TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỊA
CHÀO MỪNG Q
THẦY CƠ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM
LỚP 10C1
Giáo sinh: Lê Thị Thái
GVHD: Lâm Trang Nhung
Trong mp Oxy cho
hai đường thẳng
bất kỳ khi đó có
bao nhiêu vị trí
tương đối?
Có ba vị trí:
cắt nhau
Hình 1
song song
Hình 2
trùng nhau
Hình 3
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1 , 2 có phương trình tổng qt lần
lượt là:
1 : a1x + b1y + c1= 0
2 : a x + b y + c = 0.
2
2
2
Tọa độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương
trình :
a1 x b1 y c1 0
a2 x b2 y c2 0
(I)
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Ví dụ 1: Xét (d) và (1)
ta có hệ phương trình:
2 x y 2 0
x y 1 0
Có một nghiệm M(1;0)
Vậy (d) (1) = M
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Ví dụ 2: Xét (d) và (2)
ta có hệ phương trình:
2 x y 2 0
2 x y 1 0
Hệ phương trình vơ
nghiệm. Vậy (d) // (2)
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Ví dụ 3: Xét (d) và (3)
ta có hệ phương trình:
2 x y 2 0
4 x 2 y 4 0
Hệ phương trình vơ số
nghiệm .Vậy (d) (3)
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
a1 x b1 y c1 0
(I )
a2 x b2 y c2 0
Ta có các trường hợp sau :
y
y
M0
O
y
1
1
2
x
O
1
2
x
O
2
x
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
Sử dụng định thức
D =
Dx= =
Dy= =
•• TH1: ≠ 0
hệ có 1 nghiệm duy nhất.
và cắt nhau.
• TH2: ===0
hệ có vơ số nghiệm.
và trùng nhau.
• TH3: = 0 ≠ 0
≠0
hệ khơng có điểm chung.
và song song.
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
(tt)
• Xét TH1:
• Nếu
• khi D ≠ 0
-0
≠ ≠
* Tương tự với Dx và Dy
• Nếu thì
• khi:
- D ≠ 0 khi ≠
- Dx ≠ 0 khi ≠
- Dy ≠ 0 khi ≠
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
(tt)
• Xét TH2:
• Nếu
• khi D = 0
-0
= =
* Tương tự với Dx và
Dy
•• Nếu thì
• khi:
- D = 0 khi =
- Dx = 0 khi =
- Dy = 0 khi =
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
••
•
•
Xét TH3:
Nếu
khi
D=0
-0
= =
Dx ≠ 0
≠0
≠ ≠
Dy ≠ 0
≠0
≠ ≠
•• Nếu thì
• khi:
- D = 0 khi =
- Dx ≠ 0 khi ≠
- Dy ≠ 0 khi ≠
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Ví dụ 1: Xét (d) và (1) ta có
hệ phương trình:
2 x y 2 0
x y 1 0
�1
2 �1
1
= ≠
=
�2
1 �2
1
(d) và (1) cắt nhau.
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Ví dụ 2: Xét (d) và (2)
ta có hệ phương trình:
2 x y 2 0
2 x y 1 0
=1
(d) và (1) song song.
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Ví dụ 3: Xét (d) và (3)
ta có hệ phương trình:
2 x y 2 0
4 x 2 y 4 0
�1
2 �1 1
= =
=
�2
4 �2 2
(d) và (1) trùng nhau.
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
a1 x b1 y c1 0
(I )
a2 x b2 y c2 0
Ta có các trường hợp sau :
y
y
M0
y
1
1
O
2
a 2b2 0
x
O
a 2b2c2 0
1
2
x
2
x
O
a 2b2c2 0
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
(tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
• Cho hai đường thẳng:
a) Tìm m để .
b) Tìm m để //d.
c) Tìm m để
• a) m
Vậy m thì .
Vậy m=4 thì .
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
• Cho hai đường thẳng:
c.
•
a) Tìm m để .
b) Tìm m để //d.
c) Tìm m để
Vậy thì .
Tiết 31.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Ví dụ 4: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng 1
và 2 sau đây:
Nhóm 1: a ) 1 : 2x y 4 0 và 2 : x 3 y 7 0
Nhóm 2: b) 1 : 3x y 1 0 và 2 : 6x 2 y 4 0
x 1 4t
Nhóm 3, 4: c) 1 : 6x+8y 10 0 và 2 :
y 2 3t
a ) 1 : 2x y 4 0
2 : x 3 y 7 0
b) 1 : 3x y 1 0
2 : 6x 2 y 4 0
c) 1 : 6x+8y 10 0
x 1 4t
2 :
y 2 3t
M
1 2 M 1;2
1 / / 2
1 2
CNG C BI HC
Bài1 Chọn đáp án đúng.Vị trí tng ®èi cđa hai ®ường th¼ng:
1) d1: x-2y+1=0 & d2: -3x+6y-3=0
A)d1//d2
B d trùng d
B)
1
2
C) d1cắt d2
D)Cả 3 đúng
2) d1: x-2y+1=0 & d3 : y=-2x
A) d1//d3
B) d1trùng d3
C
C) d1cắt d3
D) Cả 3Sai
3) d1: x-2y+1=0 & d4: 2x+5=4y
A
A) d1//d4
B) d1trïng d4
C) d1c¾t d4
D) §¸p ¸n kh¸c