Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

Hoàn thiện quy trình kế toán hàng tồn kho tại công ty TNHH ABC thông qua công tác dịch vụ kế toán của công ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.29 MB, 143 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TỐN

HỒN THIỆN QUY TRÌNH KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO
TẠI CƠNG TY TNHH ABC THƠNG QUA CƠNG TÁC
DỊCH VỤ KẾ TỐN CỦA CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN
VÀ KẾ TỐN TND

GVHD: ĐÀO THỊ KIM YẾN
SVTH: TRẦN THỊ THỦY TIÊN
MSSV: 16125073

SKL 0 0 7 5 1 1

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI
HỒN THIỆN QUY TRÌNH KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO TẠI
CƠNG TY TNHH ABC THƠNG QUA CƠNG TÁC DỊCH VỤ
KẾ TỐN CỦA CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN VÀ
KẾ TỐN TND



SVTH: TRẦN THỊ THỦY TIÊN
MSSV: 16125073
KHĨA: K16
NGÀNH: KẾ TỐN
GVHD: THS. ĐÀO THỊ KIM YẾN

TP.Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI
HỒN THIỆN QUY TRÌNH KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO TẠI
CƠNG TY TNHH ABC THƠNG QUA CƠNG TÁC DỊCH VỤ
KẾ TỐN CỦA CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN VÀ
KẾ TỐN TND

SVTH: TRẦN THỊ THỦY TIÊN
MSSV: 16125073
KHĨA: K16
NGÀNH: KẾ TỐN
GVHD: THS. ĐÀO THỊ KIM YẾN

TP.Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2020



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2020

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên Sinh viên: Trần Thị Thủy Tiên

MSSV: 16125073

Ngành: Kế toán

Lớp: 16125CL1

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Đào Thị Kim Yến

ĐT: 0964.297.535

Ngày nhận đề tài: 08/06/2020

Ngày nộp đề tài: 20/07/2020

1. Tên đề tài: Hồn thiện quy trình Kế tốn Hàng tồn kho tại công ty TNHH ABC thông
qua công tác dịch vụ kế tốn của cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế toán TND
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: Các thơng tư, nghị định về kế tốn hàng tồn kho, chứng
từ nhập-xuất, các sổ kế toán và các chứng từ khác liên quan đến hàng tồn kho tháng
01/2020 tại công ty TNHH ABC
3. Nội dung thực hiện đề tài: Tìm hiểu về thực trạng cơng tác kế tốn hàng tồn kho tại
công ty TNHH ABC thông qua dịch vụ cung cấp kế tốn của cơng ty TNHH Kiểm tốn

và Kế tốn TND, trên cơ sở đó đưa ra các nhận xét và kiến nghị góp phần hồn thiện
cơng tác kế tốn hàng tồn kho tại DN.
4. Sản phẩm: Quyển khóa luận tốt nghiệp về đề tài “Hồn thiện quy trình Kế tốn Hàng
tồn kho tại cơng ty TNHH ABC thơng qua cơng tác dịch vụ kế tốn của cơng ty TNHH
Kiểm toán và Kế toán TND”

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: Trần Thị Thủy Tiên

MSSV: 16125073

Ngành: Kế tốn
Tên đề tài: Hồn thiện quy trình Kế tốn Hàng tồn kho tại cơng ty TNHH ABC thơng
qua cơng tác dịch vụ kế tốn của cơng ty TNHH Kiểm toán và Kế toán TND
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đào Thị Kim Yến
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

2. Ưu điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................

4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.......................................................................................................................................
6. Điểm: ………………. (Bằng chữ: .......................................................................... )
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

năm 2020


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc


*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: Trần Thị Thủy Tiên ................................. .......... MSSV: 16125073
Ngành: Kế tốn
Tên đề tài: Hồn thiện quy trình Kế tốn Hàng tồn kho tại cơng ty TNHH ABC thơng
qua cơng tác dịch vụ kế tốn của cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND
Họ và tên Giáo viên phản biện: .....................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?


.......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.......................................................................................................................................
6. Điểm: ………………. (Bằng chữ:.......................................................................... )

.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

năm 2020


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt bốn năm học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành
phố Hồ Chí Minh, bên cạnh sự nỗ lực của bản thân em đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ và
hỗ trợ của q thầy cơ trường nói chung và đặc biệt là các thầy cô chịu trách nhiệm giảng
dạy cho các học phần mà em theo học trong những năm qua nói riêng. Bên cạnh đó, q thầy
cơ cũng tạo điều kiện cho em được có cơ hội thực tập, trải nghiệm, học hỏi và áp dụng những
lí thuyết đã học trên sách vở vào môi trường thực tế tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế
tốn TND. Mặc dù khoảng thời gian thực tập tuy không dài nhưng được sự chỉ dạy, giúp đỡ
tận tình của q cơng ty đã giúp em hiểu hơn rất nhiều về thực tiễn cơng việc của một kế
tốn, giúp em có cái nhìn chính xác về ngành nghề mà mình đang theo học ở hiện tại.
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Giáo viên hướng dẫn Th.s Đào Thị Kim Yến đã tận tình chỉ dạy, hướng dẫn và cung cấp
những thơng tin, ý kiến quý báu để em hoàn thiện bài khóa luận tốt nghiệp này.
Ban giám đốc, Phịng kế tốn và tồn thể nhân viên cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế
tốn TND đã ln u thương và chỉ dạy em rất nhiệt tình, tạo mọi điều kiện để em có thể
hồn thiện tốt nhất bài báo cáo này.
Cuối cùng, em xin kính chúc q Thầy, Cơ dồi dào sức khỏe và luôn thành công trong
sự nghiệp giảng dạy cao q. Chúc tồn thể nhân viên Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn
TND thành cơng trong cơng việc và cuộc sống. Chúc Công ty hoạt động kinh doanh ngày

