z/⁄4 (rad).

€. 2/3 (rad).

D. z (rad).


Câu 8: Trong dao động điều hòa. M là chất điểm chuyển
động tròn đều biểu diễn chất điểm H dao động điều hòa. Khi
M chuyên động trên cung phân tư thứ 3. Điều nào sau đây là
đúng khi nói về vật đao động
A.

v < 0;a> 0.

C.v<0;a<

Câu 9: Trong
động tròn đều
tốc và gia tốc
A. M chuyén
B. M chuyển
C. M chuyên
D. M chuyên

0.

v>0O;a>
0.

D.

1
C. —rad.
2

V2 20m.


1
D. - —rad.
2

cm.
7t

B. x=2cos(10t+z)
cm.
cm.

7t

D. x=2cos(10t+ —) cm.
2

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tấn sô f = 2Hz. Tại

thời điểm ban đầu vật đang năm ở

vị trí cân bằng người ta

truyền cho vật vận tốc 20x cm/s theo chiéu 4m cua truc toa
độ. Phương trình dao động của vật là
A.

x = 4cos(4nt)cem

B.


C. x = 10cos(4at + x/2)em.

D.x

x = 5cos(4zt

+ zx/2)em.

= 10cos(4at —- x/2)em.

Cau 13: Phuong trình dao động của một vật dao động điều

hịa có dạng x=Acos(œt +z/4)cm.

Gốc thời gian đã được

chọn

A. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x=A/2 theo chiều

dương.

B. Khi chất điểm qua vị trí có li độ x=A 42/2

dương.

theo chiều

C. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x=A ^Í2/2 theo chiều


âm.

D. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x=A/2 theo chiều âm

Câu 14: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao
động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong
I1 phút. Khi t= 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm va dang theo

D.

v>O;a<
0.

vật đó có dạng là

dao động điều hịa. M là chất điểm chuyển
biểu diễn chất điểm H dao động điều hòa. Vận
cùng chiều khi nào?
động trên cung phân tư thứ I1, 3
động trên cung phần tư thứ 2, 4
động trên cung phần tư thứ 2
động trên cung phân tư thứ 3

tốc độ y = 10z (cm⁄s) theo chiều dương.

C. 10cm.

A. x=10cos(2zt+z/3)cm.


B. x=10cos(4xt+z/3)cm .

€C.x=20cos(4xt+z/3)em

D.x=10cos(4xt+2z/3)em

D.

10V2cm.

.

H. XÁC ĐỊNH SÓ LÀN ĐI QUA VỊ TRÍ xạ BẤT KÌ
Câu 15: Vật

dao

động

điều hồ với

PT x=2cos(2 at — 2/2)

cm. Sau thoi gian 7/6 s kế từ thời điểm ban dau vat di qua VỊ
trix = lem

A. 2 lần

B. 3 lần


C. 4lần

D. 5lan

C. 4 lần.

D. 5 lần.

Câu 16: Một chất điềm dao động điều hòa theo phương trình
x = 6 cos (Sat + 2/6) (x tinh bing cm va t tinh bang giay).
Trong 4/3s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vi tri
c6 li dé
x =-3

a. Tìm biên độ dao động của vật
B. 5cm.

10cm.

chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của

B.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f= IHz.
Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = Scm, với

A.5N2cm.

rad/s.


d. Phương trình dao động của vật là:
A. x=2cos(10t)

bằng điểm M chuyên động trên đường tròn. Khi H đi được
qng đường 2A thì M quay được 1 cung trịn có số đo bằng:

C.

