A .BIEU THUC SO - BIEU THUC DAI SO.
I. Biéu Thirc S6:
Bai 1: a) Chung minh can phuc tap:
A+
JB
- [aria
—B
fA
2
A
2
—-B
trong d6:A>0,B>0,
2
A°>B
( Dấu + đi với dẫu +, dấu - đi với dấu - ).
b) Ap dung : Biến đổi U =A11+24/30;V
=AS-4A3
i)
œ
ov
—-
Bai
: Số A|4+\7-A4-A7-A42
Go
(Luuy:A=11,
JB =2V30
: Cho hơn so n
=—
( ví dụ : fz.
và0 số nào lớn hơn ? ( áp dụng căn phức tạp ) .
có nhận xét gì về M5 ”
n`—]
GỢI ý : n— "
=> B=4.30)
n 7"
er
do do:
m—]
"=
n —
2555
2 a2)? )
Bai 4 : Trục căn thức ở mẫu:
a) —3
V2
GỢI
Ý:
_
+V¥34+V5
)|(J2+v3)-15 |
b)
2v30
ey Jes
6+V77
c)—*———~
v6
d) ——“——
342-3
2+42+x3+4x6
b) |(d5+v6)-v | c)(3+2+v3) - d)
| (2+v/2)-(v3 +6) |
Bài5 : Rút gọn các biểu thức sau
a) \V5 3129-125
429-1205
:
b) 13+30/2+Jo4+4V2
c)
Jai +5 48—10N7 +4
d ) Chứng tỏ rằng : Ÿ70— 2/4901 + 70+/4901 =5 ( Đặt x¿ = Ÿ70—^/4901 + Ÿ70+^/4901
)
e) 9+4V5+{90-4N/5
f)A=
y3= 2v2
(Đặt a= {9+4V/5+19-4Vj5 . Tinh
J3+242
V17—12V2 _vI7+12/2
Bài 6 : I) Chứng minh rang
1
(ñ+1Nn+tmjng
2) Tinh tong :
a=?)
+49+ 4x5 + {9— 4/5
Yn>0
l
=—-
,ludnco:
I
vn nai
-
x
rR
( gợi ý : trục căn thức ở mầu)
S=
1
1
+
2432
372423
+
1
4/343V4
Bài 7 : Chứng minh rằng : n=2(V3+1)
1
VV2+1-1
Tính giá trị biểu thức:
2-3 1a sé hau ti.
1
yV2+14+1
A=(x'-x°-x°+2x-l)
Bài 9 : Thu gon biéu thức : P=
.
⁄M2+43+X6+X8+4
V2+V34+V4
Bài 10 : Tính giá trị biểu thức :
_ (2003*.2013+ 31.2004 — 1)(2003.2008 + 4)
_
5
100/99 +.99./100
2
Bai
8 : Cho x=
a)
1
T+......... +
2004.2005.2006.2007.2008
s22) cac +2]
212)#+2] cac 21%2)
(1)
~
( đặt x = 2003 )
gợi ý : + nhân tử và mẫu cho 2"
+ +4
(n' +4n”+
ni—4n
(n°+2) -
nội 2n+an
(=0
+1
+ 2n+2)
(+0 +1]
Thayn=2,4,6,8,...... , 40 vào (1).
Bai 11 : Thu gon biéu thức :
1
(3V2-2N3
2 - v3 342+243Bai 12: 1) Tinh giá trị biểu thức:
P=++y`-3(x+ y)+ 2004, biết rằng :
x= 9342V2 +4/3-2V2 , y= 9/174 122 + V17-12V2
1 +
1 +
1
2) Rút gọn biểu thức sau: P =
I+4'5
\5+x9_
Bài 13 : Chứng minh răng số tự nhiên :
¬.......-.
.
r
Gợi ý : két
hop tung
“
——
cap: | 1+
1
ưu pt
2003
3
ar]
Jo+ 13
+}
1
1
—+—
|
a |
!
2004
|+......
1
+....:==———————=
42001 +^/2005
chia hét cho 2005 .
Il. BIEU THUC DAI SO:
Bai 1 : Cho biéu thic:
x°—Ax
x+V¥x
Ya
2(x-I
“Et `
(gợiý: xÌ =và= Yeux J)
a ) Rút gọn P.
b ) Tim gia tri nho nhat cua P .
c ) Tìm x để biểu thức Ó= ws
nhận giá trị là số nguyên .