càng phát triển và lớn mạnh hơn nữa.
Trong q trình hồn thiện bài báo cáo do còn hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm
khơng tránh khỏi có sai sót. Kính mong q Thầy, Cơ cũng như Q cơng ty có thể cho em
ý kiến đóng góp để có thể hồn thành tốt hơn bài báo cáo này.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20/07/2020
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Thủy Tiên

i


TĨM TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT
Khơng thể phủ nhận, dịch bệnh Covid-19 khơng ít thì nhiều gây ảnh hưởng rất lớn
đến nền kinh tế thế giới nói chung và kinh tế Việt Nam nói riêng. Trong suốt những
tháng qua, nền kinh tế bị trì trệ, nguồn cung ứng hàng hóa khan hiếm do hạn chế nhập
khẩu, hay nông sản bị mất giá trầm trọng do không xuất khẩu được ra nước ngồi. Kéo
theo đó là hàng loạt cơng ty ở Việt Nam đã, đang hay sắp đứng trên bờ vực phá sản.
Trong bối cảnh này, các công ty cạnh tranh vô cùng quyết liệt, để một doanh nghiệp
(DN) có thể tồn tại đòi hỏi sản phẩm bán ra phải đạt yêu cầu về cả chất lượng, mẫu mã
và giá cả là yếu tố được quan tâm hàng đầu góp phần tạo nên lợi thế của DN trên thị
trường khắc nghiệt hiện nay. Để có thể có được giá cả hợp lý đó, DN cần phải quản lý
tốt hàng tồn kho (HTK) từ lúc mua vào, lưu trữ, sản xuất cho đến lúc bán ra. Cũng chính
vì điều đó mà cách thức quản lý hay cơng tác kế tốn HTK là một nội dung quan trọng
trong cơng tác kế tốn tại các DN đặc biệt là các cơng ty sản xuất.
Vì thế, sau q trình thực tập tại cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND, có cơ
hội làm việc trực tiếp tại công ty TNHH ABC, tác giả đã phần nào nắm bắt được về cơng
tác kế tốn HTK ở thực tiễn DN, trên cơ sở so sánh, đối chiếu giữa thực tế và lý thuyết,
quyển khóa luận này được nghiên cứu và thực hiện nhằm mục đích góp phần cải thiện
hơn về cơng tác kế tốn HTK tại cơng ty TNHH ABC.
Khóa luận đề cập trọng tâm đến cơ sở lý luận về kế tốn HTK tại DN, mơ tả thực

trạng kế tốn HTK tại cơng ty TNHH ABC, đưa ra những nhận xét về những ưu, nhược
điểm của cơng ty nói chung và của cơng tác kế tốn HTK nói riêng, từ đó đưa ra những
kiến nghị và đề xuất giúp hồn thiện cơng tác kế tốn HTK, tạo điều kiện cho quá trình
sản xuất kinh doanh diễn ra một cách ổn định và hiệu quả hơn.

ii


SUMMARY
Undeniably, covid-19 epidemic had a great impact on the world economy in general
and Vietnam's economy in particular. During the past months, the economy was
stagnant, supplies were scarce due to import restrictions, or agricultural prices were
severely devalued by not being able to export abroad. Consequently, a series of
companies in Vietnam have been or are about to be on the verge of bankruptcy. In this
context, companies compete extremely fiercely, for a business to survive, the demand
for products must meet the requirements of quality, design and specially is price. To be
able to get that reasonable price, businesses need to manage inventory well from
purchasing, storage, production to selling. Because of that, the method of managing or
accounting inventories is an important content in accounting work in enterprises,
especially manufacturing companies.
Therefore, after the internship at TND Auditing and Accounting Co., Ltd., have the
opportunity to work directly at ABC Co., Ltd., the author has somewhat grasped the
work of accounting inventory in real. On this basis, the thesis was studied and
implemented in order to contribute to the improvement of inventory accounting at ABC
Co., Ltd.
The thesis focused on the theoretical basis of inventory accounting at the enterprise,
described the current status of inventory accounting at ABC Co., Ltd., make remarks
about the advantages and disadvantages of the company in general and of inventory
accounting in particular, thereby making recommendations and suggestions to help
improve inventory accounting, facilitating the production and business process to take

place smoothly and more effective.

iii


MỤC LỤC
TRANG BÌA .....................................................................................................................
TRANG PHỤ BÌA ............................................................................................................
NHIỆM VỤ KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ...................................................................
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN...............................................
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN .................................................
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................i
TÓM TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT ..................................................................................ii
SUMMARY .................................................................................................................. iii
MỤC LỤC ......................................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................ix
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU .................................................................... x
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ...................................................................................xi
LỜI NĨI ĐẦU ..............................................................................................................xii
1.