B. x rad.

B. H ln chuyển động theo chiều dương

C. Vật ở vị trí biên thì H và M biểu điễn tại cùng một điểm

theo

chiêu âm của trục tọa độ.
a. Tìm tân sơ góc của vật

b. Tìm biên độ dao động của vật

D. Vận tốc không đổi

3

Câu 11: Một vật dao động điêu hòa khi đi qua vi tri can bang
vật có vận tơc v = 20 cm/s. Gia tôc cực đại của vật là

chuyên động trên cung trịn thứ nhất thì vật dao động điều
hịa có:

A. vận tốc đang dương
B. Vận tốc đang âm

C. Vân tốc tăng dần

D.-—

4

A. 7 lần.

2 cm

B. 6 lần.

b. Xác định pha ban đâu cua chat diém

(®)rát cả vì học sinh thân yêu!

www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem


@

DAI CUONG DAO DONG DIEU HÒA

GV: CAO VIET CHUNG

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
x = 6 cos (Sat + 7/6)(x tinh bang cm và t tính bằng giây).

Trong 4/3s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
co li dé x =-3V2

A. 7 lần.

cm theo chiều âm.

B. 5 lan.

C. 4 lan.

D. 3 lần

D. 5 lan.

Câu 20: Một

vật

dao

động

điêu

hòa

với

x=4cos(2zt+z/3)em.

Thời điểm t vật có li độ x =

A. 1/3 s.
B.3s.
Câu 29: Một vật dao
2

Acos(—t
T

A. -2cm.

B. 2cm.

Câu 21: Một

vật

dao

C. 243.

động

điều

hòa

phương


x=6cos(4zt-z/2)cm.

Thời

điểm

t

vật

gia

A. Ocm/s.

C.

1202

LI ĐỘX

Câu 23: Một

con

lắc

x=6cos(4at — 2/2) cm.

lò xo


D-1223

cm/s.

dao

với

động

Câu 32: Cho

A. 1/35.

phương

-

C.12z 2cm/s D.24zcm/s
dao động với phương trình

x=6cos(4zt~

z/2) cm. Tại thời điểm t vật có vận tốc

0cm/s.

và li độ đang giảm. Vào thời điểm 3/16 s sau đó vận tốc của

dao


vật

cm/s.

DẠNG 5: TÍNH THỜI GIAN NGÁN NHẤT VẬT ĐI TỪ
VI TRI X, DEN X,
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng
Thời gian ngăn nhất đề vật đi từ vị tri co li dé

B.1s.

C. 1/20 s.

5Hz.

hịa



phương

trình

C.

nào

2/358.


động

điêu

D. 1/125.

hồ

với

ly

độ

trong đó t tính bằng (s) . Vào thời

sau day vat di qua vi tri x = 24

em theo chiều

A.t=

ls.

Câu 34: Vật

B.t=2s.

dao


động

C. t=16/3s.

diéu

hoa

PT: x=

D.t=1/3s.

10cos(2t +2/4) cm

thoi diém vat di qua vi tri can bang lần thứ 3 là
A.13/8sS.
Câu 35: Một

B.8/9s.
vật dao động

C.ls.
điều hịa



D.9/8s.
phương trình

x =


8cosI0mt. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2

theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động.
A. 2/30s.
B. 7/30s.
C. 3/30s.
D. 4/30s.
Câu 36: Một

vật

dao

động

điều

hòa

với

phương

thời gian ngăn nhất từ lúc vật bắt

3 theo chiều dương là
A. 7s.

trình


B. 9s.

C. Ils.

lần thứ

D.12s.

Câu 37: Con lắc lị xo dao động điều hoà trên mặt phẳng
ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu

là 5x/6. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ
2005 vào thời điểm nào

D. 1/30 s.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng
Thời gian ngăn nhất đề vật đi từ vị tri co li dé

(@) rat ca vi hoc sinh than yéu!

điều

đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ -5v2cm

D.-12xN2cm/s

x, =-0,5A đến vị trí có li độ xạ = + 0,5A là


động

dao

x=10sin(0,5att+z/6)cm
B. 122 cm/s.

D. t=4t,

dương của trục toạ độ

trình

Tại thời điểm t vật có gia tốc

B.12xcm/s.
con lắc lị xo

A. 1/10 s.

vật

B.1/6S.