Bài2 : Cho biểu thức :
¡{2t
xá
x-l
xvx-1
Q2xtVx-1
+
Vx
2x-1
a ) Hãy tim điều kiện của x đề biểu thức M có nghĩa, sau đó rút gọnM.
b ) Với giá trị nào của x thì biêu thức M đạt giá trị nhỏ nhật và tìm giá trị nhỏ nhât đó
củaM ?
Bài3 : Rút gọn các biêu thức sau :
a)
P=
b)
O=
m-n
Ím—vjn
mt+tnt+ 2xhmn
Với m>0,n>0
Và mzđn
m+n
ab—ab
Na-Vb
ab
Va + Vb
với a>0, b>0
Bài4 : Cho biểu thức:
_ÍNš-L Ax+l
lee
vx)
2
a ) Rút gọn P.
b ) Tim x dé
>2
Bài
5 : Cho biêu thức:
P=
xVx-1
xx +1
x+I
a ) Rút gọn P.
b ) Tim x dé
pas
Bài 6 : Cho biểu thức :
1
1
M=
+
a-Va Aa-l)
Va +l
a-2Na+l
1) Tìm điều kiện xác định của a để M có nghĩa .
2) Rut gonM.
Bài 7 : Cho biêu thức :
a) Voi gia tri nao cua x thì P được xác định .
Vict
P=
26x
''x-2
,2+5ýx
Vx +2
b) Rút gọnP.
4—x
c) Tìm x đếP=2.
II. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẬT CỦA B.THỨC
(MAX-MIN)
1. Biêu thức một biên sơ :
Phương pháp : Muốn tìm gia tri cực đại hoặc cực tiểu của một biéu
thức, ta có thê biên đơi biêu thức thành dạng :
Hăng sơ +A” hoặc A” + hăng sô .
Bài 1: Cho biểu thức: A=x”+2x+3
a) Tìm x để Amin
Giai:
A=x
:
b ) Tinh A min do.
+2x4+3=2x°4+2x4+142
vì (x+l) >0 nên A>2 vàA=2
=(x+1 +2
Vậy
A„=2
©x+I=0.
©x=-l.
Bài 2: Cho biểu thức : Ðð=-—x?+6x—4
a ) Tìm x để B„ ; b) Tính giá trị 8„ đó.
Giai:
B=—-x +6x-4=(-x+6x-9)+5
=-(x°-6x+9)+5
vì -(x-3) <0,Vx nên 8<5 và B=5 © x=
=-(x-3) +5
3
Vậy giá trị lớn nhất của B =5 khix=3 hay 8 =5
1
Bài 3: Cho biểu thức :B =
gợiý: 8
x 42x43
b)Tính 8
khi mẫu I(x+DỶ +2, Min
a) Tim
x dé B
max
©x=3.
`
?
Mẫu Min khi (x+l) =0 =
đó.
x=-I
Bài 4: Cho biểu thức :P==————
—x +6x-4
a ) Tìm x đê Pmin
;
b) Tính
P min đó.
Bài 5: Cho biểu thức: 8=———_1*}_—_—
x +2x°-4x—-5
a ) Rút gọn B.
-
b) Tìm x để B. Tính B„ đó.
Bai 6: Cho biểu thức:
a) Timadé
BMax
,
Gợi ý : p.fích mâu làm xuât hiện nhân tử chung (x + I)
ab? +bŸ(b°—a)+1
B=
;
ab’ +2b' +a’ +2
b) Tính giá trị B Max đó.
gợi
ý :+ ab’ +b?(b’-a)+1=ab’
+b’ — ab’ +1 rit gon.
+ p.tích a?b†+2b*+ a?+2
làm xuất hiện nhân tử chung (0 +1) .
Bài 7: Cho biểu thức: 8=x(x+I)(x+2)(x+3).
a) TìmxđểBMin
; b) Tính
B Min đó.
gợi
ý : + nhân từng cặp :x(x+lI)
;(x+2Xx+3)
+ Lấy kết quả thứ 1 nhân két qua thir 2: B=(x°+3x) +2(2°+3x) +1-1
Bài 8: Cho biểu thức: B=2—
x +1
2
a)Timxdé€BMin
;_
b) Tinh gia tri B Min do.
Bài 9: Cho biểu thức: ø=-Šx *#!#Ì
+2x+1
2
với xz-~
a)TimxdéBMin
;
b) Tính giá trịB Min đó.
Gợi ý : + Tách hạng tử : x +x+l=+x+2x+l—x
+ Thêm bớt hạng tử : x =(x + l)— ]1 đề được :
B=i-—
+
x+l
(x+l)
> dua vé binh phương của Ï hiệu.