Lý do chọn đề tài ...............................................................................................xii

2.

Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................xii

3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................... xiii


4.

Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ xiii

5.

Kết cấu đề tài................................................................................................... xiii

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN
VÀ KẾ TỐN TND ....................................................................................................... 1
1.1. Thông tin chung về đơn vị ..................................................................................... 1
1.2. Quá trình hình thành và phát triển ......................................................................... 1
1.3. Mục tiêu và lĩnh vực hoạt động ............................................................................. 2
1.3.1. Mục tiêu hoạt động .......................................................................................... 2
1.3.2 Lĩnh vực hoạt động........................................................................................... 2
1.3.3 Phương châm kinh doanh ................................................................................. 3
1.4. Kết quả kinh doanh của cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND .................. 3
1.4.1. Vai trị, ý nghĩa của thơng tin kế tốn tài chính đối với đơn vị ....................... 3

iv


1.4.2. Chiến lược, phương hướng phát triển của đơn vị trong tương lai ................... 4
1.5. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp ............................................................................... 4
1.5.1. Tổ chức sản xuất kinh doanh ........................................................................... 4
1.5.2. Tổ chức bộ máy quản lí ................................................................................... 6
1.5.3. Cơng tác kế tốn của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế toán TND ................ 7
1.5.3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán ............................................................................. 7
1.5.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng vị trí...................................................... 8

1.5.3.3. Trình tự ghi sổ kế tốn ........................................................................... 9
1.5.3.4. Các chính sách kế tốn áp dụng .......................................................... 10
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA QUY TRÌNH KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO
........................................................................................................................................ 11
2.1. Tổng quan về hàng tồn kho trong doanh nghiệp ................................................. 11
2.1.1. Khái niệm hàng tồn kho ................................................................................ 11
2.1.2. Đặc điểm hàng tồn kho .................................................................................. 11
2.1.3. Vai trò của hàng tồn kho đối với doanh nghiệp ............................................ 11
2.1.4. Phân loại hàng tồn kho .................................................................................. 12
2.2. Quản lý hàng tồn kho trong doanh nghiệp .......................................................... 14
2.2.1. Sự cần thiết của công tác quản lý hàng tồn kho trong doanh nghiệp ............ 14
2.2.2. Chi phí phát sinh liên quan đến quản lí hàng tồn kho ................................... 15
2.2.2.1. Chi phí đặt hàng................................................................................... 15
2.2.2.2. Chi phí lưu kho ..................................................................................... 15
2.2.2.3. Chi phí mua hàng ................................................................................. 15
2.3. Kế toán hàng tồn kho ........................................................................................... 16
2.3.1. Nhiệm vụ của kế toán hàng tồn kho .............................................................. 16
2.3.2. Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho .................................................................. 16
2.3.3. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho ........................................................... 18
2.3.4. Phương pháp tính giá hàng tồn kho ............................................................... 18
2.3.5. Kế tốn xác định giá trị nhập kho ................................................................. 20
2.3.6. Phân bổ chi phí mua vật tư, hàng hóa ........................................................... 21

v


2.3.7. Tài khoản sử dụng và sổ sách kế toán ........................................................... 22
2.3.8. Phương pháp kế toán của từng tài khoản ...................................................... 23
2.3.8.1. Tài khoản 151: Hàng mua đang đi đường ........................................... 23
2.3.8.2. Tài khoản 152: Nguyên liệu, vật liệu ................................................... 24

2.3.8.3. Tài khoản 153: Công cụ, dụng cụ ........................................................ 27
2.3.8.4. Tài khoản 154: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ....................... 29
2.3.8.5. Tài khoản 155: Thành phẩm ................................................................ 30
2.3.8.6. Tài khoản 156: Hàng hóa .................................................................... 32
2.3.8.7. Tài khoản 157: Hàng gửi đi bán .......................................................... 34
2.4. Kế tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho ............................................................ 35
2.4.1. Quy định trong hạch tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho ......................... 35
2.4.2. Hạch tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho.................................................. 36
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO TẠI
CƠNG TY TNHH ABC. .............................................................................................. 38
3.1. Quy trình nhận cung cấp dịch vụ kế toán hàng tồn kho tại cơng ty TNHH Kiểm
tốn và Kế tốn TND .................................................................................................. 38
3.1.1. Hình thức cử nhân viên làm việc trực tiếp tại cơng ty khách hàng. .............. 38
3.1.2. Hình thức gửi chứng từ về TND làm dịch vụ kế toán ................................... 38
3.2. Giới thiệu khái quát Công ty ABC-Khách hàng của công ty TNHH Kiểm tốn và
Kế tốn TND ............................................................................................................... 40
3.2.1. Thơng tin chung về đơn vị............................................................................. 40
3.2.2. Quy trình sản xuất kinh doanh ...................................................................... 40
3.2.3. Chế độ và các phương pháp kế toán áp dụng ................................................ 41
3.2.4. Phương pháp mở tài khoản chi tiết ................................................................ 42
3.2.5. Tổ chức bộ máy công ty TNHH ABC ........................................................... 43
3.2.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty TNHH ABC .......................................... 43
3.2.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ............................................ 43
3.2.6. Hệ thống phần mềm quản lý ERP ................................................................. 44
3.3. Phân loại và đặc điểm hàng tồn kho tại Công ty TNHH ABC ............................ 45

