Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an Tuan 17 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.48 KB, 21 trang )

TUẦN 17
Ngày thứ : 1
Ngày soạn : 25/ 12 / 2015
Ngày giảng 28/12/20145
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
TIẾT 1
I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức :
-Học sinh biết thực hiện thành thạo các phép tính số thập phân .
- Biết giải tốn có lời văn về tỉ số %.
2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng về giải tốn tỉ số phần trăm .
3.Thái độ :
- u thích mơn toán .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta
làm thế nào .
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Tính
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét chữa bài



Bài 2 : Tìm x
- Gọi 2 HS đọc bài
- 2 HS làm trên bảng
- GV nhận xét chữa bài

Tg
phút
2

Hoạt động của học sinh

32

Bài 1:
- 2 HS đọc bài
- 2 HS lên bảng làm
a,( 65,7 – 40,4) : 1,1 + 10,23 x 4
= 25,3 : 1,1 + 40,92
= 23 + 40,92
= 63,92
b, 4,08 : ( 0,66 + 1,74) – 0,12 : 3
= 4,08 : 2,4 – 0,04
= 1,7 – 0,04
= 1,66
Bài 2
- 2 HS đọc bài
- 2 HS làm trên bảng , lớp làm vở
a, X x 10 = 2,476 + 3,524
X x 10 = 6

X
= 0,6
b, 0,32 : X = 4 – 0,8
0,32 : X = 3,2


X = 0,32 : 3,2
X = 0,1
Bài 3:
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm vở

Bài 3:
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm vào vở sau đó đọc bài
Bài giải
Giờ thứ nhất và giờ thứ hai vòi chảy
được số phần trăm bể là
32% + 33% = 65%
Giờ thứ ba chảy được số phần trăm bể

100% - 65% = 35%
Đáp số : 35%
Bài 4:
- 2 HS đọc bài
- 2 HS làm trên bảng , lớp làm vở
Bài giải
Từ cuối năm 2010 đến cuối năm 2011
số dân của xã đó tăng thêm số dân là

31.750 – 31.50 = 500 ( người)
Từ cuối năm 2010 đến cuối năm 2011
số dân
của xã đó tăng thêm số phần trăm là
500 : 31. 750 = 16%
Số dân của xã đó đến cuối năm 2012

31750 x 16 : 100 + 31750 = 36.30
( người)
Đáp số :
a, 16%
b, 36.830 người
Bài 5
- 2 HS đọc bài
- HS làm vở
Số xi măng cửa hàng có trước khi bán

3,6 : 15 x 100 = 24 (tạ)
Cửa hàng còn lại tấn xi măng là
24 – 3,6 = 20,4 (tạ) = 2,04 (tấn)
Đáp số: 2,04 (tấn)

- GV nhận xét chữa bài
Bài 4:
- Gọi 2 HS đọc bài
- 2 HS làm trên bảng

- GV nhận xét chữa bàI
Bài 5( HS khá, giỏi )
- GV gợi ý HS tự làm


- GV nhận xét chữa bàI
3.Củng cố
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .

2
1


HƯỚNG DẪN HỌC:TẬP ĐỌC

MÊNH MANG RỪNG CỌ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài.
-H/S hiểu được giá trị của rừng cọ và tình yêu rừng của hai bà cháu .
2.Kĩ năng
- Đọc đúng các tiếng, từ khó : chăm bẵm , búp non , chữa bệnh .
Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
3.Thái độ :
-Yêu quý rừng và có ý thức giữ gìn , chăm sóc , bảo vệ .
II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trang 12 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

(phút)
1 Ổn định lớp
2. KTBC: Bài chùm hoa cỏ
- vài HS đọc và trả lời câu hỏi cuối
3. Bài mới
bài,lớp nhận xét ,đánh giá
3.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu qua tranh
3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH
a) Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 11
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn
từng HS
trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc
thầm
- GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các
từ khó
- u cầu HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
-Kiểm tra đọc nhóm,cá nhân
- Vài HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
- GV đọc toàn bài
thầm
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài
- HS thảo luận theo nhóm và lựa
u cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi .
chọn đáp án đúng.
1. Ngày còn nhỏ, tác giả thường hay
1. Cùng bà ngoại xem thợ chặt lá cọ,

