Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuong III 1 Phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.43 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÂM THAO
TỔ: TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG III
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Lời phờ ca thy, cụ giỏo

đề số 1
I. phần trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,4 điểm)
 x 2  5t
(t R )

y

1

2
t

Cõu 1: Đờng thẳng d có phơng trình tham số :
. Tọa độ véc tơ chỉ phơng của d là:
A.(2;-1)

B.(-5;2)

C.(2;-5)

D.(2;1)




u
Cõu 2: Phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua M(-2;3) và véc tơ chỉ phơng (2; 1) lµ:
 x  2  2t
A. 
(t  R )
 y 3  t

 x 2  2t
B. 
(t  R )
 y 3  t

 x 2  2t
C. 
(t  R)
 y  1  3t

 x  2  t
D. 
(t  R )
 y 3 2t


Cõu 3: Đờng thẳng d có véc tơ chỉ phơng là u (3;0) .Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:


n


(0;

3)
n
A.Véc tơ pháp tuyến của d là
C.Véc tơ pháp tuyến của d là (1; 3)


n

(0;
2)
n
B.Véc tơ pháp tuyến của d là
D.Véc tơ pháp tuyến của d là (0;3)
Cõu 4: Phơng trình đờng thẳng đi qua điểm


M o ( xo ; yo ),VTPT : n(a; b)

lµ:

A.a ( x  xo )  b( y  yo ) 0

B.a( x  xo )  b( y  yo ) 0

C.a( x  xo )  b( y  yo ) 0

D.a( x  xo )  b( y  yo ) 0


Cõu 5: Đờng thẳng d đi qua A(-3;1) và có hệ số góc k = -2 . Phơng trình đờng thẳng d là:
A.2x + y + 5 = 0

B.2x + y - 5 = 0

C.2x - y + 7 = 0

D.2x - y - 7 = 0

Câu 6: Cho đờng thẳng (d): 3x - y + 2 = 0. Đờng thẳng nào trong các đờng sau song song víi (d) :
A. x - 3y + 2 = 0

B. 6x -2y + 5 = 0

C. 6x -2y + 4 = 0

D. x + 3y + 2 = 0

1 : 3 x  y  6 0
Câu 7: Gäi  là góc giữa hai đờng thẳng
sau:
A. 600

B. 300

2 : 2 x  y  5 0 . Chän ph¬ng án Đúng trong các phơng án
C. 450

Cõu 8: Đờng thẳng d : 4x - 3y - 2 = 0 cã véc tơ pháp tuyến là :




A.n (3; 4)
B.n (4;3)
C.n (  3;  4)

D. 900

D.n (4;  3)


Cõu 9: Phơng trình đờng thẳng đi qua A(2;0) và B(0;5) lµ:
x y
A.  1
2 5

x y
B.  1
2 5

x y
C.  1
5 2

x y
D.  1
5 2

Câu 10: Cho M(-1;3) và đờng thẳng d : 2x - y -5 = 0. Khoảng cách từ M đến d là :
A.5 2


B.0

C.2 5

D.3 5

II.PhÇn tù luËn (6 điểm) .
Câu 11: (5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi¸c ABC víi A(4; 4), B(-6;-1), C(-2 ;-4) .
a) Viết phương trình của đường thẳng chøa c¹nh AC, BC.
b) Viết phương trình của ng thng chứa đờng cao AH của tam giác.
c) Vit phương trình của đường thẳng chøa trung tun BM cđa tam gi¸c
d) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC.
Câu 12: (1 im)Trong mt phng Oxy, lập phơng trình đờng thẳng d qua M(1;4), cắt nửa trục dơng Ox,
Oy lần lợt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB là nhá nhÊt.


