Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

Chuong III 1 Phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 7 trang )

BÀI TẬP:
PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG
Nguyễn Thị Hải Anh


Câu 1:
•Cho
  Khoảng cách giữa hai điểm A,
2

2

  (� − � ) +( � − � )
B .....................................................




 Câu 2:



Khoảng cách từ điểm M() đến đường thẳng Δ có phương trình ax +
� � +� � � + �|

 
| �
by + c = 0 là .......................................
� ( � , Δ)=


√ �2 +�2

Câu 4:
4
Cho 2 điểm A(2,3), B(2,-1). Khoảng cách giữa A và B bằng ........

Câu 5:
1
Khoảng cách từ M(2,1) đến Ox bằng.........


Nhắc lại kiến thức cũ
•1.  Cho Khoảng cách giữa hai điểm A, B được tính bằng cơng

thức
2. Khoảng cách từ điểm M() đến đường thẳng Δ có phương
trình ax + by + c = 0 là

3. , . Khi đó khoảng cách từ đến được tính bằng cơng thức


•Bài
  1: Cho đường thẳng

Tìm điểm M thuộc d và cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5
 Phương

pháp:

Bước 1: Tham số hóa tọa độ

của M theo t
Bước 2: AM = 5
Þ ||=5
Giải phương trình ẩn t để tìm
tọa độ M.


Bài 2: Tính bán kính của đường trịn tâm C(-2,2)
tiếp xúc với đường thẳng Δ:5x+12y-10=0
Phương pháp: Bán kính của
đường trịn
tâm C tiếp xúc với Δ bằng
khoảng cách từ C đến Δ

r d(C, )


5.( 2)  12.2  10
2

5  12

2

4

13


•Bài

  3: Một chiếc bánh trưng hình vng có 4 đỉnh nằm trên

2 đường thẳng song song
1 : 3x  4y  6 0
 2 : 3x  4y  1 0
a. Tính diện tích bề mặt chiếc bánh trưng trên.
b. Viết phương trình đường thẳng cách đều và
 Phương

pháp:
a. Độ dài cạnh hình vng chính là khoảng cách từ Δ 1 đến
Δ2
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
Bước 1: Lấy M(-2,0) .
Bước 2:
3.( 2)  1 7
d( 1 ,  2 ) d(M,  2 ) 

5
9  16


•Phương
 
pháp:

Cách 1: Gọi là đường thẳng cách đều và

=> có phương trình 3x + 4y + c = 0.(c )(1)
Lấy M(-2, 0) , N (-1,1) .

Lấy D là trung điểm của MN, khi đó, D . Thay
tọa độ của D vào (1) để tìm c.
Cách 2:
Gọi là đường thẳng cách đều và
Gọi M (x,y) thuộc Khi đó



×