Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.76 KB, 19 trang )

Tuần2:
Tiếng việt:

Thứ2ngày29tháng8năm2012

dấu hỏi ( ̉ ), dấu nặng ( . )

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS nhận biết được các dấu ( ̉ .)
- Biết ghép tiếng be, bẹ.
- Biết được các dấu thanh ( ̉ .) ở tiếng chỉ các đồ vật, sư vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác
nông dân trong tranh.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ ơ li. Các vật tựa như hình dấu ( ̉ .)
- Tranh minh họa: giỏ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ. Tranh minh họa phần
luyện nói.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định.
2. Kiểm tra Bài cũ:
- Cho HS viết dấu (sắc) và đọc tiếng bé.
- Gọi vài HS lên bảng chỉ dấu (sắc)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: Dấu thanh (hỏi)
- Cho HS thảo luận
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Giải thích các tiếng giống nhau đều -Tranh vẽ: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ.
có thanh ( ̉ )


- GV chỉ dấu ( ̉ ) trong bài
- GV nói đây là dấu hỏi.
-Đt các tiếng có thanh ( ̉ )
- Cho HS thảo luậnvà trả lời câu hỏi
các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- quạ, cọ, ngựa, cụ già, nụ
- Giải thích và chỉ cho HS đọc.
- phát âm đt các tiếng có thanh.
- GV nói đây là dấu nặng.
2. Dạy dấu thanh:
Viết lên bảng dấu ( ̉ )
a) Nhận diện dấu thanh ( ̉ )
-Viết lại và tô màu dấu ( ̉ ), nêu cách
viết.
-HS thảo luận: giống cái móc câu đặt
-Dấu hỏi giống những vật gì?
ngược, cái cổ con ngỗng
- Dấu (.) GV viết và tô màu dấu.
- Dấu (.) giống gì?
-HS ghép tiếng bẻ
b) Ghép chữ và phát âm dấu ( ̉ )
-Thảo luận: dấu hỏi được đặt bên trên con
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng chữ e.
bẻ. Viết bảng bẻ
-HS đọc: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-GV phát âm mẫu tiếng bẻ.
-HS thảo luận nhóm tìm các vật, sự vật


-GV chữa lỗi cho HS.


được chỉ bằng tiếng bẻ.
-HS thảo luận: dấu (.) gống cái mụn ruồi,
ông sao trong đêm, cái đi con rùa…

* Dấu nặng:
- GV nói: khi thêm dấu nặng vào be ta
được tiếng bẹ.
-HS ghép tiếng bẹ trong SGK
- GV viết lên bảng tiếng bẹ.
-Thảoluận và trả lời dấu (.) trong tiếng bẹ.
- GV phát âm.
-HS phát âm tiếng bẹ: cả lớp, cá nhân.
-Hdẫn HS thảo luận các vật, sự vật.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
-GV cho HS phát âm bẻ, bẹ và sửa sai.
-HS đọc lớp, nhóm, bàn, cá nhân
b) Luyện viết.
-Viết bảng con+tập tơ bẻ, bẹ trong VTV
c) Luyện nói:
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Chú nơng dân đang bẻ bắp (ngơ). Một
bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn,
mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến
trường.
- Bức tranh này vẽ cái gì giống nhau.
- Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động.
- Các bức tranh có gì khác nhau?

- Các hoạt động khác nhau.
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV phát triển ndung lời nói trước khi
đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn
gàng hay khơng? Có ai giúp em việc đó
khơng?
-Em thường chia q cho mọi người
khơng?
- Nhà em có trồng ngơ (bắp) khơng?
- Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái…
4.DẶN DỊ:
Chuẩn bị dấu huyền, ngã (`~)

Tốn:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :+ Giúp học sinh
- Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Một số hình vuông, tròn, tam giác. Que tính
+ Một số đồ vật có mặt là hình : vuông, tròn, tam giác
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa .
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?



+ Hãy lấy 1 hình tam giác trong hộp đồ dùng học toán – kể 1 số đồ dùng có
dạng hình tam giác
+ Trong lớp ta có đồ dùng hay vật gì có dạng hình tam giác ?
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Tô màu hình
1)-Cho học sinh mở sách Giáo khoa
-Học sinh mở Sách Gk quan sát chọn
-Giáo viên nêu yêu cầu
màu cho các hình : Ví dụ
*Bài tập1 : Tô màu vào các hình cùng +Hình vuông : Màu đỏ
dạng thì cùng 1màu .
+Hình tròn : Màu vàng
+Hình tam giác : màu xanh
- Học sinh quan sát các hình rời và
-Cho học sinh quan sát bài tập 2
Giáo viên nêu yêu cầu các hình rồi các hình đã ghép mới .
-1 em lên bảng ghép thử 1 hình
ghép lại thành hình mới
- Học sinh nhận xét
-Giáo viên sửa sai (nếu có )
2)-Cho học sinh mở vở bài tập toán tô
màu vào hình
-Giáo viên đi xem xét giúp đỡ học
sinh yếu
Hoạt động 2 : Ghép hình

