Giáo sinh: Nguyễn Thị Trang
Giáo sinh: Đinh Thị Thúy
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
∆: x - y + 1 = 0 và điểm M 0 (2; 1)
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆’
đi qua M 0 (2; 1) và vuông góc với ∆
b. Tìm giao điểm H của ∆ và ∆’
∆
c. Tính độ dài đoạn thẳng M 0 H
n
M(x,y)
H
M0
∆’
Giải:
a.Ta có n=
(1;-1)
Đường thẳng ' đi qua điểm M 0 (2; 1) và vng
góc với đường thẳng
u ' n 1; 1
x 2 t
Suy ra Ptts của ' :
y 1 t
b. H là giao điểm của ' và nên tọa độ của H là
nghiệm của hệ phương trình sau:
x 2 t
x 2 t
x 0
y 1
y 1 t y 1 t
x y 1 0 2 t 1 t 1 0 t 2
H 0;1
c. Ta có : M 0 H = (-2 ; 2)
2
M 0 H M 0 H 2 22 2 2
Thực hiện theo
3 khoảng
bước: cách từ
gọi
là
Muốn tính khoảng cách từ
M 0 H đến
điểm
đến đường
đường thẳng
thẳng ta
điểm
Bước 2:
1: Tìm
Viếtgiao
phương
trình
Bước
điểm
M
00 HM 0 H
làm3:ntn?
Bước
Tính d M 0 ,M
tham
số
của
đường thẳng ∆’đi
của
∆
và
∆’
Kí hiệu:
∆
qua M 0 và vng góc với
d M0,
TIẾT 36. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
7. Cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
∆: ax + by + c = 0 và điểm M 0 (x 0 ; y 0 )
Khi đó, khoảng cách từ điểm M 0
y
được
đến đường thẳng
tính bởi cơng thức:
∆
n
M0
d M0,
|ax 0 by0 c |
2
a b
2
(I)
M(x,y)
H
0
x
∆’
TIẾT 36 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Chứng minh:
Ta có n = (a;b)
Đường thẳng ' đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 )và vng
góc với đường thẳng
u ' n a;b
x
x
at
0
Suy ra Ptts của ':
y y0 bt
H là giao điểm của ' và nên tọa độ của H là
nghiệm của hệ phương trình sau:
xH x0 at H
xH x0 at H
yH y0 bt H
yH yo bt H
ax by c 0 a x0 at H b y0 bt H c 0
H
H
TIẾT 36 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
ax0 by0 c
t H
a 2 b2
H x0 at H ; y0 bt H
M 0 H at H ; bt H
Suy ra:
M 0H M 0H
at H
2
bt H
| ax0 by0 c |
a 2 b2
|ax 0 by0 c |
d M0,
2
2
a b
2
(đpcm)
TIẾT 36 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Ví dụ 1 : Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ trong
các trường hợp sau:
a. M(2;6)
∆: -5x + 2y-2 = 0
b. M(1;1)
x 2 t
∆:
y 1 t
Giải:
a. Áp dụng cơng thức
b. Phương trình tổng qt của
(I), ta có:
đường thẳng ∆: x + y +1 =0
|-5.2 2.6 2 |
d M ,
0 Áp dụng cơng thức (I), ta có:
|1.1+1.1+1| 3
( 5) 2 22
d M ,
2
2
1 1
2
TIẾT 36 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng song song:
d: x – y + 2 = 0
∆: x - y + 1 = 0
và hai điểm M(1;3); N(-2;0) thuộc đường thẳng d.
Tính khoảng cách từ điểm M và N đến đường thẳng ∆.
Giải:
Áp dụng công thức (I), ta có:
|1.1-1.3 1| 1
d M ,
2
12 12
|1.(-2)-1.0 1| 1
d N,
2
12 12
TIẾT 36 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Nhận xét:
1. Cho M thuộc đường thẳng ∆ thì d(M;∆) = 0
2. Cơng thức (I) chỉ áp dụng được với phương trình
tổng quát của đường thẳng.
3. Cho ∆’ // ∆ , khi đó d(∆’;∆) = d(M;∆),
với M thuộc đường thẳng ∆’
TIẾT 36 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(4;-1) đến đường thẳng
∆: 2x – y + 10 = 0 là:
19
A. 19
C.
5
19
B. 5
D.
5
Câu 2: Khoảng cách từ điểm M(0;-4) đến đường thẳng
x 2 2t
∆:
là:
y 9 5t
A. 0
B. -1
C. 29
D. -7
TIẾT 36 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 3: Khoảng cách của hai đường thẳng song song
x y
1 là:
∆: x + 3y - 1 = 0 và d:
3 2
A. 1
C. 10
2 10
B. 13
D.
10
Câu 4: Bán kính của đường trịn có tâm C(-2;-2) tiếp xúc với
đường thẳng : 5x + 12y – 10 = 0 là :
A. 44
B. 13
44
C.
13
D. 13
44
TIẾT 36 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập củng cố
Bài 1: Cho đường thẳng d có phương trình tổng qt
2 x 3 y 4 0
Tìm điểm M thuộc đường thẳng d và cách điểm A(0;1)
một khoảng bằng 5
Bài 2: Tìm bán kính của đường trịn tâm C (-2;-2) tiếp
xúc với đường thẳng : 5x + 12y – 10 = 0