Câu33:Một
điểm

A. Ocm/s.
Câu 24: Một


12x42

một

x=4cos(0,5xt— 5z/6)(em)

đó vận tốc của vật là

vật là
A. Ocm/s.

C. t,=2t,

bang lan dau tién vao thoi diém

tốc

48x” cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm 5/24 s trước

C.

B. t,=t,

chuyển d6ng x=10cos(2at— 2/6) (cm). Vat di qua vi tri cân

B. 122 cm/s.

cm/s.

Xx


DẠNG 6:XÁC ĐỊNH THỜI DIEM VAT DI QUA VI TRI

-48z” em/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm 5/24 s sau

đó vận tốc của vật là

2

A. t,=0,5t,

D. V3 cm.
phương trình


z

x= A/2 đến biên dương. Ta có

trình:

đó 0,25s vật đang ở vị trí có lI độ

C. - 3 em.
dao động với

2

A. T/4.
B. T/2.

C. T/3.
D. T/6.
Cau 31: Vat dddh: goi tla thoi gian ngan nhat vat di từ
VTCB đến l¡ độ x = A/2 va tp 1a thời gian vat di từ vị trí li độ

và đang chun đơng theo chiều dương. Vào thời điểm trước
B. -^'2 em.
lắc lò xo

z

là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là

x=4cos(2zt+z/3)em..cm.Thời điểm t vật có li độ x =V2 cm

A. 2cm.
Cau 22: Con

Z

T, vị trí cân bằng là O. trung điểm của OB va OC theo thir tu

2/3 cm

D. -2V3.

với

.


Thời gian ngăn nhât kê từ lúc băt đâu dao

Câu 30: Một vật dao động điều hịa từ B đến C voi chu ki la

trình:

và đang chuyển đông theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25s
vật đang ở vị trí có li độ

.

+—),

C. 2 s.
D. 6s.
điều hịa với phương trình x =

động

động tới khi vật có độ lớn gia tốc băng một nửa giá trị cực đại

A.t=T/12.
B. t=T/6
C. t=T/3.
D. t=T/2

;+ Az

phương


D. 1/30 s

ngăn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x; = - A đến
vị trí có li độ xạ = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là

3 lân.
D. 7 lân
điều hịa theo phương trình
va t tinh bang giây). Trong
0, chat điêm đi qua vị trí có
4 lân.

C. 7/120 s.

A. Is
B. 1,5s
C. 0,5s
D. 2s
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian

trí có i độ x = -1,5 cm theo chiều âm.

HI. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VẬT TẠI THỜI DIEM
KHI BIẾT LI ĐỘ VẬT TẠI THỜI ĐIÊM t.

B. 1s.

Câu 27: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian
ngăn nhất để vật đi từ vị trí cân bang đến điểm M có li độ x =


A A2 j2 là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
x = 3 cos (71t - 576)(x tính băng cm và t tính băng giây).
Trong 13 /i2 s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị
A. 4 lân.
B. 6 lân.
Œ.
Câu 19: Một chất điểm dao động
X = 3cos(St+76)(x tinh bang cm
một giây đâu tiên từ thời diém t =
li độ x = + 1 cm
A. 7 lân.
B.6 lân.
C.

-V2/2 A dén vi tri c6 li dd x) = V3 /2 Ala

A. 1/120 s.

5Hz.

A. 1503s

B. 1503,25s

C. 1502,25s

D.1503,375.


www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem


@

DAI CUONG DAO DONG DIEU HOA

GV: CAO VIET CHUNG

Câu 38: Mot

vat dao

déng

điều hồ với

phương

trình x =

Acos(4nt + 2/6) cm. Thoi diém thir 3 vat qua vi tri x = 2cm

theo chiéu duong.
A. 9/8 s

B. 11/8 s

C. 5/8 s


x = 4cos(2at - z) (cm, s). Vật đến vị trí biên dương

vào thời điểm
A. 4,5s.
Câu 40: Một

B. 2,5s.
vật DDĐDH

với

C. 2s.
phương

lần thứ 5

D. 0,5s.
trình x = 4cos(4nt

76)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí

x= 2cm, kể từ t= 0, là
12049

A.

