Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

On tap Chuong III Nguyen ham Tich phan va ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.61 KB, 11 trang )

Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 12A8
20:48


TIẾT 80: ÔN TẬP CHƯƠNG III:


KIĨM TRA BµI Cị


Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp :
0 dx


?
C

?C
dx

x



x
a
x
a
 dx  ln a  C ?0  a 1

cos x.dx sin x? C



1  1
x dx  1 x ?C    1

?x  C
sin
x
.
dx

cos


1
x dx ln x?  C

1
cos 2 x .dx tan x? C



e

x

dx e

x

? C


1
?x  C
.
dx

cot
sin 2 x


KIểM TRA BàI Cũ
x
(
e
2sin x)dx , kết quả đúng là :

Câu 1 : Tính

A. (e x 2sin x)dx e x  2 cos x  C

B. (e x  2sin x)dx e x  2 cos x  C

C. (e x  2sin x) dx e x  2sin x  C

D. (e x  2sin x)dx e x 2sin x C

Câu 2 : Nguyên hµm cđa hµm sè

f ( x) 4 x 3  2 x


lµ :

A. F ( x)  x  x  C

1
B. G ( x)  x 4  x 2  C
4

C. H ( x) x 4  x 2  5

D. G ( x)  x 4  x 2  2015

4

2


Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần :
Chú ý:

udv uv  vdu
Với P(x) là đa thức, ta có:

1) P( x) sin(ax  b)dx

P( x) cos(ax  b)dx
ax b
P
(
x

)
e
dx


2)

P( x) ln(ax  b)dx

Đặt

u P ( x)

dv sin( ax  b)dx

Đặt

u P ( x )

dv cos(ax  b) dx

Đặt

u P ( x )

ax b
dv

e
dx



Đặt

u ln(ax  b)

dv P ( x)dx


b

udv uv
a

b
a

b



vdu
a

Bài tập. Tính các tích phân:


1

1)


x
(
x

1)
e
dx

0

2

2)

( x  5) sin xdx
0

e

3)

3
x
 ln xdx
1


Một số dạng bài tập trắc nghiệm khách quan
Bài tập 1. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x)

7

F (7) 9, f ( x) dx 2 thì giá trị F(2) bằng?
2

A. 7

B.
11
2

C. -7

D. 15

5

Bài tập 2. Nếu f ( x ) dx 2, f ( x )dx 10
1

thì giá trị

5

1

f ( x)dx ?
2

A. 8


B. 15

C. -8

D. -15


3

8

Bài tập 3. Cho f ( x )dx 15 Khi đó
1

A. 9

B. 10

C. 8

f (3x  1)dx ?
0

D. 5

1

7


Bài tập 4. Cho f (2 x  5) dx 15 Khi đó
0

A. 28

B. 15

C. 30

f ( x)dx ?
5

D. 35


a
2
(3
x
 2 x  1) dx 5
Bài tập 5. Tìm a biết 
1

A. 3

B. 2

C. 8

D. 5


Bài tập 6. Tìm tập hợp các giá trị của b sao cho
b

(2 x 

4) dx 5

là:

0

A.  5

B.  5;  1

C.  4

D.  4;  1


1

Bài tập 7. Tính các tích phân:

I = xe x dx
0

A. 1


B. -1

C. 2

D. -2


4

Bài tập 8. Cho I = xcosxdx 
0

2


a

2

c
b

Với a,b,c   Tính: T a  b  c
A. T=15

B. T=13

C. T=11

D. T=9



3

Bài tập 9. Cho

I = xcosxdx 
0

Với

1  3

a
b

a,b   Tính: T 2a 2  b

A. T=5

B. T=9

C. T=14

D. T=16



×