chạy ra đồi cọ để làm gì ?
kéo đi từng xe bị.
2. Vì sao mỗi lần cho chặt lá xong, bà
2. Bà thương cho những cây cọ bị
hay đứng ngẩn ngơ ?
đốn trụi lá
3. Tại sao bà không lấy đắt ai bao giờ ?
3. Vì bà cho rằng đó là việc chia bớt
lộc của trời đất4. Khách đến mua đông nhưng bà cũng
4. Bà nghĩ cây cũng như con người,
chẳng bán nhiều lá cọ, vì sao ?
đau nặng sẽ khó hồi phục.
5. Qua bài văn, am cảm nhận được điều
5. Tác giả rất yêu thương bà và rừng
gì về tác giả ? Chọn câu trả lời đúng
cọ.


nhất.
6. Hãy đặt tên những tên khác cho bài
văn
6 .HS thảo luận và tự đặt tên cho bài
c. Luyện đọc diễn cảm:
.
- Tổ chức cho HS luyện đọc trong
- Lớp theo dõi nhận xét
nhóm rồi thi đọc trước lớp .
- Tun dương HS đọc tốt
-Đọc theo nhóm đơi,thi đọc trước lớp
4.Củng cố

-Bình xét ,đánh giá
GV tổng kết tiết học.
5. Dặn dò
Dặn HS chuẩn bị bài sau
***************************************************************
Ngày thứ : 2
Ngày soạn : 26/ 12/2015
Ngày giảng: 29 /12/2015
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
TIẾT 2
I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức :
-Biết thực hiện các phép tính rồi thử lại bằng máy tính bỏ túi .
-Tiếp tục ơn tập về dạng tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm
2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng giải tốn về tỉ số phần trăm .
3.Thái độ :
- u thích mơn tốn .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
-Muốn cộng hai số thập phân ta
làm thế nào ?
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:

- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- 4 HS lên bảng làm

- GV nhận xét chữa bài

Tg
phút
2

Hoạt động của học sinh
- 2 HS nêu

32
- Hs nghe
Bài 1:
- Gọi 2 HS đọc bài
- 4 HS làm trên bảng
a, 235,78 + 464,895 = 700,675
b, 523,14 – 79,542 = 443,458
c. 23,45 x 6,7 = 157,115
d. 53,25 : 12,5 = 4,26


Bài 2 :
- Gọi 2 HS đọc bài
- 4 HS làm trên bảng

Bài 2 :
- 4 HS làm trên bảng , lớp làm vở

3
a, 4 = 3,25
12
c, 20 = 0,48

- GV nhận xét chữa bài
Bài 3:
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm vở
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4:
- Gọi 2 HS đọc bài
- 3 HS làm trên bảng
- GV nhận xét chữa bài
Bài 5( HS khá, giỏi )
- GV gợi ý HS tự làm
- GV nhận xét chữa bài

3.Củng cố
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .

7
b, 8 = 0,875
123
d, 125 = 0,984

Bài 3:

- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm vào vở sau đó đọc bài
Bài 4:
- 2 HS đọc bài
- 3 HS làm trên bảng , lớp làm vở

2

Bài 5
- 2 HS đọc bài
- HS làm vở
Số dân xã đó cuối năm 2011 là
250.000 + 250.000 : 100 x 1,2
= 253.000 ( người)
Số dân xã đó cuối năm 2012 là
253.000 + 253.000 : 100 x 1,2 =
256.036( người)
Đáp số: 256.036 ( người)

1

**************************************************************
LUYỆN CHỮ

BÀI 17
I MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :
- Viết đúng ,đẹp bài : Chớm thu .
-Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường , viết đuuứng , viết nghiêng , dấu

chữ ,dấu thanh có trong bài viết .
-Củng cố kĩ thuật viết liền mạch .
- Nội dung : Trần đăng khoa đã miêu tả sự chuyển mùa của thời tiết vào mùa thu thật ấn
tượng .
2.Kĩ năng :
-HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp.
3.Thái độ :


-Giáo dục HS nét chữ -nết người
II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp
-HS:Vở luyện viết ,vở ô li
III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức :
-Cho HS hát :
2.Kiểm tra bài cũ:

-Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở
chung.
3.Bài mới
1.3.Giới thiệu bài
-Giới thiệu bài viết
2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
bài viết :
-GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ .
-Cho HS đọc lại tồn bộ nội dung bài

viết và tìm hiểu nội dung bài .