-Phát cho mỗi học sinh 2 hình tam giác
và 1 hình vuông. Yêu cầu học sinh tự
ghép 3 hình đó lại thành những hình
theo mẫu trong vở bài tập
-Giáo viên xem xét tuyên dương học
sinh thực hành tốt
- Chọn 5 học sinh có 5 hình ghép khác
nhau lên bảng ghép cho các bạn xem
-Tuyên dương học sinh

–Học sinh tô màu các hình cùng dạng
thì tô cùng 1 màu

-Học sinh thực hành :

-Ghép hình mới :

-Cho học sinh dùng que tính ghép hình
vuông, hình tam giác.

Hoạt động 3: Trò chơi Tìm hình trong
các đồ vật
-Giáo viên nêu yêu cầu học sinh tìm -Học sinh lên bảng trình bày


những đồ vật mà em biết có dạng hình -Lớp nhận xét bổ sung
vuông, hình tròn, hình tam giác.
-Giáo viên nhận xét kết thúc trò chơi -Học sinh lần lượt nêu. Em nào nêu
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học được nhiều và đúng là em đó thắng
sinh

4.Củng cố dặn dò : Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài hôm sau
Luyện tập : Dấu hỏi, dấu chấm
I. Yêu cầu: - Hs biết quan sát hình vẽ để tìm đợc hình vẽ có tiếng chứa thanh
hỏi, thanh nặng.
- Giúp hs tô đúng mẫu, đúng cỡ chữ
II. Lên lớp :
GV
HS
1)HD c bi ở SGK
-Mỗi em đọc 1 lần
2) HD làm VBT
- Cho hs më vở bài tập trang 5
- Híng dÉn hs làm lần lợt từng bài
*Bài 1: Ni
- Gv nêu yêu cầu bài và hớng dẫn các -Hs tự làm bài : Chọn hình có tiếng chứa
em cách làm
dấu thanh hỏi và nặng để ni vo ụ vuụng

Tiếng việt:

*Bài 2.Tụ
-HS tụ chữ bẻ ,bẹ vào vở bài tập
- Cho hs tô chữ bẻ ,bẹ
- GV thu, chÊm 1 sè bµi - nhận xét
* Dặn dò : Về nhà viết chữ : bẻ , bẹ vào
vở ô li

Bui chiu:
Ting vit:


Th3ngy30thỏng 8nm 20012

Du huyền, ngã ( `~ )

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
- HS nhận biết được các dấu huyền, ngã ( `~ ).
- Biết ghép các tiếng bè, bẽ.
- Biết đọc dấu ( `~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát biểu lời nói tự nhiên: nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong
đời sống.
II. ĐỒ DÙNG:-Bảng có kẻ ơ li, các vật tựa như hình dấu ( `~ ), tranh minh họa.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Bài cũ:
- Cho HS viết dấu (hỏi, nặng) và đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Đọc tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài: Dấu ( `)
-Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?

Hoạt động của HS
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi tranh vẽ


Dừa, gà, mèo, cị là các tiếng giống nhau
đều có dấu ( `)
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
Vẽ, võ võng, gỗ là các tiếng giống nhau
đều có dấu ( ~)

Cho HS phát âm các tiếng có thanh ( ~)
- Tên các dấu này là dấu ngã.
2. Dạy dấu thanh:
Viết bảng dấu ( ` ~ )
a) Nhận diện dấu:
Viết lại dấu ( `) và tô màu.
Hdẫn HS cách viết: dấu ( `) giống vật gì?
Dấu (~) giống những vật gì?
b) Ghép chữ và phát âm
Hdẫn HS ghép, phát âm tiếng bè, bẽ.
c) Hdẫn viết dấu thanh trên bảng
GV hdẫn viết mẫu bảng.

dừa, mèo, cò, gà.
-HS đt các tiếng có thanh (`).
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi tranh vẽ
gỗ, vẽ, võ, võng
-HS phát âm đt các tiếng có dấu (~).