vi


3.3.1. Phân loại hàng tồn kho tại công ty TNHH ABC ........................................... 45

3.3.2. Đặc điểm hàng tồn kho tại công ty TNHH ABC .......................................... 46
3.4. Công tác quản lý mã hàng ................................................................................... 46
3.5. Quy trình nhập kho hàng hóa, ngun vật liệu sản xuất...................................... 47
3.5.1. Quy trình kiểm sốt nội bộ khâu thu mua của công ty TNHH ABC ............ 48
3.5.2. Nhập khẩu nguyên vật liệu chính .................................................................. 49
3.5.2.1. Quy trình nhập khẩu ngun vật liệu chính ......................................... 49
3.5.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 50
3.5.2.3. Sổ kế toán, chứng từ nhập khẩu nguyên liệu ....................................... 50
3.5.2.4. Phương pháp hạch toán nhập kho nguyên vật liệu chính .................... 50
3.5.3. Mua trong nước nguyên vật liệu phụ (bao bì) ............................................... 54
3.5.3.1. Quy trình mua nguyên vật liệu phụ ...................................................... 54
3.5.3.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 55
3.5.3.3. Sổ kế toán, chứng từ mua nguyên vật liệu phụ .................................... 55
3.5.3.4. Phương pháp hạch toán nhập kho nguyên vật liệu phụ....................... 55
3.6. Quy trình xuất kho nguyên vật liệu gia công, nhập kho thành phẩm .................. 56
3.6.1. Quy trình kiểm sốt nội bộ ............................................................................ 56
3.6.2. Cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm......... 57
3.6.2.1. Kế tốn chi phí sản xuất....................................................................... 57
3.6.2.2. Tập hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang ................... 66
3.6.3. Luân chuyển nội bộ ....................................................................................... 68
3.6.4. Nhập kho thành phẩm.................................................................................... 68
3.6.4.1. Đối tượng tính giá thành thành phẩm .................................................. 68
3.6.4.2. Phương pháp tính giá thành sản phẩm ................................................ 68
3.7. Quy trình tiêu thụ thành phẩm ............................................................................. 71
3.7.1. Quy trình kiểm sốt nội bộ khâu tiêu thụ thành phẩm .................................. 71
3.7.2. Thực trạng công tác tiêu thụ bán hàng tại công ty ........................................ 71
3.7.2.1. Giới thiệu quy mô khách hàng và việc tìm kiếm khách hàng .............. 71
3.7.2.2. Hình thức bán hàng và phương thức thanh tốn tại cơng ty ............... 72

vii



3.7.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 73
3.7.2.4. Sổ kế toán và chứng từ tiêu thụ ............................................................ 73
3.7.2.5. Quy trình bán hàng và phương pháp hạch toán .................................. 74
3.8. Kế toán trình bày hàng tồn kho trên báo cáo tài chính ........................................ 75
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT NHẰM HỒN
THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH ABC
........................................................................................................................................ 78
4.1. Nhận xét chung về cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND ......................... 78
4.1.1. Ưu điểm ......................................................................................................... 78
4.1.2. Nhược điểm ................................................................................................... 78
4.2. Nhận xét chung về công ty và công tác kế tốn hàng tồn kho tại cơng ty TNHH
ABC ........................................................................................................................... 79
4.2.1. Ưu điểm ......................................................................................................... 79
4.2.1.1. Về công ty và bộ máy quản lý .............................................................. 79
4.2.1.2. Về chế độ và hình thức kế toán áp dụng .............................................. 80
4.2.1.3. Về hàng tồn kho và cơng tác kế tốn hàng tồn kho ............................. 81
4.2.2. Nhược điểm ................................................................................................... 81
4.2.2.1. Về công ty và bộ máy quản lý .............................................................. 81
4.2.2.2. Về hàng tồn kho và công tác kế toán hàng tồn kho ............................. 82
4.3. Một số kiến nghị góp phần hồn thiện cơng tác tổ chức quản lý, cơng tác kế tốn
hàng tồn kho tại cơng ty TNHH ABC ........................................................................ 83
4.3.1. Hồn thiện cơng tác tổ chức quản lý ............................................................. 83
4.3.2. Hồn thiện cơng tác kế toán hàng tồn kho .................................................... 84
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................

viii



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AicA:

Tổ chức Alliance of Inter-Continental Accountants

BCTC:

Báo cáo tài chính

CCDC:

Cơng cụ dụng cụ

DN:

Doanh nghiệp

GTGT:

Giá trị gia tăng

HTK:

Hàng tồn kho

IFRS:

Chuẩn mực báo cáo Tài chính quốc tế - International Financial Reporting

Standards

NCC:

Nhà cung cấp

NVL:

Nguyên vật liệu

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ:

Tài sản cố định

VTHH:

Vật tư hàng hóa

ix


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
➢ SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Tổ chức kinh doanh cung cấp dịch vụ của cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế
tốn TND ......................................................................................................................... 5
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND .. 6