TG
(Phút
)
1
2

-Hát tập thể
-HS báo cáo tình hình chuẩn bị

2
-Nghe ,ghi tên bài học
5
-Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung
bài viết .
-1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa
vào câu hỏi GV đưa ra.
- Nội dung : Trần đăng khoa đã
miêu tả sự chuyển mùa của thời tiết
vào mùa thu thật ấn tượng

-Nội dung bài viết muốn nói lên điều
gì ?
3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết
mẫu
a.Các chữ viết hoa trong bài
b.Các trường hợp viết nối khơng
thuận lợi
-Hướng dẫn trình bày cả bài

4.3.Thực hành
-Giáo viên giao việc .
-GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết
,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho
HS .
-Chấm điểm ,góp ý đối với một số
bài viết.
4.Củng cố :
-Chữa lỗi phổ biến .
-Tổ chức cho HS :Thi viết chữ trên
bảng lớp .
(Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết

Hoạt động của HS

7
-Cả lớp quan sát ,lắng nghe

-Luyện viết ra nháp

15

3

-HS viết toàn bộ bài viết

-HS tham gia chữa lỗi

-HS tham gia với tinh thần xung
phong



đẹp, đảm bảo tốc độ .)
5.Dặn dò:
1
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo
-Nhắc nhở HS n có ý thức rèn chữ
đúng yêu cầu GV đưa ra.
giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người.
************************************************************************
Ngày thứ : 4
Ngày soạn :28/12/ 2015
Ngày giảng:31 / 12/2015
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
TIẾT 3
I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức :
- Củng cố kiến thức về dạng tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm
2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng giải tốn về tỉ số phần trăm .
3.Thái độ :
- u thích mơn toán .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính diện tích hình thoi ta làm
thế nào ?
2.Bài mới :

2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
Tóm tắt
Cuối năm 2009 : 6.000 người
Cuối năm 2010 : 6.072 người
Mức tăng dân số của xã đó trong một
năm : …..%?
- 1 HS lên bảng làm

- GV nhận xét chữa bài

Tg
phút
2

Hoạt động của học sinh
- 2 Hs nêu

32

- Hs nghe
Bài 1:
- 2 HS đọc bài

- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở
Bài giải

Số dân xã đó tăng năm 2010 là
6.072 – 6.000 = 72 ( người)
Mức tăng dân số của xã đó trong một
năm là
72 : 6.000 = 0, 12 = 1,2%
Đáp số : 1,2%


Bài 2 :
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm vở
- GV nhận xét chữa bài

Bài 2 :
- 2 HS đọc bài
- HS làm vở

Bài 3:
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm vở

Bài 3:
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm vào vở sau đó đọc bài
Số xi măng cửa hàng có trước khi bán

3,6 x 100 : 15 = 24 (tạ)
Số xi măng cửa hàng còn lại sau khi
bán là

24 – 3,6 = 20,4 (tạ)
Đáp số : 20,4 tạ
Bài 4
- 2 HS đọc bài

Bài giải
Độ dài đường chéo BD là
1,2 x 75 : 100 = 0,9 ( m)
Diện tích hình thoi là
1,2 x 0,9 : 2 = 0, 54 (m2)
Đáp số : 0, 54 (m2)

- GV nhận xet chữa bài
Bài 4:( HS khá, giỏi )
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn
- HS làm trên bảng

- GV nhận xét chữa bài
Bài 5( HS khá, giỏi )
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng:
- GV gợi ý HS tự làm
- GV nhận xét chữa bài
3.Củng cố
- GV nhận xét tiết học .

