Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

Bài giảng toán học 6 chương III §1 mở rộng khái niệm phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.49 MB, 46 trang )

Chữa bài về nhà


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM
PHÂN SỐ


Chia đều
Chia đều 28 chiếc bánh thành 4
phần bằng nhau. Mỗi phần 7 chiếc
bánh.

Chiếc bánh sau chia thành 6
phần giống nhau.

Cách chia như vậy được gọi là chia đều.


Chia khơng đều
Chia 7 cục xương cho 2 chú chó.
Một chú được 3 cục, một chú
được 4 cục.

Chia hình sau thành 5 phần
không giống nhau

Cách chia như vậy là chia không đều.


Chia một tờ giấy vuông thành 4 phần bằng nhau
Từ 1 tờ giấy hình vuông


Gấp đôi một lần

Gấp đôi một lần nữa

Mở ra


Khái niệm phân số
Chia một hình tròn thành 4 phần bằng nhau
Phần rời ra chiếm một phần tư hình trịn,
Kí hiệu:
Ba phần cịn lại chiếm ba phần tư hình trịn,
Kí hiệu:


Khái niệm phân số
Chiếc bánh pizza được chia thành 8 phần bằng nhau
-

Mỗi phần nhỏ là:

-

Hai phần nhỏ là:


Khái niệm phân số
Một giỏ có 6 quả táo giớng nhau
-


1 quả táo là :

-

2 quả táo là:

số táo trong giỏ.

-

3 quả táo là:

số táo trong giỏ.

số táo trong giỏ.


Khái niệm phân số


Khái niệm phân số


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Người ta gọi

a
b


Với a, b�Z,b �
0

3:4 =

3
4

3
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu
4
2
số (mẫu) của phân số.
(-2) : (-7) =
7
3 3 2 Đều là các
2. Ví dụ
;
Cũng như
:
4 7
4

1 2 5 -6 0
;
; ;
; ...
3 -5 7 -1 -4

là những phân số


(-3 ):4 =

phân số


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
?2

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?

4
a/
7

0, 25
3

b/

3
e/
0

0
9

f
/


c/

2
5

7
g/ (a  Z ; a
a

d/

6
h/
1

0)

TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:

;

;

;

6, 23
7, 4

;



MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

Nhận xét:
Số nguyên a có thể viết là

a
1

Ví dụ:

3 

3
1

0

0
1

2
2
1


Phiếu bài tập



Phiếu bài tập
Bài 1: Viết các phân số biểu diễn phần được tô màu tương ứng:


Phiếu bài tập
Bài 1: Viết các phân số biểu diễn phần được tô màu tương ứng:


Phiếu bài tập
Bài 1: Viết các phân số biểu diễn phần được tô màu tương ứng:


Phiếu bài tập

Bài 2 : Viết các phân số sau:
a/ Ba phần năm :

3
5

b/ Âm hai phần bảy:

2
7

c/ Mười hai phần mười bảy:

12
17



111
120
17
79
59
118
110
109
113
112
102
105
107
116
115
103
26
71
24
36
65
75
80
97
22
27
46
55
93

98
1106
13
23
43
62
86
638
57
104
117
108
114
101
100
HẾT
16
19
58
82
91
12
35
49
60
67
74
81
85
84

88
87
599
11
14
18
21
20
29
33
37
39
41
44
47
51
50
54
53
61
64
66
70
69
72
76
89
95
42977
15

25
30
34
45
52
63
873
8332GIỜ
10
31
119
68
28
40
56
90
96
794
32
42
48
78

TRỊ CHƠI
NHANH TAY NHANH TRÍ

Nội dung:
Dùng hai trong bốn số 0; -2; 5 và 7 để
viết thành phân số



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
• Cho biểu thức :

A

Câu 1: Nếu A là phân số thì:

A.

13
n 1

, n

�Z

Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A
bằng:

n 1

A . -13

B
.
C.

n �1


B.
B

13

n<1

C.

2

D.

n > 1

D. Một số khác


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1; 3; 4; 5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.



PHÂN SỐ BẰNG NHAU


PHÂN SỐ BẰNG NHAU

Phần tơ màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào ?

1
3

=

2
6

Hãy so sánh hai phần tơ màu trong mỗi hình.
Từ đó có nhận xét gì về 2 phân số

1
3



2
?
6


Phân số bằng nhau
Các phân số

,

,


là các phân số bằng nhau:


×