2. Biêu thức
2 biến số trở lên:
Bail: Cho biểu thức:
a ) Tìm
x và y dé A
A=x?+2y?-2xy+2x-10y
Min
với x, y là các số thực .
; b) Tính A Min đó.
Gợi ý: + Viết A=(x-y+1) +(y-4) -17
Bài 2: Cho biểu thức:
a ) Tìm
Gợi ý:
x và
=x?+6y?+14z?—8yz+6zx—
4xy
y và z để B Min
Viết
; b) Tính B Min đó .
B=(x-2y+3z} +2(y?+2yz+z?)+3z
Bài 3: Cho biểu thức: =1677—x?— y?+36x+4y
a ) Tìm x và y để B đạt giá trị lónnhất — ; b) Tính
B Max đó.
Goiy : Cé thé viét B = 2005 —(x-18) —(y-2)
Bài 4: Cho hai số thực thỏa mãn điều kiện:
x?+ y?=1.
Tìm giá trị lớn nhật và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x + y.
Hướng dân:
Tacó:
(x+y) <2(x+y?)=2
=A?<2
=|Al
>-V2
Bài 5: Cho hai số dương
x và y có tổng băng 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của 8 = (1 — =)2 1 —
x
Huong dan: + Bién doi:
B= 142
+ 1=(xt+y) >4xy
xy
y
|2
( nhân phá bỏ ngoặc ,„ quy đồng, thu gon) .
2
>—>8
xy
Bai 6: Tim giá trị nhỏ nhất của : y= (x-ay}
D>
B>09
+6(x-ay)++x +l6y°—8xy+2x—8y+10
(voix,y,alacac so nguyén )
Huong dan:
x”=§xy+16y?)+2(x~ 4y) +l
y=|(x=ay) +6(x~ay)+9 |+(
y)+1
=(x-ay+3) +(x-4y)} +2(x-4
=(x-ay+3) +(x-4y+l) >0
>
Bai 7:
x-ay+3=0
miny=0
Cho
(1)
x-4y+I=0
(2)
M =Va+3-4Va-1+Va+15-8Va-1
a ) Tìm điều kiện xác định của a để M được xác định .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M và giá trị của a tương ứng.
Hướng dẫn :
a)
M xác định với mọi
b) Ta có :
=>
a+3-4Va—1=(Va—1-2)
a+15-8Va—1=(Va-1-4)
M =|Va-1-2|+|4—Va-1|
Vậy:minM=2
.
z>I
khi
2<4a-l<4_
k
,
( vận dụng : |a|+|b|>
|ø+ b| )
suyra
giá trị của a.
~
Bai 8: Cho ba so duong x, y , z thoa man
1
:
l+x
4
1
I+y
4
1
>2
l+z
Tìm giá trị lớn nhất của tích : P=x.y.z
Hướng dân :
Tương tự
:
l+y
Hà
Từ đó suy ra: P=
ln p
|
I+zj
eat (I+z)
`"
>
ý,
š s2
l+y
ae
maxP=—
l+z
ESTES
(1+ y)(1+z)
(1+x)(1+
(lo)
y)
1
8
khix=y=z=
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= \(x- 1990) +
—
l+x
_Ìvị
(x-1991)
Hướng dẫn: vận dụng cách làm bài 7.
Bai 10:
Tìm giá trị nho nhat cua biéu thirc :B=a° +b? +ab ; cho biét a và b thỏa mãn a + b = Ï
Hướng dẫn :
+
=(a+b)(a? ~ab+b?)+ab=
a —ab+b’+ab=a
+ Ta có: 2(a°+Д)>(a+b} =1 =
a? +b
+b
Vay:
minB=
Bài II:
Cho biểu thức: P=
2
_
3
xi-xtx-1l
Chứng minh rằng:
Hướng dẫn :
petich:
khia=b=+
.
2
I
xl+x-x-l
0< P< =
Ị
_
x-x+x-x+x-I
với mọi giá trỊ của x#+1
.
x-x +x-l=(x-l
x+xz -x-I=(x-Il
x = x4 49°
2? += 15 (x=1)(0° +.x41)(x° - x41)
Do đó P có thê rút gọn thanh :
2
2
CSIR
2
ST
TT
2
bo ie
32
KD
Xét hiệu : >
TA
CA
7
P nều hiệu này dương,
4
1A
taco két luận .
_—†
Bài 12: Cho biểu thức p=L- 1L
xX
1Ã,
wy
x+y
x+y+z
Với giá tri nao cua cac so nguyén duong x, y,, z thì P đạt giá tri duong bé nhat .