-HS thảo luận và trả lời câu hỏi
-Giống cái thước kẻ đặt xi, dáng cây
nghiêng.
-Giống cái địn gánh, làn sóng khi gió
to…
-HS ghép tiếng bè và đt, nhóm, bàn, các
nhân.
HS viết bảng con ( ` ~) bẽ, bè.
Tiết 2

3. Luyện tập

a)Luyện đọc: choHS phát âm,GV sửa -HS phát âm tiếng bè, bẽ.
sai.
b) Luyện viết: Hdẫn HS tập tô.
-HS tập tơ bè, bẽ trong vở tập viết
c) Luyện nói: Bè đi trên cạn hay dưới -HS luyện nói theo cặp
nước? Bè dùng để làm gì? Bè thường
chở gì?...
4.CỦNG CỐ -DẶN DÒ: Chỉ bảng cho
HS đọc, về học bài, xem trước bài 6.

TiÕngviÖt: LuyÖn tËp:Dấu huyền, ngã ( `~ )
I. Yêu cầu: - Hs biết c v quan sát hình vẽ để tìm đợc hình vẽ có tiếng chứa
thanh huyn , thanh ngó.
- Giúp hs tô đúng mẫu, đúng cỡ chữ
II. Lên lớp :
1)HD c bi SGK
-Mi em c 1 lần
2) HD làm VBT
- Cho hs më vở bài tp trang 6
- Hớng dẫn hs làm lần lợt từng bài
*Bài 1:
-Gv nêu yêu cầu bài và hớng dẫn các em -Hs tự làm bài : Chọn hình có tiếng chứa
cách làm
dấu thanh huyn v ngó để ni vo ụ
*Bài 2.
vuông
- Cho hs tô chữ bè ,bẽ
- GV thu, chÊm 1 sè bµi -nhËn xÐt
-HS tơ chữ bè ,bẽ vào v bi tp
* Dặn dò : Về nhà viết chữ : bè ,bẽ vµo



vë « li

Buổi chiều:
Tiếng việt:

Thứ4ngày31tháng8năm 2012

be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

I. YÊU CẦU:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh ngang, sắc, hỏi, ngã, nặng
(`́~
̉ .)
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau
về dấu thanh.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các miếng bìa có ghi từ: e, be be, bè bè, be bé.
- Sợi dây đã kết lại thành các chữ e và b.
- Các vật tự như hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, bè, bẻ, bẹ.
- Tranh minh hoạ: be bé. Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1Bài cũ: cho HS viết dấu ( ` ) ( ~ ). Đọc: bè, bẽ
Chỉ bảng các dấu (`~) trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ.
2Bài mới:


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Giới thiệu bài – ghi đề
-HS trao đổi nhóm và phát biểu về
- GV viết các chữ, âm, dấu thanh, các tiếng, từ các chữ, âm, dấu thanh, các tiếng,
do HS đưa ra ở một góc bảng. GV trình bày các từ đã được học.
hình minh hoạ ở trang 14.
-HS sốt lại và có ý kiến bổ sung.
- GV kiểm tra HS bằng một loạt câu hỏI về các -HS đọc lại các tiếng ở trong minh
minh hoạ vừa treo.
hoạ ở đầu bài 6.
Tranh vẽ ai và vẽ cái gì?
2. Ơn tập:
a) Chữ, âm e, b, và ghép e, b thành tiếng be.
- GV gắn bảng mẫu b, e, be.
- GV chỉnh sửa phát âm
b) Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh -HS thảo luận và đọc.
thành tiếng.
-GV gắn bảng mẫu be.
-HS thảo luận nhóm và đọc.
c) GV cho HS tự đọc các từ dưới bảng ôn.
d) Hướng dẫn viết trên bảng con.
-HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
-GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.
-HS viết bảng con mỗi tiếng 1 lần.
Tiết 2



3. Luyện tập:
a) Luyện đọc.Nhắc lại bài ôn ở tiết 1

-HS lần lượt phát âm các tiếng vừa
ôn trong tiết 1: nhóm, bàn.

GV Giới thiệu tranh minh hoạ

-HS quan sát tranh và phát biểu ý
kiến.
b) Luyện viết.
-HS lên bảng và viết các dấu thanh
c) Luyện nói: Nhận xét các cặp tranh theo chiều phù hợp vào dưới các bức tranh.

dọc, phát triển nội dung luyện nói.
*Trị chơi: nhận diện dấu và âm.
Cho nhóm A giữ tồn bộ số bìa, nhóm B khơng,
khi nhóm A đưa ra các miếng bìa có âm và dấu,
nhóm B phải đọc lên.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
- Dặn: Học bài, làm bài tập, tự tìm chữ và các
dấu thanh vừa học ở nhà .

