Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chuyên đề dấu của tam thức bậc hai, bất phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.08 KB, 19 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ

DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

Câu 1:

4

BẤT ĐẲNG THỨC
BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHUYÊN ĐỀ 5
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ( −∞;0] .

B. [8; +∞ ) .


C. ( −∞; −1] .

D. [ 6; +∞ ) .

Hướng dẫn giải
Chọn D
x ≥ 7
Ta có x 2 − 8 x + 7 ≥ 0 ⇔ 
.
x ≤ 1
Câu 2:

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f ( x ) =− x 2 − x + 6 ?
A.

x

−2

−∞

f ( x)



+∞

3

+


0

0



B.

x

−2

−∞

f ( x)

+

+∞

3



0

0

+


C.

x

−3

−∞

f ( x)



+∞

2

+

0

0



D.

x

−3


−∞

f ( x)

+

+∞

2



0

0

+

Hướng dẫn giải
Chọn C

Câu 3:

 x = −3
Ta có − x 2 − x + 6 = 0 ⇔ 
x = 2
Hệ số a =−1 < 0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có đáp án C là đáp án cần tìm.
− x2 + 6x − 9 ?

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f ( x ) =
A.
. x

f ( x)

−∞

+∞

3

+

0


B.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 1/18


Website: tailieumontoan.com
.

−∞

x

f ( x)

+∞

3



0

+
C.

.

−∞

x
f ( x)

+∞

3



0


D.


.

−∞

x
f ( x)

+∞

3

+

0

+
Hướng dẫn giải

Câu 4:

Chọn C
Tam thức có 1 nghiệm x = 3 và hệ số a =−1 < 0
Vậy đáp án cần tìm là C
 12
x 2 + x + 36 ?
Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f ( x ) =
A.
. x


−6

−∞

f ( x)



0

+∞
+
B.

.

−6

−∞

x
f ( x)

+

0

+∞

C.


.

−6

−∞

x
f ( x)

+

0

+∞

+
D.

.

−6

−∞

x
f ( x)




0

+∞

Hướng dẫn giải

Chọn C
Tam thức có một nghiệm x =
−6, a =
1 > 0 đáp án cần tìm là C
Câu 5:

Cho tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − bx + 3 . Với giá trị nào của b thì tam thức f ( x) có hai
nghiệm?
A. b ∈  −2 3; 2 3  .

(

(
)
D. b ∈ ( −∞; −2 3 ) ∪ ( 2

B. b ∈ −2 3; 2 3 .

)

C. b ∈ −∞; −2 3  ∪  2 3; +∞ .

)


3; +∞ .

Hướng dẫn giải
Chọn A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 2/18


Website: tailieumontoan.com
b < −2 3
Ta có f ( x ) = x 2 − bx + 3 có nghiệm khi b 2 − 12 > 0 ⇔ 
.
2
3
b
>


Câu 6:

0 (1) có hai nghiệm phân
Giá trị nào của m thì phương trình ( m − 3) x 2 + ( m + 3) x − ( m + 1) =
biệt?

3

A. m ∈  −∞; −  ∪ (1; +∞ ) \ {3} .
5


 3

C. m ∈  − ; +∞  .
 5


 3 
B. m ∈  − ;1 .
 5 
D. m ∈  \ {3} .
Hướng dẫn giải

Chọn A
m ≠ 3

m ≠ 3
a ≠ 0
5

Ta có (1) có hai nghiệm phân biệt khi 
⇔ m < − .
⇔ 2
3
∆ ' > 0
5m − 2m − 3 > 0

  m > 1
Câu 7:

Tìm tập xác định của hàm số y=


1

A.  −∞;  .
2


2 x2 − 5x + 2 .

