Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chuong II 7 Dinh li Pytago

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.91 KB, 19 trang )


Kiểm tra bài cũ (5’)
Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm,
AC = 4cm.
Đo độ dài cạnh BC?


TIẾT 38


Hai hình vuông bằng nhau
a+b

a c
a c
4
tam
giá
c
a
avuông
b bằng nhau b

a+b

a c
a
b

a+b


a c
a
b

4


? 2( tr129/sgk)
*Lấy giấy trắng cắt 4 tam giác vuông bằng nhau.
Trong mỗi tam giác vng đó, ta gọi độ dài các
cạnh góc vng là a, b; độ dài cạnh huyền là c.
*Cắt 1 hình vng có cạnh bằng a + b.

5


Hoạt động nhóm 4( 5)
a) Nhúm 1, 3, 5, 7: Đặt 4 tam giác

b

vng lên tấm bìa hình vng như
Hình 1. Phần bìa khơng bị che lấp là
một hình vng có cạnh bằng c, tính
diện tích phần bìa đó theo c.
b) Nhóm 2, 4, 6, 8: Đặt 4 tam giác
vng lên tấm bìa hình vng như
Hình 2. Phần bìa khơng bị che lấp
gồm hai hình vng có cạnh là a và
b, tính diện tích phần bìa đó theo a

và b.

a

b

a
c

c

b

c

c
a

a

b

Hình 1
a
b

b
b

c

c

a
a

Hình 2

a

b
6


START
TIME’S UP!
TIMER

TIME LIMIT:

5 minutes

5

4

1

3

2



Qua ghép hình, các em có nhận xét gì về quan hệ
giữa c2 và b2+a2
?

=

b c

a
c

b
a

c2
a

a
b c

a

a2

c
a

b


+

c b

Hình 1

S(xanh) = c2

b

b2
b
a
a

c
b

Hình 2
S = S(xanh) + S(xanh) =

a2 + b2


Cạnh huyền
Cạnh góc
vuông

a

c
b
Cạnh góc vuông

c = a + b
2

2

2
9


§Þnh lý Pytago:
Trong một tam giác vng, bình
phương của cạnh huyền bằng
tổng các bình phương của 2 cạnh
góc vng.

Lưu ý: Để cho gọn ta gọi bình phương độ dài của
một đoạn thẳng là bình phương của đoạn thẳng đó.

10


Bài tập: Dùng thẻ Đ/S cho các khẳng định sau
Hình vẽ

STT


1
2

B
A
D

C

E

G

3
4

Khẳng định
∆ABC vng tại B thì
BC2 = AB2 + AC2
∆DEG vng tại E thì
DE2 + EG2 = DG2

H
G
B

K

A


C

∆GHK vng tại H thì
(HG + HK)2 = GK2
∆ABC suy ra
BC2 = AB2 + AC2


?3

Tính độ dài x trên hình vẽ:
B
x

A

ãNh vy trong mt
tam giác vng khi
biết độ dài 2 cạnh ta
tính được độ di
cnh cũn li.

8
C

10

E

EDF vuông tại D ta có:

EF2 = DE2 + DF2 (§L Pytago)
EF2 = 12 + 12
EF2 = 2
12
EF = 2 hay x = 2


x

1
D

1

F


Vận dụng định lý giải bài toán thực tế.
Bài tập (Hoạt động nhóm đơi) : Tính chiều cao của bức
tường (h.129) biết rằng chiều dài của thang là 4m và chân
thang cách tường là 1m.
C

Giải: Tam giác ABC vuông tại A nên

AB2 + AC2 = BC2 (định lý pytago)

Hay 12+AC2 = 42
AC2 =42 – 12
AC2 =15

Suy ra AC= 15

4

1

B
Hình 3

A

Vậy chiều cao của bức tường là

15 m


B

A

ABC vuông tại A

C

BC2=AB2+AC2


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học: định
định lílí pytago

pytago
-Học:
-Làm bài
bài tập
tập 53,
53, 54
54 SGK/Trang
SGK/Trang 131
131
-Làm
-Vẽ tam
tam giác
giác có
có độ
độ dài
dài ba
ba cạnh
cạnh lần
lần lượt
lượt là
là 3cm,
3cm,
-Vẽ
4cm và
và 5cm
5cm .. Dự
Dự đoán
đoán là
là tam
tam giác

giác gì
gì ??
4cm

15


VÀI NÉT VỀ PYTAGO
• Sinh khoảng năm 570 – 500 TCN và mất
vào khoảng 500-490 TCN tại hòn đảo XaMốt, Hy Lạp.
• Là nhà triết học và tốn học, khoa học
người Hy Lạp..
• Pytago được mệnh danh là người thầy của
các con số. Con số của ơng chính là tốn
học ngày nay. Ông đã phát minh ra định lý
về hệ thức giữa độ dài giữa các cạnh của
một tam giác vng, tổng số đo các góc của
tam giác, về hình tam giác đều, mở đầu cho
việc tính những tỷ lệ......Ơng đóng góp rất
lớn cho nền tốn học nhân loại.


Độ dài x trên hình vẽ dưới là
A
8

6
x
B


C

A.
B.
C.
D.

0:05
06
07
08
09
10
00
01
02
03
04

14
100
10
28

17


Bài tập 1: Tìm độ dài x trên hình vẽ.

E


5
x

D

3

F

∆ DEF vuông tại D nên
EF2 = DE22 + DF22 ( định

Pytago)
Hay 5 = x + 32
25 = x2 + 9
x2 = 25 – 9 =16

x  16  4
18



21 dm

ãĐố vui 1: Trong lỳc anh Nam dng t cho
đứng thẳng, tủ có bị vướng vào trần xe khơng ?

7 dm


20 dm

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×