Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập ví dụ chương đạo hàm và vi tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.45 KB, 5 trang )

BÀI TẬP VÍ DỤ CŨNG CỐ KIẾN THỨC
CHƯƠNG ĐẠO HÀM VÀ VI TÍCH PHÂN
*Các bạn theo dõi phân tóm tắt lý thuyết để nắm lý thuyết trọng tâm nhé
Dạng bài ôm sát đề thi
Chương: Đạo hàm
*Quy tắc Lopitan
ln(1  x)  x
Bài 1: Tính lim
x 0
tan 2 x
lim

x
1 x

ln(1  x)  x
[ ln(1  x)  x]'
 lim
 lim
2
x

0
x 0
tan x
(tan 2 x) '
2 tan x

1
cos 2 x
 x cos3 x


( x cos3 x) '
3cos 2 x.sin x  cos3 x
 lim
 lim
 lim
x 0 2(1  x)sin x
x 0 (2(1  x)sin x) '
x 0 2sin x  2cos x.(1  x)
1

2
ln(tan x)
Bài 2: Tính lim
cot 2x
x
4

co

ng

.c
om

x 0

ng

th


an

1
1
. 2
ln(tan x)
[ln(tan x)]'
lim
 lim
 lim tan x cos x
1 1
cot
2x
(cot
2x)
'
x
x
x
4
4
4
.
sin 2 2x 2
 sin x
 lim
 1
2
3
x  2sin 2x.cos x

4

du
o

1 
1
Bài 3: Tính lim  

x 0 x
arcsin x 


u

Ta tìm (arcsin x)’.

cu

 
arcsin x là hàm ngược của sinx x  ( , ) nên theo lý thuyết ta tìm đạo hàm của nó như
2 2
sau
Đặt y = sin x
1
y  sin x  y '  cos x  1  sin 2 x  1  y 2 Hay arcsin x ' 
1 x2
1
1
arcsin(sin x) '  arcsin y '  

y'
1  y2

1 
arcsin x  x
(arcsin x  x) '
1
lim  
 lim
 lim

x 0 x
x 0 (x.arcsin x) '
arcsin x  x 0 x.arcsin x

 1


1

'
2
1 x2
1

x


 lim
 lim

x 0
x 0 
x

x
 arcsin x

arcsin
x

'
2
2
1 x
 1 x

1

1

CuuDuongThanCong.com

/>

2x
3

2 1  x 2
 lim
0

x 0
2x
2
1  x  x.
2 1 x2  1
1 x2
1 x2

*Chuỗi lũy thừa

x 2n
Bài 4: Tìm miền hội tụ và bán kính hội tụ của  n
n 1 n.9


Đặt t  x 2


1

 n.9
n 1

n

1
9n n

(t  0) n với c n 


1 1
 9
L 1
9

co

Vậy bán kính hội tụ R 

ng

c n 1
9n n
n
1
lim
 lim
 lim
 0
n  c
n  9.9 n.(n  1)
n  9(n  1)
9
n

.c
om

Chuỗi trở thành


ng

th

an

Xét sự hội tụ tại hai đầu mút x  a  3  3

1
Tại x  a  3  3 chuỗi trở thành  là chuỗi điều hòa nên phân kỳ.
n 1 n
Vậy miền hội tụ là (-3,3)
(1) n  1  x 
.
Bài 5: Tìm miền hội tụ và bán kính hội tụ của 

n 1 2n  1  1  x 

n

du
o



cu

u

1 x 

Đặt t  

1 x 

Chuỗi trở thành

lim
n 

(1) n
(1) n
n
c

với
.
t

0
 

n
2n  1
n 1 2n  1


c n 1
2n  1
2n  1
 lim

.(1)  lim
1 0
n  2(n  1)  1
n  2n  3
cn

Vậy bán kính hội tụ R 

1 1
 1
L 1

1 x 
Miền hội tụ của chuỗi là a  1  t  a  1  1  t  1  1  
 1 x  0
1 x 
Xét sự hội tụ của chuỗi tại đầu mút x = 0

CuuDuongThanCong.com

/>

Chuỗi trở thành

(1) n
là chuỗi Lebnizt hội tụ do

n 1 2n  1



(1) n
là chuỗi đan dấu và dãy

n 1 2n  1


1
là dãy dương giảm
2n  1
Vậy miền hội tụ là [0, )
an 

41 2n
n
Bài 6: Tìm miền hội tụ và bán kính hội tụ của  n 1 .  x  3
n 1 4


Chuỗi là chuỗi lũy thừa với c n 
n 

c n 1
42n  2 4n
 lim 2n . n 1  4
n  4
cn
4

Vậy bán kính hội tụ R 


1 1

L 4

Ta xét sự hội tụ tại 2 đầu mút x  a  R  3 

.c
om

lim

41 2n
, a  3
4n 1

1
4


1
, chuỗi trở thành  (1) n không hội tụ do với n lẻ, chuỗi hội tụ về -1, với n
4
n 1
chẵn, chuỗi hội tụ về 0. Điểm hội tụ khơng có định nên chuỗi không hội tụ.

