Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA TOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.5 KB, 3 trang )

I.TRẮC NGHIỆM :
x3
y   3x2  5 x  2
3
Câu 1: Hỏi hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
 2;3
  ;1
A. (5; )
B.
C.

D.

 1;5

4
2
Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số y  x  8 x  1 là:
  ;  2  và  0; 2  B.   ;0  và  0; 2 
  ;  2  và  2;   D.   2; 0  và  2;  
A.
C.
3
2
Câu 3. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x  x  2 là:

A.

 2 50 
 ; 


B.  3 27 

 2;0 

C.

 50 3 
 ; 
D.  27 2  .

 0; 2 

3
2
Câu 4: Tìm m để hàm số y mx  3 x  12 x  2 đạt cực đại tại x 2
A. m  2
B. m  3
C. m 0

Câu 5: Cho hàm số





y  x 3  3mx 2  3 1  m2 x  m3  m 2

M  0;  2 
thẳng AB đi qua điểm
A. m 0 hoặc m 2

B. m  1 hoặc m 2

D. m  1

có hai điểm cực trị A, B. Tìm m để đường

C. m 0 hoặc m  2

D. m  1 hoặc m  2

2x 1
x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
Câu 6: Cho hàm số
A. (1;2)
B. (2;1)
C. (1;-1)
D. (-1;1)
3x  1
y
2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7: Cho hàm số
3
3
y
x
2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
y

2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
y

Câu 8: Cho hàm số y = x3- 3x2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3 < m < 1
B.  3 m 1
C. m > 1
D. m < -3

Câu 9: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằngA.



5
2

B. 1

y

2x  4
x  1 . Khi đó hồnh độ

C. 2

5
D. 2
Câu 10: Đồ thị hàm số y=x3-2x2+(1-m)x+m cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ x1,x2,x3 thoả mãn:

2

2

2

x 1 + x 2 + x 3 < 4 khi
A,m<1

b,

¿
1
m∈ −
; 1 {0
4
¿¿¿

(

)

1
m∈ − ;1
4
c,

( )

d,kết quả khác



4
4
Câu 11: Hàm số y sin x  cos x có giá trị lớn nhất bằng:
A. 0 .
B. 1 .
C.  1 .

D. Không tồn tại.

3
2
  1;1 là:
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x trên
A.  4
B. 0
C. 2
D.  2
4
y
x  1 tại điểm có hồnh đo x = - 1 có phương trình là:
Câu 13 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
0
A. y = -x - 3
B. y = -x + 2
C. y = x -1
D. y = x + 2

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

A. y  x  1
B. y  3 x  3

y  f  x  x3  3x 2  2
C. y  x  1

tại tâm đối xứng của đồ thị:
D. y  3 x  3

Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

3

2

A. y x  3 x  1 .

B.

y

2x  5
x 1 .

4

2

C. y x  x  1 .


D.

y

2 x 1
x 1 .

Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A.

y x 4  3x 2 1 .

4
2
B. y  x  2 x .

4
2
C. y  x  2 x .

4
2
D. y  x  2 x .

II.TỰ LUẬN
1
y  x 3   m  1 x 2   m 2  m  x  2

3
Câu 1: Tìm m để hàm số
có cực đại và cực tiểu
2x  1
y
x  2 tại hai điểm phân biệt với m.
Câu 2: Tìm m để (d): y = x – m cắt đồ thị (C):




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×