- HS làm trên bảng , lớp làm vở
Bài giải
Ngày đầu đội đó gặt được số diện tích

cánh đồng là
2,5 x 30 : 100 = 0, 75( ha)
Diện tích cánh đồng còn lại là
2,5 – 0, 75 = 1,75( ha)
Ngày thứ 2 đội đó gặt được số diện
tích cánh đồng là
1,75 x 40 : 100 = 0,7( ha)
Ngày thứ 3 đội đó gặt được số diện
tích cánh đồng là
2,5 – ( 0,75 + 0,7) = 1,05(ha)
Đáp số : Ngày thứ 3 : 1,05 ha
Bài 5
- 2 HS đọc bài
- HS làm vở
Đáp án : c
2


4. Dặn dò:
1
- Về các em chuẩn bị bài sau .
HƯỚNG DẪN HỌC LUYỆN TỪ VÀ CÂU

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Giúp HS:
-Học sinh biết xác định từ đơn , từ phức ,từ láy , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa
2.Kĩ năng
-Biết sử dụng từ đơn , từ phức ,từ láy , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , đặt câu .

3.Thái độ :
- Có thái độ sử dụng từ một cách chính xác ,trong sáng .
II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trang 12 SGK
III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
(phút
Hoạt động của học sinh
)
1. Ổn định lớp
1
2. KTBC: Thế nào là từ trái nghĩa
2
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
Cho VD
32
3. Dạy bài mới
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. Ghi vào cột đúng phân loại các
từ sau : bàn, đẹp đẽ, sạch sẽ, bàn ăn,
. Từ đơn: bàn, bạn, đẹp giấy ,đọc .
chăm chỉ, bạn, tủ lạnh, giấy, lễ phép,
Từ ghép :bàn ăn, tủ lạnh lễ phép …
mát mẻ, say sưa, viết, tươi tốt, tươi tắn,
Từ láy : sạch sẽ , chăm chỉ …
đẹp, đủng đỉnh, đọc, vui chơi.
.
Bài 2. Tìm từ đồng nghĩa ,điền từ chỗ

Từ ngữ đồng nghĩa với từ
trống :
- đất nước : tổ quốc ,giang sơn ,sơn hà
- giàu đẹp: mạnh giàu
- rộng lớn: thênh thang
Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với những từ
3. Tìm từ trái nghĩa với những từ in
in đậm.
đậm
a. Trên đồng cạn, ………… đồng sâu
a. Trên đồng cạn, dưới đồng sâu
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa.
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa.
b. Ai ơi bưng bát cơm đầy
b. Ai ơi bưng bát cơm đầy
…………. một hạt, đắng cay muôn
dẻo thơm một hạt, đắng cay mn
phần.
phần.
c. Sống vì dân, …………. cũng vì dân.
c. Sống vì dân, chết cũng vì dân.
d. ………………. cho roi cho vọt,
d. yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt
ghét cho ngọt cho bùi.
cho bùi.
Bài 4. Đặt 4 câu theo yêu cầu sau :
4. HS tự đặt câu .


a) Một câu kể

Đọc kết quả bài làm
b) Một câu hỏi
c) Một câu cảm
d) Một câu khiến
4. Củng cố
2
- Nhắc lại nội dung bài học.
- 2 hs nhắc lại
5. Dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
1
-1-2 HS nêu
*********************************************************************
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÀM VĂN

LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Biết được cách viết đơn xin vào câu lạc bộ văn nghệ hoặc câu lạc bộ bóng đá của
trường.
2 .Kĩ năng
- Biết viết cách trình bày và viết đơn theo đúng nội dung .
3.Thái độ
- Ghi nội dung đầy đủ ,chính xác .
- II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy khổ to, bút dạ
- Phần ghi nhớ viết sẵn bảng phụ
III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Tg

Hoạt động của HS
1.Ổn định lớp
2. KTBC: Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh

1
2

3. Dạy bài mới
Đề bài : Em hãy viết đơn xin vào câu lạc bộ
văn nghệ hoặc câu lạc bộ bóng đá của trường
*.Gợi ý
1. Phần thủ tục của lá đơn
- Quốc hiệu : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
nam….
- Nơi và ngày viết đơn
- Tên của đơn
- Nơi nhận đơn (ví dụ : Kính gửi Ban Chủ
nhiệm Câu lạc bộ Bóng đá)
2. Phần nội dung đơn
- Giới thiệu bản thân (tuổi, học lớp,…)
- Nội dung đề nghị (nêu nguyện vọng của
mình)