-Các nhóm thực hiện theo hình
thức thi đua.
-HS chơi theo nhóm.
-Nhận diện nhanh dấu và âm đi
kèm.


-Xem trước bài 7.

TiÕngviÖt:LuyÖntËp:be, bè, bé, b, b, b.
I. Yêu cầu: - Hs ụn tp cng cố lại cách đọc viết làm bài tập biÕt quan sát hình
vẽ để tìm đợc hình vẽ có tiếng chứa thanh huyền , sắc, hỏi , ngã, nặng.
- Gióp hs tô đúng mẫu, đúng cỡ chữ
II.Ni dung ụn tp:
GV
HS
1)HD c bài ở SGK
-Mỗi em đọc 1 lần
2) HD làm VBT
- Cho hs më vở bài tập trang7
- Híng dÉn hs làm lần lợt từng bài
*Bài 1:
- Gv nêu yêu cầu bài và hớng dẫn các -Hs tự làm bài : Chọn hình có tiếng chứa
em cách làm
dấu thanh hỏi và nặng để ni vo ụ vuụng
*Bài 2.
- Cho hs tụ chữ bè, bé, bẻ, bẽ ,bẹ
-HS tô chữ bè, bé, bẻ, bẽ ,bẹ vào vở bài
- GV thu, chÊm 1 số bài - nhận xét
tp
* Dặn dò : Về nhà viÕt ch÷ : bè , bĐ…

Thứ5ngày6tháng9năm 2012

Tiếng việt:


Âm ê, v

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khoá: bê, ve
- Tranh minh họa câu ứng dụng bé vẽ bê, phần luyện nói: bế bé.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU:


1. Bài cũ:
2-3 HS đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Một HS đọc từ ứng
dụng: be bé.
2. Bài mới:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: các tranh này vẽ gì ?
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi tranh
Trong tiếng bê, ve chữ nào đã học? Hôm nay vẽ bê, ve.
học âm mới ê, v.
-HS đọc cá nhân: b, e.
GV viết lên bảng ê, v.
-HS đọc theo: ê-bê, v-ve.
2. Dạy chữ ghi âm:
a) Chữ ê.
Nhận diện chữ ê: chữ ê giống chữ e có thêm -HS thảo luận e với ê.
dấu mũ ở trên.
Phát âm và đt tiếng.

Phát âm mẫu ê
-HS phát âm.
GV viết bảng bê
-HS đọc bê.
- Hdẫn HS đv bờ - ê – bê
-HS đọc vần: lớp, nhóm, bàn, cá
- Hdẫn viết chữ ê – bê
nhân.
-viết chữ ê thêm dấu mũ trên đầu.
b) Chữ v.
- Nhận diện chữ v. Chữ v gồm nét móc hai đầu
cuối có nét xoắn nhìn qua giống nửa dưới của
chữ b.
- Phát âm và đv: v - ve.
-HS phát âm và đọc vần.
- Đọc tiếng ứng dụng
-HS đọc cá nhân, nhóm, bàn.
-GV nhận xét sửa cách phát âm cho HS
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm ở phần 1. -HS phát âm ê, v, b, ve trong sách.
HS đọc từ, tiếng ứng dụng: nhóm,
bàn, cá nhân.
-Đọc câu ứng dụng.
-HS đọc câu ứng dụng
- GV sửa lỗi, đọc mẫu.
b) Luyện viết: BC+VTV
-HS viết ê, ve, v, bê trong vở tv
c) Luyện nói:
Chủ đề: bế bé.

-HS thảo luận nhóm.
- Ai đang bế em bé ?
- Em bé vui hay buồn, tại sao ?
- Mẹ thường làm gì khi bế em bé
-Đại diện nhóm trình bày.
4. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
-Cho HS đọc sách - Chuẩn bị bài 8.

Tốn:

CÁC SỐ 1, 2, 3

I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh :


TG

- Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3(Mỗi số là đại diện cho 1 lớp các
nhóm đối tượng cùng số lượng
- Biết đọc, viết các số : 1, 2, 3 . Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 - Nhận biết
số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu
của dãy số tự nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loại ( 3 con gà, 3 bông hoa, 3 hình tròn)
+ 3 tờ bìa mỗi tờ ghi 1 số : 1,2,3 . 3 tờ bìa vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3
chấm tròn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Nhận xét bài làm của học sinh trong vở bài tập
toán

2. Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài
GV
HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu Số 1,2,3
-Giáo viên cho học sinh mở sách giáo
khoa, hướng dẫn học sinh quan sát các
nhóm chỉ có 1 phần tử. Giới thiệu với học
sinh : Có 1 con chim, có 1 bạn gái, có 1
chấm tròn, có 1 con tính
-Tất cả các nhóm đồ vật vừa nêu đều có
số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng
của mỗi nhóm đồ vật đó
-Giáo viên giới thiệu số 1, viết lên bảng .
Giới thiệu số 1 in và số 1 viết
-Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như giới
thiệu số 1
Hoạt động 2 : Đọc viết số
Mt : Biết đọc, viết số 1,2,3. Biết đếm
xuôi, ngược trong phạm vi 3
-Gọi học sinh đọc lại các số
- Viết bảng con mỗi số 3 lần.Gv xem xét
uốn nắn, sửa sai .
-Hướng dẫn học sinh chỉ vào các hình ô
vuông để đếm từ 1 đến 3 rồi đọc ngược
lại
-Cho nhận xét các cột ô vuông

-Học sinh quan sát tranh và lặp lại
khi giáo viên chỉ định.”Có 1 con
chim …”


- HS nhìn các số 1 đọc là : số một

-Học sinh đọc : số 1 , số 2, số 3
-Học sinh viết vào bảng con
*Học sinh đếm : một, hai, ba
Ba, hai, một
*2 ô nhiều hơn 1 ô
*3 ô nhiều hơn 2 ô, nhiều hơn 1 ô


-Giới thiệu đếm xuôi là đếm từ bé đến lớn
(1,2,3).Đếm ngược là đếm từ lớn đến bài
(3,2,1)
Hoạt động 3: Thực hành
Mt : Củng cố đọc, viết đếm các số 1,2,3
Nhận biết thứ tự các số 1,2,3 trong bộ
phận đầu của dãy số tự nhiên
-Bài 1 : Cho học sinh viết các số 1,2,3
-Bài 2 : Giáo viên nêu yêu cầu : viết số
vào ô trống
-Bài 3 : viết số hoặc vẽ số chấm tròn
-Giáo viên giảng giải thêm về thứ tự các
số 1,2,3 ( số 2 liền sau số 1, số 3 liền sau
số 2 )
Hoạt động 4 : Trò chơi nhận biết số lượng
-Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên tham
gia chơi
-Giáo viên nêu cách chơi


-Giáo viên nhận xét tổng kết
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Em hãy đếm từ 1
đến 3 và từ 3 đến 1
- Dặn học sinh về ôn lại bài

To¸n:

*Học sinh đếm xuôi, ngược (-Đt 3
lần )

-Học sinh viết 3 dòng
-Học sinh viết số vào ô trống phù
hợp với số lượng đồ vật trong mỗi
tranh
-Viết các số phù hợp với số chấm
tròn trong mỗi ô
-Vẽ thêm các chấm tròn vào ô cho
phù hợp với số ghi dưới mỗi ô.

-Em A : đưa tờ bìa ghi số 2
-Em B phải đưa tờ bìa có vẽ 2 chấm
tròn
-Em A đưa tờ bìa vẽ 3 con chim
-Em b phải đưa tờ bìa có ghi số 3

- Chuẩn bị bài hôm sau

Lun tËp


I. Yêu cầu: - Hs biết tô màu vào các hình cùng dạng
- Biết ghộp hỡnh theo mu
II.Lên lớp:
GV
HS
1)HD hc sinh làm VBT(TR7)
-HS më vë bài tập to¸n trang 7
- Híng dẫn học sinh làm lần lợt từng bài
* Bài 1. Tụ mu
- Gv nêu yêu cầu bài và hớng dẫn cách làm
- Hình vuông tô cùng một màu , hình tam giác
- HS thực hàn làm bài
tô cùng một màu, hình tròn tô cùng một màu
* Bài 2. Ghộp hỡnh
-HS ly b dựng t ghộp hỡnh
- Gv đọc yêu cầu bài
theo mu
- Gv thu , chấm một số bài- nhận xét
- Dặn dò: Về nhà xem lại bài