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND . 8
Sơ đồ 3.1: Quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH ABC ............. 41
Sơ đồ 3.2: Kế toán chi tiết vật liệu theo phương pháp thẻ song song ........................... 42
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty TNHH ABC ......................................... 43
Sơ đồ 3.4: Quy trình kiểm sốt nội bộ khâu thu mua ở công ty TNHH ABC .............. 48
Sơ đồ 3.5: Quy trình kiểm sốt nội bộ khâu gia cơng ở cơng ty TNHH ABC ............. 56
Sơ đồ 3.6: Quy trình kiểm sốt nội bộ khâu tiêu thụ ở cơng ty TNHH ABC ............... 71
➢ BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Điểm khác giữa phương pháp kê khai thường xuyên và phương pháp kiểm kê
định kỳ ........................................................................................................................... 18
Bảng 3.1: Bảng định mức hao hụt cho nguyên vật liệu chính ..................................... 59
Bảng 3.2: Bảng định mức hao hụt cho bao bì đóng gói ............................................... 59

x


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Hình mơ tả trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức ghi sổ kế tốn trên máy vi
tính ................................................................................................................................... 9
Hình 3.1: Giao diện đăng nhập phần mềm Accnet C.................................................... 45
Hình 3.2: Giao diện hạch toán nhập khẩu nguyên liệu Carina 50EC trên ERP (1) ...... 51
Hình 3.3: Giao diện hạch tốn nhập khẩu nguyên liệu Carina 50EC trên ERP (2) ...... 52
Hình 3.4: Giao diện hạch tốn chi phí nhập khẩu ngun liệu Carina 50EC .............. 52
Hình 3.5: Giao diện hạch tốn nhập khẩu nguyên liệu Teppeki 50WG ...................... 53
Hình 3.6: Giao diện hạch tốn chi phí nhập khẩu ngun liệu Teppeki 50WG ........... 53
Hình 3.7: Giao diện hạch tốn mua bao bì nhập kho .................................................... 56
Hình 3.8: Giao diện hạch tốn xuất kho nguyên liệu đóng gói mã thành phẩm Carina
400ML ........................................................................................................................... 60
Hình 3.9: Giao diện xuất kho bao bì đóng gói thành phẩm Carina 400ML (1) ............ 61
Hình 3.10: Giao diện xuất kho bao bì đóng gói thành phẩm Carina 400ML (2) .......... 61

Hình 3.11: Giao diện hạch tốn xuất kho ngun liệu đóng gói mã thành phẩm Teppeki
10GR ............................................................................................................................. 62
Hình 3.12: Giao diện xuất kho bao bì đóng gói thành phẩm Teppeki 10GR (1) .......... 63
Hình 3.13: Giao diện xuất kho bao bì đóng gói thành phẩm Teppeki 10GR (2) .......... 63
Hình 3.14: Giao diện nhập kho thành phẩm Carina 400ML ......................................... 70
Hình 3.15: Giao diện nhập kho thành phẩm Teppeki 10GR ......................................... 70
Hình 3.16: Giao diện xuất bán 3 thùng thành phẩm Carina 400ML ............................. 74
Hình 3.17: Giao diện xuất bán 2 thùng thành phẩm Teppeki 10GR ............................. 75
Hình 3.18: Trị giá HTK trên Bảng cân đối kế toán của BCTC năm 2019.................... 76

xi


LỜI NÓI ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, nền kinh tế thế giới chứng sự phát triển với tốc độ như
vũ bão. Khơng đứng ngồi cuộc đua, kinh tế Việt Nam ta cũng từng bước đi lên hòa làm
một với sự tăng trưởng ấy. Kinh tế phát triển là tiền đề, là cơ hội cho nhiều DN nâng cao
và mở rộng ngành nghề kinh doanh, từng bước, từng bước khẳng định thị phần của mình.
Tuy nhiên, để hòa chung với sự phát triển lớn mạnh ấy địi hỏi các DN phải ngày càng
tối đa hóa lợi nhuận bằng cách đổi mới phương thức sản xuất kinh doanh, phát triển
nguồn nhân lực cũng như kiểm soát hiệu quả chi phí nhằm đảm bảo hồn thành các mục
tiêu mà DN đang hướng tới.
Kế tốn là một cơng cụ quan trọng, hỗ trợ đắc lực cho việc quản lí các hoạt động
của DN. Nhà quản lí có thể dựa vào các số liệu mà kế toán cung cấp để xem xét, phân
tích tình hình kinh doanh hiện tại. Đặc biệt đối với các công ty sản xuất, chỉ tiêu về HTK
là chỉ tiêu kinh tế vô cùng quan trọng, bởi lẽ thông thường HTK chiếm giá trị rất lớn
trong tổng tài sản lưu động của DN. Vì vậy việc quản lí chặt chẽ HTK từ giai đoạn cung
cấp đến sản xuất đến tiêu thụ giúp DN đánh giá được hiệu quả kinh doanh nói chung và
của từng mặt hàng nói riêng, đảm bảo lượng dự trữ HTK đúng mức, khơng q nhiều