B. [ 2; +∞ ) .

1

1 
C.  −∞;  ∪ [ 2; +∞ ) . D.  ; 2  .
2

2 
Hướng dẫn giải

Chọn C

x ≥ 2
Điều kiện 2 x − 5 x + 2 ≥ 0 ⇔ 
.
x ≤ 1

2
2


1

Vậy tập xác định của hàm số là  −∞;  ∪ [ 2; +∞ ) .
2


Câu 8:

Các giá trị m để tam thức f ( x) = x 2 − (m + 2) x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 . B. m < 0 hoặc m > 28 . C. 0 < m < 28 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

D. m > 0 .

để tam thức f ( x) = x 2 − (m + 2) x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần khi và chỉ khi
 m > 28
2
.
∆ > 0 ⇔ ( m + 2 ) − 4 ( 8m + 1) > 0 ⇔ m 2 − 28m > 0 ⇔ 
m < 0
Câu 9:

Tập xác định của hàm số f ( x=
)

2 x 2 − 7 x − 15 là

3


A.  −∞; −  ∪ ( 5; +∞ ) .
2

3

C.  −∞; −  ∪ [5; +∞ ) .
2


3

B.  −∞; −  ∪ [5; +∞ ) .
2

3

D.  −∞;  ∪ [5; +∞ ) .
2

Hướng dẫn giải

Chọn B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 3/18


Website: tailieumontoan.com
x ≥ 5

Điều kiện 2 x − 7 x − 15 ≥ 0 ⇔ 
.
x ≤ − 3

2
3

Vậy tập xác định của hàm số là  −∞; −  ∪ [5; +∞ ) .
2

2

Câu 10: Dấu của tam thức bậc 2: f ( x) =
− x 2 + 5 x − 6 được xác định như sau
A. f ( x ) < 0 với 2 < x < 3 và f ( x ) > 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
B. f ( x ) < 0 với −3 < x < −2 và f ( x ) > 0 với x < −3 hoặc x > −2 .
C. f ( x ) > 0 với 2 < x < 3 và f ( x ) < 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
D. f ( x ) > 0 với −3 < x < −2 và f ( x ) < 0 với x < −3 hoặc x > −2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có bảng xét dấu
x
−∞

f ( x)

3
0

2

0

+

+∞



Vậy f ( x ) > 0 với 2 < x < 3 và f ( x ) < 0 với x < 2 hoặc x > 3 .

 x 2 − 4 x + 3 > 0

Câu 11: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2
 x − 6 x + 8 > 0
A. ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .

B. ( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) . D. (1; 4 ) .
Hướng dẫn giải

Chọn B

 x < 1

 x 2 − 4 x + 3 > 0
x < 1
 x > 3
⇔
Ta có:  2
.
⇔

x
>
4
x
<
2

 x − 6 x + 8 > 0


  x > 4


 x2 + 4x + 3 ≥ 0

Câu 12: Hệ bất phương trình 2 x 2 − x − 10 ≤ 0 có nghiệm là
 2
2 x − 5 x + 3 > 0
3
5
A. −1 ≤ x < 1 hoặc < x ≤ .
B. −2 ≤ x < 1 .
2
2
C. −4 ≤ x < −3 hoặc −1 ≤ x < 3 .

D. −1 ≤ x ≤ 1 hoặc

3
5

2
2

Hướng dẫn giải
Chọn A

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 4/18


Website: tailieumontoan.com

  x ≤ −3

 x ≥ 1
 x2 + 4x + 3 ≥ 0
 −1 ≤ x < 1

 2
5
Ta có: 2 x − x − 10 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ ⇔  3
5 .

<
<
x
2
 2


2
2
2 x − 5 x + 3 > 0
 x < 1

 x > 3
 
2

Câu 13: Xác định m để với mọi x ta có −1 ≤
5
A. − ≤ m < 1 .
3

x2 + 5x + m
< 7.
2 x 2 − 3x + 2

5
B. 1 < m ≤ .
3

5
C. m ≤ − .
3
Hướng dẫn giải

D. m < 1 .


Chọn A
x2 + 5x + m
< 7 có tập nghiệm là  khi hệ sau có tập nghiệm là  (do
2 x 2 − 3x + 2
2 x 2 − 3 x + 2 > 0 ∀x ∈  )