Huong dan:
vì P>0
l
1
—-+
x
xty
<
l
l
xX
x+y
Dat Q=—+
Dod6Pmin
+khix=3
x+y+z
2
thh
P=—-O
l
xd+y+z
@„
&
X
1
+——
©
Tacd: tet
1
+.—————
l
2
©& xnhỏ nhất
x>2
6
x>3 do đóx nhỏ nhất khi x =3.
>
g-t,1,_!
>
—
3
1
3+y
34+y
3+y+z
1
1 1
+ <--=
3+y+z
=
+
11".
Vi:
©
3+y>6
...
3+y
3+y+z
0=S+T+—
nénQMax
+Z
2
2 36
Vì: : khơng đổi nên QMax
Mà:
<1
1
©> y nhỏ nhất
=
3+y>7
<
y>4 vậy y nhỏ nhất bằng 4
......ố...
6
7
<=
7+z
6
7+z
6
7
znhỏ nhất (LL tương
tự :z=36 )
42
Tóm lai : min
`
Bài 13:
¬...
¬
Cho x,
oo
¬
2x+y+3z=6
y, z là các sơ thực khơng âm thỏa mãn :
3x+4y-3z=4
(I)
(2)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =2x + 3y— 4z.
Hướng dân
Cong vé theo vé (1) va (2): 5x +5y=10
Thé vao (1):
2x +2-x+3z=6
©
<
z=5-4
Khi đó : P=2x+3(2-x)-4|S-*|=*+2
3
`
vix>O
=
2
a
3
.
2
=> minP=—
y=2-x
3
3
.
khix=...,y=...,Z=...
Bai 14:
Tìm giá trị của
x dé biểu thức y= x—Ax—1993 đạt giá trị nhỏ nhất
. Tìm g.trị NN đó.
Hướng dẫn
+ TXD: ?
+ thém bot hang tu (- 1993 ) vao y dé SD duoc HDT.
Bai 15:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : y=~“—+~— với 0
—-X
+Viết: yẽ+tx eS
I-x
x
Hướng dẫn
l—x
“¿+ *!F,
(với 0
x
+ thu gon
y , su dung BDT cau chy.
Bai 16:
Tim gid tri lon nhat va nho nhat cua biéu thite A=x?+y"
.
Biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn : x?+ y°—xy=4
Hướng dẫn
Từ:
&
x +y-xy=4
2x +2y`-2xy=8
(x? + y?)+(2° -2xy + y’)=8
Max A=?
Mặt khác: 2x+2y°=8+2xy
Bai 17:
&
.
Cho x, y, z l cỏc sụ tha món
âA+(x-y)
=8
â
3(1è+ y?)=8+(3?+2xy+ +)
=
3A=8Đ+(x+y)
: x + y +Z = 3.
>8
. Tim min A=?
Tìm giá trị lớn nhât của biêu thức : M = xy + yz + zx
Hướng dân
M=xy+z(x+y)=xy+(3-x-y)(x+y)= xy+3(x+y)-(x+y}
Bai 18:
Cho x, y là hai số thỏa man x + 2y =3 . Tim
Hướng
Biểu diễn x theo y rồi thế vào E..
Bài 19:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A=x +2y”+3z”-2xy+
2xz — 2x— 2y —
Hướng
gia tri nho nhat cla: B= x? +2y’
dẫn
8z + 2000
dẫn
Biểu diễn: A=(x-y+z-1) +(y+z-2) +(z-l) +1994
Bài 20 :
Cho x y là hai sô dương thay đơi ln ln thỏa mãn điêu kiện xy = T1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=
posts
x+y
y
x+y
7
Hướng dẫn
Từ:
(2-yÌ>0
(
y)
=
x'+y?>2x#y
»
»
x
+ để ý : Max A = Lkhi
>
l
<=
x+y ` xy
2
=y
4y?°=x
+y=l
Bai 21:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8 = (x- a) +(x-b} + (x-c}
Hướng dẫn
2
Baa
xO"
Biéu dién :
o
|
+b+
(a +i +e) Et)
;
minB=(a°+b° rer)
+b+
ry
Bài 22:
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức :
a) P=x`-2xy+6y”-l2x+2y+45
b) O=xˆ-2xy+3yˆ-2x—10y+20
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
c€) E=-x +2xy-4y°+2x+l10y-3
Hướng dẫn :
Biểu diễn:a)
b)
c)
P=(x-6-y)}
+5(y-1) +4
Q=(x-y-1)
+2(y-3) 41
E=l0-(x-y-1} -3(y-2}
2
vớia,b,c cho trước .