24

S.


Câu 41: Một

12061

B.
vật

dao

24

Ss

động

C.

12025

điều

24

hịa

S



D.


phương

+

khác

trình

x =

chiều âm kế từ thời điểm bắt đầu dao động là :

12043

B.

10243 —

30

C. 12403 -

30

vật dao

12430

30


DANG 7:TIM QUANG DUONG S,S.___ ,S
Câu 42: Một

D.

động

30

Ss.

min

điều hoà với phương

B. 128 + 2V2cm

C. 132 —2V2cm

D. khác

Câu 51: Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4
cos(4mt — 576) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời
điểm ban đầu dến thời điểm t = 79/48s
A.60cm

B. 54.3cm

C. 48 — 2V2cm


D. đáp án khác

Câu 52: Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4
cos(47t — 273) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời
điểm ban đầu dến thời điểm t = 77/24s

8cosl0m. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2008 theo

A.

thời gian từ t¡ = 1/30s đến 49,75/30s

A.128cm

D.1,5s

Câu 39: Vật dao động điều hòa có phương trình :

Câu 50: Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4
cos(107t — 57⁄6) cm. Tính qng đường vật đi được t trong

trình:

x =

4cos(4Zt + 7/7)cm. t tính băng giây. Tìm qng đường vật đi
được trong 1 giây đầu
A.l6cm
B.32cm

C. 8cm
D. khac
Câu 43: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thăng

dài 6cm. thời gian đi hết chiều dài quỹ đạo là 1s. Tính quãng
đường vật đi được trong thời gian 10s đầu. Biết t = 0 vat 6 vi
trí cách biên 1,25cm
A.60cm
B.30cm

C. 120cm

D. 31,25cm

vat di duoc trong 6,5s dau
A.40cm
B. 39cm

C. 19,5cm

D. 150cm

A.102cm

B. 102+ 2V3em_ C. 102 —2V3cm

D.

đáp án khác
Câu 53: Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 2

cos(Sat +37/4) cm. Tinh quãng đường vật đi được từ thời
điểm ban đầu dến thời điểm t = 53/60s
A.16,85cm
B. 19,15cm C. 17,59cm
D. dap an
khác
Câu 54: Cho phương trình dao động: x = 6cos(2øt + 76)cm.
Tính quãng đường vật đi được trong 16/3s đầu

A.120+6\3em

B.120cm

126 cm
Cau 55: Cho phương
2m/3)cm. Tính qng

31/30s đầu

C.120+43 cm

D.

trình dao động: x = 3cos(l0mt +
đường vat đi được trong thời gian
B.61 cm

A.61,5cm

C. 60 cm


Câu 44: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thắng D.61,5 tao cm
với phương trình:x = 3cos(mt + 7⁄2)cm. Tính qng đường Câu 56: Một con đơn dao động với chu kỳ 1,5s và biên độ
Câu 45: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thắng
với phương trình:x = 4cos(mt + 73)cm. Tính quãng đường

vật đi được trong thời gian từ 1/6 đến 32/3 s

A.84em

B.162cem

C.320cem

D. 80+2V3cm

Cau 46: Một vật dao động điều hồ trên một quỹ đạo thăng

với phương trình:x = 5cos(27t + 7 )cm. Tính quãng đường vật
di duoc trong 4,25s dau
A.42,5cm

C. 85cm

D. 40 + 22cm

6cm va chu ki 1s. Tai t = 0, vat di qua vi tri cân bang theo

chiều âm của trục toạ độ. Tổng quuãng đường đi được của vật


trong khoảng thời gian 2,375s kế từ thời điểm được chọn làm
A. 48cm
Cau 49: Mot

B.58.24cm
vật
dao

C.55,76cm
động
với

D. 42cm
phương
trình

x=4N2sin(5xt- z/4)cem . Quang đường vật đi từ thời điểm

t,=1/10 đến t, = 6s là.
A. 84 4cm

B. 333,8cm

C. 331,4cm

(®)rát cả vì học sinh thân yêu!