gây ứ đọng vốn, cũng khơng q ít làm gián đoạn quá trình sản xuất kinh doanh, trực
tiếp tác động đến doanh thu và lợi nhuận của DN.
Nhận thức được tầm quan trọng và tính cấp thiết của vấn đề nên trong q trình thực
tập tại cơng ty TNHH Kiểm toán và Kế toán TND, qua quan sát, thực hành thực tế số
liệu tại công ty TNHH ABC đồng thời vận dụng những kiến thức đã được học ở nhà
trường cùng với hướng dẫn tận tình của cơ Đào Thị Kim Yến và các anh chị phịng kế
tốn ở công ty, em đã quyết định chọn đề tài “Hồn thiện quy trình Kế tốn Hàng tồn
kho tại cơng ty TNHH ABC thông qua công tác dịch vụ kế tốn của cơng ty TNHH Kiểm
tốn và Kế tốn TND” cho bài khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn HTK tại công ty TNHH ABC thông qua
việc cung cấp dịch vụ kế tốn của cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND. Qua đó
thực hiện phân tích và đánh giá về cơng tác kế tốn HTK của cơng ty.
Vận dụng những kiến thức đã được học vào thực tiễn công việc. So sánh, đối chiếu
điểm giống và khác nhau giữa lý thuyết và thực tế nhằm củng cố kiến thức phục vụ cho
công việc tương lai.

xii


Từ đó, xác định những ưu nhược điểm và bước đầu đề ra những kiến nghị, giải pháp
góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn HTK tại cơng ty TNHH ABC.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Quy trình kế tốn HTK tại cơng ty TNHH ABC.
Phạm vi nghiên cứu: Dựa trên cơng tác kế tốn và số liệu thực tế khoản mục HTK
và các khoản mục có liên quan đến HTK tại cơng ty TNHH ABC.
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu: Lấy số liệu từ các sổ tổng hợp, sổ chi tiết và các
chứng từ liên quan.
Phương pháp quan sát thực tế: Quan sát trình tự lập, luân chuyển các chứng từ kế

toán, tiến hành nhập dữ liệu vào phần mềm kế tốn và các cơng tác kế tốn.
Phương pháp phỏng vấn: Thu thập thông tin dựa trên việc đặt câu hỏi về các hoạt
động HTK ở DN với các bộ phận liên quan.
Phương pháp phân tích: Thơng qua các dữ liệu đã thu thập được cùng với những
kiến thức đã được học tiến hành phân tích số liệu để rút ra những kết luận về cơng tác kế
tốn HTK.
5. Kết cấu đề tài
Nội dung bài khóa luận tốt nghiệp bao gồm 4 chương:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán TND
Chương 2: Cơ sở lí luận của quy trình kế tốn hàng tồn kho
Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn hàng tồn kho tại công ty TNHH ABC
Chương 4: Một số nhận xét và kiến nghị đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
hàng tồn kho tại cơng ty TNHH ABC

xiii


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ CƠNG TY TNHH
KIỂM TỐN VÀ KẾ TỐN TND
1.1. Thơng tin chung về đơn vị
Tên đơn vị: Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND
Địa chỉ trụ sở chính: Số 296 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP.HCM
Số điện thoại: 028.35171936
Số Fax: 028.35171935
Email:
Website: www.tndvn.com
Loại hình doanh nghiệp: Vừa và nhỏ
Người đại diện pháp luật: Trần Việt Hà
Công ty là thành viên của tổ chức Alliance of Inter-Continental Accountants (AicA)

(Nguồn: www.tndvn.com)
1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND được Bộ Tài chính Việt Nam và Sở Kế
hoạch & Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép thành lập
và hoạt động theo luật Doanh nghiệp Việt Nam. Công ty được thành lập từ cuối năm 2000
và chính thức hoạt động vào ngày 1/1/2001.
Qua nhiều năm hoạt động, TND đã xây dựng được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
với kiến thức chun mơn cao, đề cao tính tn thủ, cam kết đem lại chất lượng dịch vụ
tốt nhất đến với khách hàng. Bên cạnh đó, cơng ty vẫn ln chú trọng vào việc cập nhật
những thay đổi mới nhất để tuân thủ kịp thời trong thời đại phát triển thông tin mạnh mẽ
như hiện nay.
Ban đầu khi vừa thành lập, công ty chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ kế tốn, tư
vấn tài chính, tư vấn thuế, tư vấn quản trị. Đến đầu năm 2012, công ty bổ sung thêm chức
năng kiểm toán độc lập. Việc bổ sung thêm chức năng kiểm toán độc lập vào TND là một
phần của chiến lược phát triển TND thành một trong những công ty cung cấp dịch vụ
chuyên ngành và việc bổ sung này đánh dấu sự chuyển dịch toàn bộ nhân lực kiểm tốn
từ chi nhánh Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn Hà Nội tại thành phố Hồ Chí Minh.
TND là thành viên của hiệp hội kế toán liên lục địa (AicA), gồm các thành viên hoạt
động trong lĩnh vực kế tốn, kiểm tốn và tư vấn tài chính. Hiện tại AicA đã có mặt tại
Trung Quốc, Hồng Kơng, Nhật Bản, Indonesia, Malaysia, Singapore, Đài Loan và Việt
Nam. Một trong những thế mạnh lớn nhất của AicA là sự sẵn lịng của các đối tác của
mỗi cơng ty thành viên để chia sẻ kiến thức và hiểu biết của họ với các công ty thành viên
khác. Tất cả các công ty thành viên đều tin tưởng rằng việc tiếp tục đầu tư vào nguồn