1
Tại x  3  , chuỗi trở thành 1 là chuỗi phân kỳ
4
n 1
1

1
Vậy miền hội tụ là (3  , 3  )
4
4

ng

th

an

co

ng

Tại x  3 

du
o

Chương: TÍCH PHÂN



1



3


x2

3

dx

u

Bài 7: Tính tích phân suy rộng sau





cu

Đây là tích phân suy rộng loại 1.

1

t

dx  lim 3
3
t 
x2
2 
 2
 lim 



t 
3 2 
 t2
3

khi t   

t

 2 
dx  lim 
3

t 
 x2 3
x2
1

2
 2 
 0  lim 
0
t 
t2
 t2 

2 
 2
lim 


2
t 
3 2 
 t2
Vậy tích phân hội tụ về 2
Bài 8: Tính tích phân suy rộng sau





0

x.arctanx
dx
(1  x 2 ) 2

Dễ thấy đây là tích phân suy rộng loại 1

CuuDuongThanCong.com

/>





0


t x.arctanx
x.arctanx
dx  lim 0
dx
2 2
t 
(1  x )
(1  x 2 ) 2

Ta tìm (arctan x)’, đặt y  tan x  y '  1  tan 2 x  1  y 2

.c
om

 
Theo cách tìm đạo hàm hàm ngược (arctan x là hàm ngược của tanx x  ( , ) )
2 2
1
1
arctan(tan x) '  arctan(y) '  
y ' 1  y2
1
Hay arctan(x) ' 
.
1 x2
dx
Đặt u  arctan x  du 
và x  tan u
1 x2
arctan t


u.tan u
1

Tích phân trở thành lim arctan 0
du  lim   sin(2x)  2x cos(2x)  
2
t 
t

1  tan u
8
 arctan 0
arctan t

1
sin(2arctan t)  2.arctan t.cos(2arctan t)  sin 0  2.0.cos 0
t  8

Do khi t    arctan t 
2
1

lim  sin(2arctan t)  2.arctan t.cos(2arctan t)  sin 0  2.0.cos 0 
t  8
8

Vậy tích phân hội tụ về
8
14

dx
Bài 9: Tính tích phân suy rộng sau 2 4
x2

du
o

ng

th

an

co

ng

 lim

Ta thấy đây là tích phân suy rộng loại 2
14
dx
dx
 lim t 4
x  2 t 2
x2

u

14


2 4

cu



14

3
4
4
 lim  4 x  2   lim
t 2  3
t 2  3

t



4

3

14  2  4 t  2

3

  323


Bài 10: Xác định tích phân suy rộng sau hội tụ hay phân kỳ



5

0

xdx
x2

x
không xác định tại x=2
x2
Vậy đây là tích phân suy rộng loại 2
5 xdx
2 xdx
5 xdx
t xdx
5 xdx

lim
0 x  2  0 x  2  2 x  2  lim


t 2 0 x  2
t 2 t x  2

Ta thấy hàm số f (x) 


 lim  x  2ln (x  2)   lim  x  2 ln(x  2) 
t

t 2

0

t 2

5
t

 lim  t  2ln t  2  2ln 2   lim  5  2ln 3  t  2ln t  2 
t 2

CuuDuongThanCong.com

t 2

/>

 lim t  2  
t  2 
 t  2  0   t  2 
Ta có khi 
*xem thêm đồ thị hàm số y = lnx
t  2  
t  2 
 lim
t 2


Vậy tích phân suy rộng phân kỳ

Bài 11: Tính tích phân suy rộng sau



0



1
x

e
dx
x2
1

ex
Ta thấy tích phân vừa có cận từ  vừa có cận tại 0 mà tại đó hàm số f (x)  2 không xác
x
định, vậy đây là sự kết hợp của tích phân loại 1 và tích phân loại 2

cu

u

du
o


ng

th

an

co

ng

.c
om

Tích phân trở thành
1
1
k



0 ex
k ex
 1x  


lim
dx  lim  lim  e  
 x 2 dx  tlim
  k 0 t x 2

 t   k 0 

 t 



1

 1t

k
 lim  lim  e  e  
t  k 0 



1
1
Khi t     0  e t  e0  1
t
1
1
k
Khi k  0     e  e   0 *xem thêm đồ thị y  e x
k
Vậy tích phân hội tụ về 1

CuuDuongThanCong.com

/>



×