Buổi chiều:
Tốn :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh :
- Củng cố về nhận biết số lượng 1,2,3 .Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng sơ đồ ven bài tập số 3 trang 9 SBTT
+ Bộ thực hành toán học sinh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Em hãy đếm xuôi từ 1 – 3 , đếm ngược từ 3- 1
+ Viết lại các số 1,2,3 vào bảng con
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
2. Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài , ghi đầu bài
-Cho học sinh mở sách giáo khoa
*Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1 : - Giáo viên -Học sinh làm miệng : Có 2 hình
nhắc nhở học sinh ghi chữ số phải tương ứng vuông, ghi số 2. Có 3 hình tam giác
với số lượng đồ vật trong mỗi hình.
ghi số 3 …
*Nêu yêu cầu bài tập 2 : Điền số còn thiếu vào
ô trống
-Giáo viên nhắc nhở lưu ý dãy số xuôi hay -Học sinh làm miệng.
ngược để điền số đúng
*Nêu yêu cầu bài tập 3 : Viết các số tương ứng -Học sinh nêu miệng : 2 hình vuông
ghi số 2, 1 hình vuông ghi số 1 . Tất
vào ô trống
-Giáo viên gắn biểu đồ ven bài tập 3 lên và cả có 3 hình vuông ghi số 3
hướng dẫn học sinh cách ghi số đúng vào ô
*Bài tập 4 : Viết lại các số 1,2,3
-Học sinh tự làm bài tập
Hoạt động 2 : Thực hành
-Giáo viên thu vở để chấm bài
Hoạt động 3: Trò chơi
-Giáo viên gắn biểu đồ ven trên bảng yêu cầu

học sinh thi đua gắn số hay gắn hình đồ vật
vào chỗ trống sao cho số hình và chữ số phù -Học sinh quan sát hình và lắng
nghe để nhận ra cấu tạo số 2, số 3
hợp nhau.
-Từng đôi lên tham gia chơi. Em
nào nhanh, đúng là thắng
-Giáo viên nhận xét tổng kết trò chơi .


4.Củng cố dặn dò :
-Em vừa học bài gì ?
-Đếm xuôi từ 1 -3 và ngược từ 3 - 1
Trong3 số1,2,3số nào lớn nhất?số nàobé nhất ?
- Số 2 đứng giữa số nào ?
- Dặn học sinh ôn bài

Tốn: Luyện tp: Các số 1 , 2, 3
I.Yêu cầu:- Hs viết đúng, đẹp các số 1,2, 3. theo yêu cầu
- Hs viết đúng số lợng hình tơng ứng
- Biết in số thÝch hỵp
II. Nội dung ơn tập
GV
HS
1) HD làm VBT(TR8)
- Cho hs mở vở bi tp
Hớng dẫn các em làm các bài tập
* Bài 1:Vit s
- Gv đọc yêu cầu bài
- Hs tự viết bài theo mẫu
- Nhắc lại cách viết số 1,2,3 sau đó viết số

* Bài 2. S?
- Gv nêu yêu cầu bài và hớng dẫn cách
- Hs tự làm bài
làm
- Gọi 2 hs nói cách làm
*Bài3: Vit s hoc v s chm trũn thớch -Hs nhắc lại yêu cầu
hp:
- Hs tự làm bài
- Gv nêu yêu cầu bài
- Hớng dẫn hs cách làm
Gv chấm 1 số bài - nhận xét.

Thứ 6ngày7tháng9năm2012

Ting vit: Baứi 1: Toõ caực neựt cụ bản
I.Mục tiêu:1.Kiến thức : Củng cố kó năng viết các nét cơ bản :
2.Kó năng : HS viết thành thạo các nét cơ bản.
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 1
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
GV
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :



-Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách
viết các nét cơ bản để các em biết vận dụng
viết chữ tốt hơn qua bài học hôm nay : Các
nét cơ bản
-Ghi bảng.
2.Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét
cơ bản
-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
-Hỏi: Đây là nét gì?
( Nét ngang
:
Nét sổ
:
Nét xiên trái
:
Nét xiên phải :
Nét móc xuôi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
Nét khuyết trên :
Nét khuyết dưới :
+Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản
vừa học?
3.Hoạt động 2:
- Hướng dẫn qui trình viết
-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu
-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp

-Hướng dẫn viết: + Viết trên không
+ Viết trên bảng con
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
4.Hoạt động 4: Thực hành
-GV nêu yêu cầu bài viết
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu
-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn
lại thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
5 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà

HS quan sát
HS trả lời

2 HS nêu

HS quan sát
HS theo dõi
HS viết theo sự hướng dẫn của GV
2 HS nêu

1 HS nêu
HS viết vở
Viết xong giơ tay

-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết
để học tốt ở tiết sau



BÀI 2:

Tập tô : e - b - bé

I.Mục tiêu:1.Kiến thức : Củng cố kó năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: be
2.Kó năng :-Tập viết kó năng nối chữ cái b với e.
-Kó năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
3.Thái độ :-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 2
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)
-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
GV
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Ghi bảng : Ghi đề bài
2.Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết
HS quan sát
bảng con:
“ chữ : e, b; tiếng : bé”
a.Hướng dẫn viết chữ : e, b

-GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e?
-Viết mẫu : e
-GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b
-Phân tích cấu tạo chữ b?
-Viết mẫu : b
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
-Gọi HS đọc -Giảng từ: ( bé: có hình thể
không đáng kể hoặc kém hơn cái được đem
ra so sánh)
-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
-Viết mẫu: bé
3.Hoạt động 3: Thực hành

2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: e
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: b
2 HS đọc

2 HS nêu
HS viết bảng con: bé


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu

-Chấm bài nhận xét kết quả bài chấm.
HS viết vào vở Tập viết
5. Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau

TiÕng việt:

Luyện tập: ê - v

I. Yêu cầu: - Hs biết quan sát tranh vẽ và nối đúng với chữ
- Biết nối chữ với chữ tạo thành từ
- Rèn chữ viết ®óng mÉu ®óng cì cho hs
II. Lªn líp:
GV
HS
1) HD hoc sinh làm VBT(TR 8)
- Híng dÉn hs lµm tõng bµi
* Bài 1: Nối
- Gv nêu yêu cầu bài
- Hớng dẫn hs quan sát hình vẽ và nối hình vẽ
- Hs tự làm bài
với ụ chữ thích hợp
* Bài 2: in ờ hay v ?
- Gv nêu yêu cầu bài
- Hớng dÉn hs chọn âm điền vào chỗ chấm để - Hs làm bài- Gv quan sát giúp đỡ thêm
cho hs làm còn chậm
c ting ỳng vi hỡnh v
* Bài 3: Viết
- Cho hs ®äc 2 chữ: bê, ve

*Gv chÊm , nhËn xÐt

Sinh hoạt:

- Hs viÕt tõng dßng theo mÉu

Sơ kết tun2

I: Gv nhận xét các u , khuyết điểm của học sinh về các mặt sau:
1. Về chuyên cần
- Học sinh đi học đều, đúng giờ
- Không có hiện tợng học sinh đi học muộn
2.Về đạo đức
-Học sinh đà biết chào hỏi lễ phép với các thầy cô giáo
3.Về học tập
- Một số hs cha chăm học , đọc , viết các chữ cái còn quá yếu
- Các em mới vào lớp 1 nên việc học tập cha có nền nếp
- Nền nếp học tập ở nhà còn kém ( nhiều em không viết bài về nhà)
4.Về vệ sinh:- Hs đà có ý thức ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng
- ĐÃ biết giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân
II. Phng hng tun sau:
-Tiếp tục ổn định các nề nếp
- Nhắc nhở hs nề nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân
- Tổ chức, hớng dẫn cho hs chăm sóc bồn hoa , cây cảnh.
________________________________________________________

Bui chiu:


Tốn:


CÁC SỐ 1 ,2 ,3 ,4 , 5.

I. MỤC TIÊU : + Có khái niệm ban đầu về số 4,5.
+Biết đọc,viết cácsố 4,5 biết đếm số từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1
+ Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành toán học sinh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Em hãy đếm từ 1 đến 3 , và từ 3 đến 1
+ Số nào đứng liền sau số 2 ? liền trước số 3 ?
+ 2 gồm 1 và mấy ? 3 gồm 2 và mấy ?
2. Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4, 5
-Treo 3 bức tranh : 1 cái nhà, 2 ô tô, 3 con
ngựa. Yêu cầu học sinh lên điền số phù hợp -Học sinh lên điền số 2 dưới 2 ô tô,
dưới mỗi tranh.
số 1 dưới 1 cái nhà, số 3 dưới 3 con
-Gắn tranh 4 bạn trai hỏi : Em nào biết có ngựa.
mấy bạn trai ?
-Học sinh có thể không nêu được
-Giáo viên giới thiệu : 4 bạn trai .Gọi học -3 Học sinh đếm 1, 2, 3, 4 .
sinh đếm số bạn trai .
-Giới thiệu tranh 4 cái kèn. Hỏi học sinh :
-Học sinh đếm nhẩm rồi trả lời : 4
*Có mấy cái kèn ?

cái kèn
*Có mấy chấm tròn ?mấy con tính ?
- Có 4 chấm tròn, 4 con tính
*Giới thiệu số 4 in – 4 viết
-Học sinh lặp lại : số 4
Tương tự như trên giáo viên giới thiệu cho
học sinh biết 5 máy bay, 5 cái kéo, 5 chấm -Học sinh lặp lại :số 5
tròn, 5 con tính – số 5 in – số 5 viết
Hoạt động2: Giới thiệu cách đọc viết số 4,5
*Hướng dẫn viết số 4, 5 trên bảng con.
-Học sinh viết theo quy trình hướng
- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu
dẫn của giáo viên – viết mỗi số 5
*Cho học sinh lấy bìa gắn số theo yêu cầu lần
của giáo viên
- Học sinh lần lượt gắn các số 1, 2,
- Giáo viên xem xét, nhắc nhở, sửa sai, học
3, 4, 5 .Rồi đếm lại dãy số đó
sinh yếu.
-Gắn lại dãy số : 5, 4, 3, 2, 1 rồi
đếm dãy số đó
- Giáo viên treo bảng các tầng ô vuông trên
bảng gọi học sinh lên viết các số tương ứng
dưới mỗi tầng .