1


nhân lực là điều quan trọng để thành công và là cơ sở để cung cấp các dịch vụ chuyên
nghiệp với độ chun mơn và sự chính trực cao nhất.
1.3. Mục tiêu và lĩnh vực hoạt động

1.3.1. Mục tiêu hoạt động
• Hỗ trợ các đơn vị kinh tế thực hiện tốt cơng tác Kế tốn-tài chính theo quy định
của pháp luật Việt Nam, tuân thủ các nguyên tắc, yêu cầu, Chuẩn mực và Chế độ kế toán
hiện hành, đảm bảo đúng đắn, khoa học, tiết kiệm.
• Cung cấp nguồn dữ liệu trung thực và đáng tin cậy, hỗ trợ công tác thanh tra, kiểm
tra của các cơ quan Nhà nước và phục vụ cho mục đích thống kê, phân tích, hoạch định
chính sách.
• Phát hành báo cáo tài chính (BCTC) đã kiểm tốn, giúp các DN minh bạch tài
chính, thu hút đầu tư trong và ngoài nước; là nguồn cung cấp thông tin đáng tin cậy, hỗ
trợ cho các đối tượng liên quan trong việc đưa ra các quyết định đầu tư đúng đắn, an toàn
và hiệu quả.
1.3.2 Lĩnh vực hoạt động
• Dịch vụ kiểm tốn và tư vấn
Kiểm tốn BCTC: đây là lĩnh vực dịch vụ chủ chốt của TND. Ngày nay, để thu hút
được các nhà đầu tư, các công ty phải chứng minh được số liệu trên báo cáo của mình là
minh bạch và hợp lý, vậy nên kiểm tốn được ra đời với mục đích kiểm tra điều ấy. TND
hiện đang cung cấp các dịch vụ kiểm toán dựa trên các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam.
Ngồi ra, cơng ty cũng tiến hành kiểm tốn BCTC theo chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS
nhằm phục vụ cho việc báo cáo và hợp nhất của các công ty đa quốc gia có đầu tư tại
Việt Nam.
Kiểm tốn cho mục đích đặc biệt: Hiện nay ngồi kiểm tốn BCTC, TND cịn nhận
cung cấp dịch vụ kiểm tốn về một vấn đề cụ thể nào đó tùy vào yêu cầu của khách hàng
dựa trên các thủ tục đã được thỏa thuận và quy định rõ trong hợp đồng.
Kiểm toán nội bộ: là việc các kiểm tốn viên thơng qua các thủ tục kiểm toán kiểm
tra và nhận diện các rủi ro, sai sót từ đó đưa ra các ý kiến về việc thực hiện các quy trình
kiểm sốt nội bộ. Với đội ngũ kiểm tốn viên có kinh nghiệm nhiều năm trong nghề,
TND tự tin có thể tư vấn xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả với những thủ tục
tốt nhất được áp dụng rộng rãi.
• Tư vấn quản trị và tài chính: TND nhận cung cấp dịch vụ tồn bộ các cơng tác kế
tốn cho khách hàng bao gồm: tổ chức bộ máy kế toán, thực hiện đào tạo kinh nghiệm

thực tế cho kế toán viên và chuyển giao khách hàng; Triển khai các công việc của kế
toán: kế toán nội bộ, kế toán thuế, kế toán tiền lương,…; lập các báo cáo kế toán, báo cáo
thuế hay báo cáo quản trị theo yêu cầu của khách hàng.

2


Đối với các DN mới thành lập, ngoài việc hỗ trợ đầy đủ về mặt thủ tục đăng ký
thành lập DN, TND cịn cung cấp gói dịch vụ tư vấn bao gồm nghiên cứu khả thi, tư vấn
hình thức thành lập và các yêu cầu tuân thủ về mặt luật pháp, đào tạo và chuyển giao
nhân viên nếu có yêu cầu, thiết lập hệ thống về sổ sách kế toán, thuế,…Bên cạnh đó,
cơng ty cũng cung cấp dịch vụ tư vấn đầu tư cũng như hình thức đầu tư, giúp khách hàng
tìm kiếm các đối tác chiến lược phục vụ nhu cầu phát triển sản xuất kinh doanh.
• Tư vấn thuế: TND hiện cũng cung cấp dịch vụ tư vấn thuế với mục đích giúp khách
hàng tuân thủ đúng với các quy định, quy chế của pháp luật Việt Nam. Công ty thực hiện
các khai báo tất cả các loại thuế định kỳ được áp dụng tại Việt Nam, thường xun cập
nhật các nghị định, thơng tư, chính sách mới nhất đến khách hàng nhằm giảm thiểu rủi ro
về vấn đề tn thủ thuế. Ngồi ra TND cũng có thể đại diện khách hàng làm việc với cơ
quan thuế nếu có u cầu.
• Tư vấn pháp lí: Ngồi dịch vụ tư vấn liên quan đến thuế, kiểm toán, kế toán, TND
cũng hỗ trợ tư vấn các vấn đề liên quan đến luật thương mại như tư vấn DN đầu tư tại
Việt Nam, hoạt động mua bán & sáp nhập DN, pháp luật DN, dịch vụ tuân thủ pháp lý
và thư ký DN, pháp luật về lao động và việc làm, giải quyết các tranh chấp kinh tế và
dịch thuật pháp lý.
1.3.3 Phương châm kinh doanh
• Trung thực và chuyên nghiệp – tuân thủ luật pháp, các quy định, chuẩn mực trong
kinh doanh.
• Khách quan và độc lập – đây là những yếu tố quan trọng trong trách nhiệm của
cơng ty.
• Lợi thế cạnh tranh – tăng cường sự hoàn hảo trong tư vấn chuyên nghiệp và chất