A,chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng
thời gian T/4


D. 337,5cm

B.AV3

CAV? /2

Câu 58: Một vật dao động điều hịa theo trục Ox với biien độ

A,chu kì T.Quãng đường ngăn nhất vật đi được trong khoảng
thời gian T/4

AA

B. 162cm

Câu 48: Một Một chất điểm dao động điều hịa với biên độ

gơc là

đầu.
A.29,25cm
B. 78cm
C.75 + 1,5V¥3cm
D. 75cm
Cau 57: Mot vat dao động điều hòa theo trục Ox với biien độ

DAV2

D.80+2,5V2cm


vật đi được trong thời gian từ 7/6 đến 35/3 s
A.42cm

có vận tốc băng 4m cm/s. Tính qng đường trong 9,75s

A.A

B. 90cm

Câu 47: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thắng
với phương trình:x = 2cos(zt + 73)cm. Tính quãng đường

C. 32cm

3em thời điểm ban đầu vật

DAV2

B.A-AV2

C.2A -AV2

Câu 59: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ
A,chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng

thời gian T/6
A.A

D.AV2


B.A-A V3

C.2A -AV3

Câu 60: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ

A,chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng
thời gian 2T/3

A2A-A^l5

B4A-AA5

C2A

D.A-AA3

www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem


@

DAI CUONG DAO DONG DIEU HÒA

GV: CAO VIET CHUNG

Câu 61: Một

vật dao


động

điều hồ với phương

trình:

x =

8cos(2nt + 2/3) cm. Tim vi trí xuất phát dé trong khoảng thời
gian 1/3s vật di được quãng đường dài nhất

A.4V2em
D. 16 + §\3cm
Câu 62:

B. 4V3cm

C. 4em

Một vật dao động điều hoà với phương

Câu 63: Một

B. 4V3cm

vật dao

động

C. 4em


trình: x =

D.16+

điều hồ với phương

trình:

x =

8cos(2nt + 2/3) cm. Tim vi trí xuất phát dé trong khoảng thời
gian 2/3s vật đi được quãng đường ngắn nhất

A.4V2em

B.4V3cm

C.4cem

khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu hai vật lại có cùng li
độ?

A. 2/9s

8cos(2nt + 2/3) cm. Tim vi trí xuất phát dé trong khoảng thời
gian 5/6s vật đi được quãng đường dài nhất

A.4ý2cm
843cm


Xo=A V3 /2 và 2 vật chuyển động cùng chiều dương . Hỏi sau

D.16+8V3cm

Câu 64: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu

kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường
bằng 643cm
A.4/3s
B. 2/3s
C. 1/4s
D. 1/8s

Câu 65: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu

B. 5/9s.

C. 1/27s.

D. 2s

Câu 72: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết f,

=2 Hz và f, =2,5 Hz.Ở thời điểm ban đâu 2 vật đều có li
Xo=A
¥/3 /2 va 2 vật chuyển động cùng chiều âm . Hỏi sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu hai vật lại có cùng li
độ?


A. 2/9s

B. 5/9s.

C. 1/27.

D. 2s

Câu 73: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết f,

=2 Hz và f, =2,5 Hz.Ở thời điểm ban đâu 2 vật đều có li
Xo=A V3 /2 và vật 1 chuyển động theo chiều âm, vật 2 theo
chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngăn nhất là bao nhiêu
hai vật lại có cùng l¡ độ?
A. 2/9s
B. 59s.
C. 1/27.
D.2s

Câu 74: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết f,

kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường
bằng 18cm
A.1/3s
B.4/3s
C. 3/4s
D. 7/3s

=2 Hz và f, =2,5 Hz.Ở thời điểm ban đâu 2 vật đều có li


Câu 66: Một con lắc lị xo dao động với biên độ 6cm và chu

theo chiều âm. Hỏi sau khoảng thời gian ngăn nhất là bao

kỳ 2s. Tính thời gian lâu nhất để vật đi được quãng đường
bằng 18cm
A.1/3s
B.4/3s
C. 5/3s
D. 7/3s

XE=AAl3

/2 và vật 1 chuyển động theo chiều dương, vật 2

nhiêu hai vật lại có cùng l¡ độ?
A. 2/9s
B. 5/9s.

