Tải bản đầy đủ (.pptx) (4 trang)

Chuong III 4 Giai he phuong trinh bang phuong phap cong dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.01 KB, 4 trang )

Chương III – Bài 4: Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số (Tiết 1)

1. Quy Tắc Cộng Đại Số
Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ
phương trình thành hệ phương trình tương
đương.
Bước 1: Cộng hoặc trừ từng vế hai pt của hệ pt
đã cho để được một pt mới chỉ còn một ẩn.
Bước 2: Dùng pt mới đó thay thế cho một trong
hai pt của hệ và giữ nguyên pt còn lại.
VD1 : Giải heä pt
2x  y 1

 x  y 2
 2x  y    x  y  1  2
 
x  y 2
3x 3
 
 x  y 2

x 1

1  y 2

 x 1

 y 1

Vaäy hệ phương trình có nghiệm  x; y   1;1
youtube_search: “Thầy Toàn HN”



|

facebook.com/groups/ThayToanHN/


Chương III – Bài 4: Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số (Tiết 1)

1. Quy Tắc Cộng Đại Số

VD3 : Giải Hệ pt sau

2. Áp Dụng

2x  2y 9

2x  3y 4

a) Trường hợp thứ nhất
Các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương
trình bằng nhau hoặc đối nhau.

y 1
5y 5
y 1




7

2x  3y 4
2x  3.1 4
x 

2

VD2 : Giải hệ pt sau
2x  y 3

 x  y 6

7 
Vậy, Hệ pt có nghiệm laø  x; y   ;1 
2 

 2x  y    x  y  3  6

 x  y 6
3x 9

x  y 6

x 3

3  y 6

b) Trường hợp thứ hai
x 3

y  3


Vậy, Hệ pt có nghiệm là  x; y   3;  3 

youtube_search: “Thầy Toàn HN”

 2x  2y    2x  3y  9  4

2x  3y 4

|

Các hệ số của cùng một ẩn trong hai pt không
bằng nhau và không đối nhau.
VD4 : Giải hệ pt sau
3x  2y 7

2x  3y 3
facebook.com/groups/ThayToanHN/

9x  6y 21

4x  6y 6
 9x  6y    4x  6y  21  6

2x  3y 3
5x 15

2x  3y 3
5x 15
x 3

x 3



2x  3y 3
2.3  3y 3 y  1
Vậy hệ pt có nghiệm là:  x; y   3;  1


Chương III – Bài 4: Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số (Tiết 1)

Đáp án câu hỏi kỳ trước
Giải hệ pt sau bằng phương pháp thế :
 1
3
4



y 1 3
 x 1

 5  2 1
 x 1
y 1



1 4
a  3. 3  3


b 1

3

ñkxñ : x  1; y  -1
Đặt a 

1
x 1

; b

1
y 1


1
a  3

b 1

3

 1
1


 x 1 3
 

 1 1
 y 1 3



4
a  3b 
HPT : 
3
5a  2b 1


x 10  tm 
 x  1 3
x  1 9



y 8  tm 
y  1 9
 y  1 3


4
a  3b  3


5   3b  4   2b 1
 
3

youtube_search: “Thầy Toàn HN”


4
a  3b  3

 17b  17

3

Vậy, hệ pt có nghiệm là  x; y   10;8 
|

facebook.com/groups/ThayToanHN/


Chương III – Bài 4: Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số (Tiết 1)

Câu hỏi kỳ này
Chứng tỏ rằng khi m thay đổi thì đường thẳng

 2m

2

 m  4 x  m 2  m  1 y  5m 2  4m  13 0

 




luôn đi qua một điểm cố định.

youtube_search: “Thầy Tồn HN”

|

facebook.com/groups/ThayToanHN/



×