TRƯỜNG THPT LÂM THAO
TỔ: TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG III
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Lời phờ ca thy, cụ giỏo

đề số 2
I. phần trắc nghiệm (Mi cõu ỳng c 0,4 im)


u
Cõu 1: Đờng thẳng d có véc tơ chỉ phơng là ( a; b) .Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:


n

(
b
;

a
)
n
A.Véc tơ pháp tuyến của d là
C. Véc tơ pháp tuyến của d là (b; a)

n
B.Véc tơ pháp tuyến của d là ( b; a )
D. Cả A và B đều đúng
Cõu 2: Phơng trình đờng thẳng đi qua điểm


M o (2; 3), VTPT : n(4;  5)

A.4( x  2)  5( y  3) 0

B.4( x  2)  5( y  3) 0

C.4( x  2)  5( y  3) 0


D.4( x  2)  5( y  3) 0

là:

Cõu 3: Đờng thẳng d đi qua A(2;1) và có hệ số góc k = 3 . Phơng trình đờng thẳng d là:
A. 3x + y - 7 = 0

B. 3 x - y + 5 = 0

C. 3x - y - 5 = 0

D. x - 3y + 1 = 0

Cõu 4: Cho đờng thẳng (d): 2x - 3y + 2 = 0. Đờng thẳng nào trong các ®êng sau vu«ng gãc víi (d) :
A. 2x - 3y + 6 = 0

B. 3x - 2y + 7 = 0

C. 6x - 4y + 1 = 0

D. 6x + 4y + 3 = 0

Cõu 5: Phơng trình đờng thẳng ®i qua A(3;0) vµ B(0;-2) lµ:
x y
A.  1
2 3

x y
B.  1
2 3


x y
C.  1
3 2

x y
D.  1
3 2

Cõu 6:Cho M(1;-2) và đờng thẳng d : x - 3y +2 = 0. Khoảng cách từ M đến d lµ :
A.

9
10

B.

9 5
5

C.

3 10
10

D.0

1 : 3 x  y 6 0
Cõu 7: Gọi là góc giữa hai ®êng th¼ng  2 : 2 x  4 y 5 0 . Chọn phơng án Đúng trong các phơng án sau:
A. 600


B. 81052'

C. 450

D. 72035'

x 3 2t
(t R )

y

1

3
t

Cõu 8: Đờng thẳng d có phơng trình tham số :
. Tọa độ véc tơ chỉ phơng cđa d lµ:
A.(2;3)

B.(-2;3)

C.(2;-3)

D.(3;-1)


 x 1  3t
(t  R )


y

3

5
t

Câu 9: Ph¬ng trình tham số của đờng thẳng d là
. Chọn phơng án đúng trong các phơng
án sau:

u
A. d đi qua điểm M(1; 3) và có véc tơ pháp tuyến (3; 5)

u
B. d đi qua điểm M(3; 1) và có véc tơ pháp tuyến (3; 5)

u
C. d đi qua điểm M(1; 3) và có véc tơ pháp tuyến (3;5)

u
D. d đi qua điểm M(1; 3) và có véc tơ pháp tuyến ( 3; 5)
Cõu 10: Đờng thẳng d : x - 3y - 2 = 0 cã vÐc t¬ pháp tuyến là :



A.n ( 3;1)
B.n (1;3)
C.n ( 3;  1)



D.n (1;  3)

II.PhÇn tù luËn (6 điểm) .
Câu 11: (5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi¸c ABC víi A(-1; 3).
Phương trình của đường thẳng chøa c¹nh BC: 4x + 7y - 1 = 0.
Phương trình của đường thẳng chøa ®êng cao BH : 3x - 4y + 27= 0
a)Tìm tọa độ điểm B
b)Vit phng trỡnh của đường thẳng chøa c¹nh AB, AC.
c)Viết phương trình của đường thẳng chøa trung tun CM cđa tam gi¸c
d)TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC
Câu 12: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ trọng tâm G(0;4) và C(-2;-4). Biết
trung điểm M của cạnh BC nằm trên đờng thẳng d : x + y - 2 = 0 . Tìm tọa độ M để độ dài AB ng¾n nhÊt



×