C. 1/27s.

D. 2s

Câu 75: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết f,

=2 Hz và f, =2,5 Hz.Ở thời điểm ban đâu 2 vật đều có li
DANG 8 :HAI CON LAC TRUNG PHUNG, GAP NHAU
Câu 67: Cho 2 vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết là Xo=A
V3 /2 và vat 1 chuyển động theo chiều dương, vật 2
T¡ = 4s và T; = 4,8s.Ở thời điểm ban đâu 2 vật đều có li theo chiều âm. Hỏi sau khoảng thời gian ngăn nhất là bao

Xo=A/2. Hỏi sau thời gian ngăn nhất bao nhiêu thì trạng thái
ban đầu 2 con lắc được lap lai A. 8,8s

C. 6,248s.

D. 24s

B. 12s.

nhiêu hai vật lại có cùng li độ và chuyển động cùng chiều
nhau?
A. 2/9s
B. 59s.
C. 5/3s.
D. 1/3s

Câu 68: Cho 2 vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết là Cu 76: Hai vat dao dong diéu hoa ciing bién d6 A. Biét f,
T¡ = 4s và T› = 4,8s.Ở thời điểm ban đâu 2 vật đều có li xo= =2 Hz và f =2,5 HzỞ thời điểm ban đâu 2 vật đều có li
A.Hỏi thời gian để hai con lắc trùng phùng lần thứ 2 và khi
đó mỗi con lắc thực hiện bao nhiêu dao động:

A. 24s; 10 và II dao động
B. 48s; 10 và 12 dao động
C. 48s; 10 và II dao động
D. 23s; 10 và 12 dao động
Câu 69: Hai con lắc A và B cùng dao động trong hai mặt
phẳng song song. Trong thời gian dao động có lúc hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng thắng đứng và đi theo cùng chiều
(gọi là trùng phùng). Thời gian gian hai lần trùng phùng liên


tiếp là T = 13 phút 22 giây. Biết chu kì dao động con lắc A là
TA =2 s và con lắc B dao động chậm hơn con lắc A một chút.
Chu kì dao động con lắc B là:

A.2,002(s)

B. 2,005(s)

= €.2,006(s)

D. 2,008 (s).

Câu 70: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết f,

Xœ=A
V3 /2 và vật 1 chuyển động theo chiều âm, vật 2 theo

chiều dương. Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu hai

vật lại có cùng Ï¡ độ lần thứ 2?

A. 2/9s

B. 4/9s.

C. 1/27s.

D. 1/3s

Câu 77: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết ƒ,


=2 Hz và f, =2,5 Hz.Ở thời điểm ban đâu 2 vật đều có li
xo=A
V3 /2 va vat 1 chuyển động theo chiều âm, vật 2 theo
chiều dương. Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu hai
vật lại có cùng Ï¡ độ lần thứ 22

A. 2/9s

B. 4/9s.

C. 1/27s.

D. 1/3s

=2 Hz và f, =2,5 Hz.Ở thời điểm ban đâu 2 vật đều có li
Xo=AAl3 /2 và 2 vật chuyển động cùng chiều dương . Hỏi sau

thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì trạng thái ban đầu 2 con lắc
được lặp lại.

A. 2/9s

B. 5/9s.

C. 1/27s.

D. 2s

Câu 71: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết f,


=2 Hz và f =2,5 HzỞ thời điểm ban đâu 2 vật đều có li
(@) rat ca vi hoc sinh than yéu!

www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem



×