28

- HS: bài văn tả cảnh gồm có 3
phần là mở bài, thân bài, kết
bài



- Lời hứa nếu đề nghị được giải quyết
- Lời cảm ơn
- Chữ kí và họ tên của người làm đơn
-H/ S viết bài theo gọi mở GV
*Yeu cầu HS :Dựa vào gợi ý trên, em hãy viết
đưa ra,chữa bài tập thể.
một lá đơn hồn chỉnh.
-Gọi HS trình bày trước lớp ,nhận xét ,góp ý .
4. Củng cố
3
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
Dăn HS chuẩn bị bài sau.
1
************************************************************************
Tổ trưởng kí duyệt
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

TUẦN 18
Ngày thứ : 1
Ngày soạn : 1/1/2016
Ngày giảng 4/1/2016
HƯỚNG DẪN HỌC TỐN
TIẾT 1
I.MỤC TIÊU


1.Kiến thức :
- Ơn tập củng cố về xác định chiều cao trong một tam giác
- Tính diện tích hình tam giác , tính độ dài đáy ,hoặc chiều cao khi biết diện tích tam giác
2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng tính tốn diện tích các hình .
3.Thái độ :
- u thích mơn tốn .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính diện tích hình tam giác
ta làm thế nào ?
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Vẽ đường cao tương ứng với

Tg
phút

Hoạt động của học sinh

2

32


Bài 1:
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS quan sát các hình để vẽ đường cao


đáy trong mỗi hình tam giác
dưới đây
Bài 2:
- Gọi 2 HS đọc bài
- 3 HS làm trên bảng
- GV nhận xét chữa bài

trong từng tam giác
- 3 HS làm trên bảng , lớp làm vở
Bài 2:
- 3 HS làm trên bảng , lớp làm vở
Độ dài
9cm
15dm
23,5 m
đáy
Chiều
6cm
9dm
12,4 m
cao
Diện
27 cm2 67,5
145,7m2
tích

dm2
Bài 3:
- Gọi 2 HS đọc bài
- 1 HS làm trên bảng

Bài 3:
- Tính diện tích hình tam giác rối
điền kết quả vào chỗ trống
- Gọi 2 HS đọc bài
- 3 HS làm trên bảng

Bài giải
Đổi : 2,3 m = 23dm
Diện tích hình tam giác là
23 x 15 : 2 = 172,5 dm2
Đáp số: 172,5 dm2

- GV nhận xét chữa bài
Bài 4 :
- Gọi 2 HS đọc bài
- 1 HS làm trên bảng , lớp làm vở
- GV nhận xét chữa bài

Bài 4 :
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm vào vở sau đó đọc bài
Bài giải
Chiều cao tam giác là
25 x 60 : 100 = 15 (m)
Diện tích tam giác là

25 x 15 : 2 = 187,5( m2)
Đỏp số: 187,5( m2)
Bài 5
- 2 HS đọc bài
- HS làm vở
a. Diện tích hình tam giác AED bé hơn

Bài 5
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm vở
- GV nhận xét chữa bài
Tóm tắt:
Độ dài đáy : 25m
Chiều cao: 60% độ dài đaý
Diện tích : …..m2 ?
- GV gợi ý HS tự làm
- GV nhận xét chữa bài
3.Củng cố
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dị:

1
2

diện tích hình chữ nhật ABCD

S

1
b.Diện tích hình tam giác AED bằng 2


diện tích hình chữ nhật ABCD Đ
c. Diện tích hình tam giác AED lớn hơn
2

1
2

diện tích hình chữ nhật ABCD

S


- Về các em chuẩn bị bài sau .