Điền số còn thiếu vào ô trống, nhắc nhở -Học sinh lên viết 1, 2, 3, 4 , 5 .
học sinh thứ tự liền trước, liền sau
5, 4, 3, 2, 1 .


-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh

-Học sinh đếm xuôi ngược Đt
-2 học sinh lên bảng điền số :

1 2 3 4 5
Hoạt động 5
3: 4Thự
nh làm bài tập
-Nêu yêu cầu làm bài và tự làm bài
3 c 2hà1
-Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 Bài 1 : Viết số 4, 5
Bài 2: ghi số vào ô sao cho phù hợp
đến bài 4
Bài 3 : Điền số còn thiếu vào ô
trống để có các dãy số đúng với số
lượng trong mỗi nhóm
* Học sinh chữa bài –nhận xét
- 2 em lên bảng tham gia làm bài
- Giáo viên treo tranh bài 4 trên bảng
-Hướng dẫn cách nối từ hình con vật hay đồ
vật đến hình chấm tròn tương ứng rồi nối
với số tương ứng
- Lớp nhận xét, sửa sai
-Giáo viên làm mẫu-Gọi học sinh lên bảng
thi đua làm bài
4.Củng cố dặn dò :
- Đếm xuôi từ 1 -5 và ngược từ 5 - 1
- Số 4 đứng liền sau số nào và đứng liền
trước số nào.

-Dặn hs ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau

To¸n: Luyn tp: Các số 1 , 2, 3 ,4 ,5
I.Yêu cầu:- Hs viết đúng, đẹp các số 1,2, 3 ,4 ,5. theo yêu cầu
- Hs viết đúng số lợng hình tơng ứng
- Biết in số thích hợp
II. lên lớp
GV
HS
1) HD làm VBT(TR 10)
- Cho hs më vë bài tập
Híng dÉn các em làm các bài tập
* Bài 1
- Gv đọc yêu cầu bài
- Hs tự viết bài theo mẫu
- Nhắc lại cách viết số 4 ,5 sau đó viết số
* Bài 2.
- Gv nêu yêu cầu bài và hớng dẫn cách
làm
- Hs tự làm bài
- Gọi 2 hs nói cách làm
* Bài 3
-Hs nhắc lại yêu cầu
- Gv nêu yêu cầu bài


- Hớng dẫn hs cách làm
* Bài 4: Ni(theo mu)
- Gv đọc yêu cầu bài và hd cách làm
* Gv chÊm 1 sè bµi - nhËn xÐt.


Tiếng việt:

- Hs tù lµm bµi
-Trị chơi ai nhanh ai đúng
-Mỗi đội 4 em tham gia trị chơi

Luyện tập: Tô các nét cơ bản

I.Mục tiêu: - Củng cố kó năng viết các nét cơ bản :
- HS viết thành thạo các nét cơ bản.
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Hoạt động dạy học:
.Bài ơn:
GV
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết
cácnét cơ bản để các em biết vận dụng viết
chữ tốt hơn qua bài học hôm nay :
-Các nét cơ bản
Ghi bảng.
2.Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét
cơ bản
-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
-Hỏi: Đây là nét gì?
( Nét ngang
:
Nét sổ
:

Nét xiên trái
:
Nét xiên phải
:
Nét móc xuôi
:
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
Nét khuyết trên :
Nét khuyết dưới :
+Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản
vừa học?
3.Hoạt động 2:
- Hướng dẫn qui trình viết
-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu
-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp
-Hướng dẫn viết:+ Viết trên không

HS quan sát
HS trả lời

2 HS nêu

HS quan sát
HS theo dõi


+ Viết trên bảng con
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?

4.Hoạt động 4: Thực hành
-GV nêu yêu cầu bài viết
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu
-GV theo dõi ,uốn nắn, giúp đỡ nhữngHS yếu
-Chấm bài HS đã viết xong
- Nhận xét kết quả bài chấm.
5 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà

HS viết theo sự hướng dẫn của GV
2 HS nêu
1 HS nêu
HS viết vở
kém
Viết xong giơ tay



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×