Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 28 tiet 28 li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.03 KB, 3 trang )

Tuần : 28
Tiết : 28

Ngày soạn : 03/03/2018
Ngày dạy : 06/03/2018

Bài 24 :
SỰ NĨNG CHẢY VÀ ĐƠNG ĐẶC (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Mơ tả được q trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
- Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
2. Kĩ năng:
- Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng
chảy của chất rắn.
3. Thái độ:
-Trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và chính xác trong khi vẽ biểu đồ.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Giá đỡ thí nghiệm, kẹp vạn năng, nhiệt kế thuỷ ngân, đèn cờn, băng phiến tán nhỏ .
2. HS:
- Bút chì, thứơc kẽ .
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .
Lớp
Sĩ số
HS vắng có phép
HS vắng khơng phép
6A1
6A2
6A3
6A4


6A5
6A6
2. Kiểm tra bài cũ: - Lờng ghép trong bài mới.
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh

Kiến thức cần đạt

Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới
– Giới thiệu kĩ thuật đúc đồng, -Lắng nghe và suy nghĩ tìm
như vậy KT đúc đờng có liên phương án trả lời
quan đến hiện tượng vật lý đó
là sự nóng chảy và sự đơng
đặc. Đặc điểm của q trình
này như thế nào? Bài học hôm
nay giúp chúng ta trả lời câu
hỏi này.
Hoạt động 2 : Giới thiệu thí nghiệm về sự nóng chảy
- GV giới thiệu thí nghiệm về - Theo dõi việc giới thiệu thí
sự nóng chảy của băng phiến
nghiệm của GV
- Giới thiêu cách làm thí - Chú ý theo dõi để ghi kết quả
nghiệm
thí nghiệm => vận dụng cho
- Treo bảng 24.1 nêu kết quả việc phân tích kết quả thí
và trạng thái của băng phiến
nghiệm
Hoạt động 3 : Phân tích kết quả thí nghiệm



- Hướng dẫn hs vẽ đường biểu
diễn sự thay đổi nhiệt độ của
băng phiến theo thời gian trên
bảng phụ (có kẻ ô vuông ) dựa
vào số liệu bảng 24.1
+ Cách vẽ các trục xác định
trục thời gian ,truc nhiệt độ
+ Cách biểu diễn giá trị trên
các trục .trục thời gian bắt đầu
từ 0’ ,trục nhiệt độ bắt đầu từ
600C
+ Cách xác định một điểm biểu
diễn trên đồ thị
+ GV làm mẫu 3 điểm đầu tiên
tương ứng với các phút thứ 0 ,
1,2 trên bảng
+ Cách nối các điểm biểu diễn
thành đường biểu diễn
- Theo dõi và giúp đở hs vẽ
đường biểu diễn
- Căn cứ vào đường biểu diễn
cho hs thảo luận nhóm trả lời
C1,C2, C3, C4
- Cho hs lấy vd về sự nóng
chảy trong thực tế ?
Nước dá nóng chảy ở nhiệt
độ bao nhiêu độ ?
- Chốt lại kết luận chung và

cho hs ghi vở
- Mở rộng : Có một số chất
trong quá trình nóng chảy nhiệt
độ của vật vẫn tiếp tục tăng :
Như thuỷ tinh , nhựa đường
nhưng phần lớn các chất nóng
chảy ở nhiệt độ xác định

- Chú ý lắng nghe cách vẽ
đường biểu diễn vào vở có ô
vuông
- Vẽ đường biểu diễn vào giấy
kẻ ô vuông theo sự hướng dẫn
của GV
- Tham gia thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi và ghi vở

I.Sự nóng chảy :
1.Phân tích kết quả thí
nghiệm :
Vẽ đường biểu diễn sự thay
đổi của nhiệt độ theo thời
gian trong quá trình nóng
chảy của băng phiến.

-C1. Tăng dần. Đoạn thẳng
C1: Tăng dần đoạn thẳng nằm nằm nghiên.
nghiêng
-C2. 800C. rắn-lỏng.
0

C2: 80 C . rắn và lỏng
-C3. Không. Đoạn thẳng nằm
C3: Không đoạn thẳng nằm ngang.
ngang
- C4. Tăng. Đoạn thẳng nằm - C4. Tăng. Đoạn thẳng nằm
nghiêng.
nghiêng.

Hoạt động 4 : Rút ra kết luận
- Làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi
- Ghi kết luận chung :
+ Sự chuyển từ thể rắn sang thể
lỏng gọi là sự nóng chảy
+ Phần lớn các chất nóng chảy ở
một t0 xác định .Nhiệt độ đó gọi
là nhiệt độ nóng chảy
+ Trong thời gian nóng chảy
nhiệt độ của vật không thay đổi

IV. Củng cố
- Gọi vài học sinh đọc lại phần kết luận sagk.
V. Hướng dẫn về nhà
- Học phần ghi nhớ ,chuẩn bị bài 25 SGK .
VI. Rút kinh nghiệm :

2. Kết luận:
- C5.+Băng phiến nóng chảy
ở nhiệt độ 800C nhiệt độ này
gọi là nhiệt độ nóng chảy của

băng phiến.
+Trong thời gian nóng chảy,
nhiệt độ của băng phiến
không thay đổi.
Vậy : - Sự chuyển từ thể rắn
sang thể lỏng gọi là sự nóng
chảy.
- Phần lớn các chất nóng chảy
ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ
này là nhiệt độ nóng chảy.
- Trong thời gian nóng chảy
nhiệt độ của chất không thay
đổi


................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×