1

HDH:TẬP ĐỌC
EM BÉ VÀ BÔNG HỒNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-Hiểu được sự ân hận của cô bé khi hái hoa ,làm cho hoa bị héo và cô bé đã hiểu ra phải
yêu q và bảo vệ các lồi hoa vì các lồi hoa đã mang lại vẻ đẹp cho thiên nhiên
2.Kĩ năng
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn.
Đọc trơi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
- Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài.
3.Thái độ :
-Phải yêu q và bảo vệ các lồi hoa vì các lồi hoa đã mang lại vẻ đẹp cho thiên nhiên

II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trang 12 SGK
III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
(phút
Hoạt động của học sinh
)
1 Ổn định lớp
1
2. KTBC:
2
-Gọi HS đọc bài mênh mang rừng
- Vài HS đọc tiếp nối đoạn ,trả lời câu
cọ ,nêu nội dung chính của bài .
hỏi-lớp nhận xét ,góp ý cho bạn .
1
-Nhận xét ,đánh giá.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài:
-Cả lớp nghe,ghi tên bài học.
-Giới thiệu qua tranh,ghi tên bài học.
3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH
10 - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn
a) Luyện đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp,kiểm

- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
tra đọc nhóm,cá nhân.
-Vài HS đọc trước lớp
- GV đọc tồn bài
-Lớp lắng nghe .
10
b) Tìm hiểu bài:
Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi .
- HS thảo luận theo nhóm và lựa
muốn nói với chúng ta điều gì ?
chọn đáp án đúng:
1. Vườn hoa mà bạn nhỏ nói đến là
1. Vườn hoa cơng cộng.
vườn hoa nào ?
2.Vì sao bạn nhỏ rất thích bơng hồng ?
2. Cả hai lí do trên.
3. Vì sao khi bạn nhỏ định ngắt bơng
3. Vì mẹ muốn con tự đọc và hiểu rằng
hoa, người mẹ lại bảo con đánh vần
không được hái hoa.


dịng chữ trên tấm biển xanh ?
4. Cuối cùng cơ bé làm gì với bơng
hoa ?
5. Kết quả việc làm của bạn nhỏ như
thế nào ?
6. Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
7. Viết 3 câu nêu cảm nghĩ về câu

chuyện.
c. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS luyện đọc cả bài .
- Tuyên dương HS đọc tốt
4.Củng cố
- GV tổng kết tiết học.
5. Dặn dò
-Dặn HS chuẩn bị bài sau

4. Ngắt bơng hoa giấu đi để tìm dịp
khoe với các bạn.
5. Cả hai ý trên.
6. Khi ta ứng xử tốt với thiên nhiên thì
thiên nhiên mới cho ta cái đẹp.
7 . HS đọc tự nêu cảm nghĩ về câu
chuyện
10
- Lớp theo dõi nhận xét
2
1

****************************************************************
Ngày thứ : 2
Ngày soạn : 2 /1 /2016
Ngày giảng: 5 / 1/2016
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
TIẾT 2
I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức :

- Xác định đường cao và tích diện tích hình tam giác.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng xác định đường cao và tích diện tích hình tam giác.
3.Thái độ :
- u thích mơn tốn .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
-Muốn vẽ đường cao trong tam giác ta
làm thế nào ?
-Nhận xét ,củng cố ,đánh giá
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi 2 HS đọc bài

Tg
phú
t
2

Hoạt động của học sinh

-2 HS nêu,lớp theo dõi,nhận xét
35

Bài 1:

- Gọi 2 HS đọc bài


- GV vẽ hình bảng

- HS quan sát các hình để đọc tên
đường cao trong từng tam giác

- 3 HS làm trên bảng
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2
- Tính diện tích mỗi hình tam giác vng
dưới đây
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV vẽ hình lên bảng
- 2 HS làm trên bảng

Bài 2
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS quan sát các hình để làm bài
a, Diện tích tam giác vuông ABC là
3 x 4 : 2 = 6( dm2)
b, Diện tích tam giác vng DEG là
12 x 18 : 2 = 108(dm2)
Đáp số: a, 6( dm2)
b, 108(dm2)
Bài 3 :
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS quan sát các hình để làm bài
a, Các hình thang có trong hình bên


ABCD, AMND, MBCN.
b., Trong các hình đó tìm được có
hình thang vuông là: AMND, ABCD.
Bài 4 :
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS quan sát các hình để làm bài
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD

15.00 : ( 24+ 26) = 30 (m)
Diện tích hình tam giác AED là
30 x 24 : 2 = 360( m2)
Đáp số: 360( m2)

- GV nhận xét chữa bài
Bài 3 : Viết tiếp vào chỗ trống
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV vẽ hình lên bảng
- HS làm miệng

- GV nhận xét chữa bài
Bài 4 :
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV vẽ hình vẽ lên bảng
- 1 HS làm lên bảng, HS làm vở
Tóm tắt:
Diện tích hình CN ABCD: 15.00 m2
Diện tích tam giác AED: …m2 ?
- GV nhận xét chữa bài

Bài 5( HS khá, giỏi )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng
- GV gợi ý HS tự làm
- GV nhận xétt chữa bài
3.Củng cố
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .

- 2 HS đọc bài
- HS làm vở
Đáp án : C
2
1

*******************************************************************
LUYỆN CHỮ


BÀI 18
I MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :
- Viết đúng bài chiếc lá .
-Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài
viết .
-Củng cố kĩ thuật viết liền mạch .
- Nội dung : Nhắc nhở chúng ta hãy trân trọng những điều bình thường nhất vì chính
những điều bình thường lại làm lên những việc rất có ý nghĩa cho đời .

2.Kĩ năng :
-HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp.
3.Thái độ :
-Giáo dục HS nét chữ -nết người
II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp
-HS:Vở luyện viết ,vở ô li
III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức :
-Cho HS hát :
2.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở
chung.
3.Bài mới
1.3.Giới thiệu bài
-Giới thiệu chương trình luyện viết
,tên bài học
2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài
viết :
-GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ .
-Cho HS đọc lại tồn bộ nội dung bài
viết và tìm hiểu nội dung bài .

TG
1
2


-Hát tập thể
-HS báo cáo tình hình chuẩn bị

2
-Nghe ,ghi tên bài học

-Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài
viết .
-1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào
câu hỏi GV đưa ra.
- Nội dung : Nhắc nhở chúng ta hãy
trân trọng những điều bình dị nhất vì
chính những điều đó lại làm lên những
việc rất có ý nghĩa cho đời

-Nội dung bài viết muốn nói lên điều
gì ?
3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết
mẫu
-Các chữ viết hoa trong bài
-Các trường hợp viết nối không
thuận lợi
-Hướng dẫn trình bày cả bài
4.3.Thực hành
-Giáo viên giao việc .

Hoạt động của HS

7
-Cả lớp quan sát ,lắng nghe


-Luyện viết ra nháp

15


-GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết
HS viết toàn bộ bài viết
,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho
HS .
-Gv nhận xét ,góp ý đối với một số
bài viết.
4.Củng cố :
3
-HS tham gia chữa lỗi
-Chữa lỗi phổ biến .
-HS tham gia với tinh thần xung phong
-Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên
bảng lớp .
5.Dặn dò:
1
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng
-Nhắc nhở HS n có ý thức rèn chữ
yêu cầu GV đưa ra.
giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người.
**************************************************************
Ngày thứ : 4
Ngày soạn : 4 / 1 / 2016
Ngày giảng: Thứ năm ,7 / 1/2016
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

TIẾT 3
I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức :
Giúp HS
- Học sinh làm tốt kiến thức đã học. Giải toán về tỉ số phần trăm , tìm 2 số khi biết tổng và
hiệu của 2 số
-Trình bày khoa học .
2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng giải tốn về tỉ số phần trăm , tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số .
3.Thái độ :
- u thích mơn tốn .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu công thức tính diện tích tam giác .
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm miệng
- GV nhận xét chữa bài

Tg
phút

2

Hoạt động của học sinh

32

Bài 1:
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm miệng
Đáp án: B


Bài 2
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm miệng
- GV nhận xét chữa bài
Bài 3 :
- Tìm hai giá trị của x sao cho : 9,9 < x
<10
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4
- Tìm tổng, hiệu , tích, thương của 37,5
và 2,5
- Gọi 2 HS đọc bài
- 4 HS làm lên bảng, HS làm vở


- GV nhận xét chữa bài
Bài 5
( HS khá, giỏi )
- GV gợi ý HS tự làm
- GV nhận xét chữa bài