lượng dịch vụ của cơng ty
• Cam kết – cung cấp dịch vụ chất lượng phù hợp với những vấn đề cụ thể của DN
và phù hợp nhu cầu DN.
• Bảo mật – bảo mật thông tin do khách hàng cung cấp, thông tin liên quan đến
khách hàng, bên thứ ba cũng như những thông tin cá nhân về nhân viên của công ty theo
đúng những chuẩn mực nghề nghiệp.
1.4. Kết quả kinh doanh của cơng ty TNHH Kiểm tốn và Kế tốn TND
1.4.1. Vai trị, ý nghĩa của thơng tin kế tốn tài chính đối với đơn vị
Thơng tin kế tốn tài chính đóng vai trị quan trọng khơng chỉ đối với cơng tác quản
lí của DN mà cịn là kênh thơng tin hữu ích dành cho các cơ quan chủ quản cũng như
các nhà đầu tư quan tâm. BCTC được trình bày tổng quát, phản ánh tổng quan về tình
hình tài sản, các khoản nợ, nguồn vốn hình thành, cung cấp các số liệu về tình hình doanh
thu, chi phí, lợi nhuận hàng năm. BCTC cũng hỗ trợ cho việc kiểm tra, giám sát tình hình

3


sử dụng vốn và khả năng huy động nguồn vốn vào hoạt động kinh doanh. Cơng ty cịn
dựa trên thơng tin kế toán để định hướng phương thức kinh doanh, định hướng thay đổi
hoặc phát triển nguồn nhân lực cũng như quyền và trách nhiệm của DN đối với sự phát
triển của Nhà nước thông qua các giao dịch với Ngân hàng và nghĩa vụ với Cục thuế
hàng quý và hàng năm.
Ban quản lí dựa vào BCTC để phân tích, nghiên cứu nhằm mục đích đưa ra các giải
pháp, quyết định quản lí kịp thời phù hợp với sự phát triển của DN trong tương lai. Các
nhà đầu tư dựa vào BCTC để nhận biết về khả năng tài chính, khả năng sinh lời, hiệu
quả hoạt động từ đó đưa ra những quyết định đúng đắn. Bên cạnh đó, nó cũng là cơ sở
để những đối tượng liên quan như khách hàng, công nhân viên nhận biết những thông
tin liên quan đến lợi ích của mình được thể hiện thơng qua những số liệu trình bày trên
BCTC.
1.4.2. Chiến lược, phương hướng phát triển của đơn vị trong tương lai

Về sản xuất kinh doanh: Giữ vững thị trường hiện tại (những khách hàng thường
xuyên sử dụng dịch vụ của công ty), tìm kiếm các khách hàng tiềm năng, phát huy mọi
nguồn lực để đẩy mạnh từng bước phát triển thị trường quốc tế. Đáp ứng tối đa nhu cầu
của khách hàng trong phạm vi đạo đức nghề nghiệp trên cơ sở chấp hành đúng các quy
định, chính sách của nhà nước. Tiếp tục hồn thiện các quy trình kiểm tốn, kế toán, tư
vấn để đem lại dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Về tài chính: Phấn đấu nâng cao lợi nhuận bằng cách tạo được nguồn thu lớn, tối
thiểu hóa chi phí, đảm bảo sử dụng nguồn vốn có hiệu quả, đảm bảo cho DN phát triển
một cách liên tục, ổn định và vững chắc.
Về nhân lực: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và phát triển đội ngũ nhân viên vừa có
kiến thức chun mơn tốt vừa có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, thái độ phù hợp và
đúng mực với khách hàng. Xây dựng, hồn thiện các cơ chế chính sách đãi ngộ, cải thiện
và nâng cao điều kiện cũng như mơi trường làm việc nhằm duy trì nguồn nhân lực hiện
có, thu hút nguồn nhân tài mới phục vụ cho nhu cầu mở rộng thị trường ngày một lớn
của công ty.
1.5. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
1.5.1. Tổ chức sản xuất kinh doanh
Nguồn thu chính của cơng ty là kinh doanh, cung cấp các dịch vụ về Kiểm toán và
Kế toán, trong khoảng thời gian ngắn được tiếp xúc và làm việc ở bộ phận Kế toán cũng
như dịch vụ Kế toán, tác giả chưa tiếp xúc qua với bộ phận Kiểm toán nên sơ đồ dưới
đây chỉ thể hiện hoạt động kinh doanh dịch vụ Kế toán của công ty:

4


×