Bài 2
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm miệng
a, Đáp án : C
b, Đáp án : B
Bài 3 :
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS làm vào vở sau đó đọc bài làm
X = 9,92 và X = 9,95
Bài 4
- Gọi 2 HS đọc bài
- 4 HS làm lên bảng, HS làm vở
* Tổng : 37,5 + 2,5 = 40
* Hiệu: 37,5 – 2, 5 = 35
* Thương: 37,5 : 2,5 = 15
* Tích: 37,5 X 2,5 = 93,75
Bài 5
- 2 HS đọc bài
- HS làm vở
Chiều cao tam giác ADC là
12 x 2 : 4 = 6 (cm)
Cạnh BC dài là
4 x 3 = 12 (cm)
Diện tích tam giác ABC là

12 x 6 : 2 = 36 (cm2)
Đáp số: 36 cm2

3.Củng cố
2
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
1
- Về các em chuẩn bị bài sau .
********************************************************
HDH:LUYỆN TỪ VÀ CÂU

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Giúp HS:
- Biết được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mơi trường .
- Ơn tập các kiểu câu kể Ai làm gì ? ?Ai thế nào ? Ai là gì ? .


2.Kĩ năng
-Biết sử dụng các kiểu câu kể Ai làm gì ? ?Ai thế nào ? Ai là gì ? . Biết đặt câu theo
đúng mục đích .
3.Thái độ :
- Có thái độ sử dụng từ một cách chính xác ,trong sáng .
II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trang 12 SGK
III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên

(phút
Hoạt động của học sinh
)
1 Ổn định lớp
1
2. KTBC:
-Thế nào là quan hệ từ . Cho VD
2
Gọi HS đọc bài
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
30
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
3.2Hướng dẫn làm bài tập
1. Điền nội dung vào đúng cột theo
1 .Những việc nên làm và cần làm để
yêu cầu dưới đây :
bảo vệ môi trường
-Những việc nên làm và cần làm để
- Trồng rừng , bảo vệ rừng .
bảo vệ môi trường
- Những việc khơng nên làm vì sẽ ảnh
- xả rác bừa bãi , xử lí nước trước khi
hưởng xấu đến mơi trường
xả vào nguồn nước , không vứt động
vật chết xuống oa ,sông .không săn bắt
động vật hoang dã .
2. Viết một đoạn văn ngắn kể về
những việc em và các bạn đã làm
2.Học sinh làm bài cá nhân .

nhằm góp phần bảo vệ môi trường.
3. Nối mỗi nội dung ở cột trái là lời
3.
giải thích ở cột phải.
Các kiểu câu kể VN trong câu
Ai làm gì?
TLC hỏi Là gì ?
Ai thế nào ?
TLC hỏi làm gì
Ai là gì ?
TLCH Thế nào ?
4. Đặt 3 câu, mỗi câu thuộc một kiểu
4. HS làm bài cá nhân
câu kể đã học.
2
4. Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài học.
1
5. Dặn dò:- Dặn HS chuẩn bị bài sau
-2 HS thực hiện theo yêu cầu ,
****************************************************************
HDH: TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết làm một bài văn tả người một cách chân thực sinh động . Bố cục rõ ràng .


Thể hiện được tình cảm của mình đối với người được chọn tả.
.2 .Kĩ năng

-Viết được một bài văn tả người đang làm việc .Nhiều cảm xúc .
3. Thái độ
-Yêu thích văn tả người .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy khổ to, bút dạ
- Phần ghi nhớ viết sẵn bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
phút
1.Ổn định lớp
2. KTBC: Chữa bài văn lần trước .
3
- HS chữa bài.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
32
Đề bài : Dựa vào dàn ý đã lập ở các
tuần trước, em hãy viết một bài văn
ngắn tả một người mà người em rất
yêu quý đang làm việc.
Bài 1 .
Bài 1 .
-HS Dựa vào dàn ý đã lập ở các tuần
HS viết bài văn theo yêu cầu
trước, em hãy viết một bài văn ngắn tả
.
một người mà người em rất yêu quý
đang làm việc. viết bài văn theo yêu

cầu
.3 /GV nhận xét và chữa bài.
3/ Trình bày trước lớp bài văn đã viết.
- Trình bày bố cục
- Nội dung
- Giá trị biểu cảm
- Chính tả
- Cách dùng từ đặt câu
2
4. Củng cố: - Nhận xét giờ học.
5.Dặn dị: - Dăn HS chuẩn bị bài sau

1

**********************************************************
Tổ trưởng kí duyệt
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×