Ta có: −1 ≤

2
−1( 2 x 2 − 3 x + 2 ) ≤ x 2 + 5 x + m
13 x − 26 x + 14 − m > 0 (1)

có tập nghiệm là 
⇔ 2
 2
2
( 2)
3 x + 2 x + m + 2 ≥ 0
 x + 5 x + m < 7 ( 2 x − 3 x + 2 )

Ta có (1) có tập nghiệm là  khi ∆ ' < 0 ⇔ −13 + 13m < 0 ⇔ m < 1 (3)

( 2)

có tập nghiệm là  khi ∆ ' ≤ 0 ⇔ −5 − 3m ≤ 0 ⇔ m ≥ −

5
(4)
3


5
Từ (2) và (4), ta có − ≤ m < 1 .
3

x 2 + 4 x − 21
ta có
x2 −1
A. f ( x ) > 0 khi −7 < x < −1 hoặc 1 < x < 3 .

Câu 14: Khi xét dấu biểu thức f ( x ) =

B. f ( x ) > 0 khi x < −7 hoặc −1 < x < 1 hoặc x > 3 .
C. f ( x ) > 0 khi −1 < x < 0 hoặc x > 1 .
D. f ( x ) > 0 khi x > −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: x 2 + 4 x − 21 =
0⇔ x=
−7; x =
3 và x 2 − 1 =0 ⇔ x =±1 . Lập bảng xét dấu ta có

f ( x ) > 0 khi x < −7 hoặc −1 < x < 1 hoặc x > 3 .
Câu 15: Tìm m để ( m + 1) x 2 + mx + m < 0, ∀x ∈  ?
A. m < −1 .

B. m > −1 .

4
C. m < − .
3

Hướng dẫn giải

D. m >

4
.
3

Chọn C
Với m = −1 không thỏa mãn.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 5/18


Website: tailieumontoan.com
a < 0
Với m ≠ −1 , ( m + 1) x 2 + mx + m < 0, ∀x ∈  ⇔ 
∆ < 0
m < −1

m + 1 < 0
4
4

⇔ m < − ⇔ m < − .
⇔
2
3
3

−3m − 4m < 0

  m > 0
Câu 16: Tìm m để f ( x )= x 2 − 2 ( 2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ∈  ?
A. m >

3
.
2

B. m >

3
.
4

3
3
4
2
Hướng dẫn giải

C.

D. 1 < m < 3 .

Chọn D

f ( x )= x 2 − 2 ( 2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ∈  ⇔ ∆ < 0 ⇔ 4m 2 − 16m + 12 < 0 ⇔ 1 < m < 3 .

Câu 17: Với giá trị nào của a thì bất phương trình ax 2 − x + a ≥ 0, ∀x ∈  ?
A. a = 0 .

B. a < 0 .

C. 0 < a ≤

1
.
2

D. a ≥

1
.
2

Hướng dẫn giải
Chọn D

1
a ≥ 2

1 − 4a 2 ≤ 0
∆ ≤ 0
1
Để bất phương trình ax 2 − x + a ≥ 0, ∀x ∈  ⇔ 
⇔
⇔ 
1 ⇔a≥ .

2
a > 0
a > 0
  a ≤ − 2

a > 0

Câu 18: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m ≤ 0 vơ nghiệm?
1
1
B. m > 1 .
C. m < .
D. m > .
A. m < 1 .
4
4
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bất phương trình

x 2 − x + m ≤ 0 vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình
∆ < 0
1
⇔ 1 − 4m < 0 ⇔ m > .
x 2 − x + m > 0, ∀x ∈  ⇔ 
4
1 > 0

Câu 19: Cho f ( x) =
−2 x 2 + (m + 2) x + m − 4 . Tìm m để f ( x) âm với mọi x .

A. −14 < m < 2 .
C. −2 < m < 14 .

B. −14 ≤ m ≤ 2 .
D. m < −14 hoặc m > 2 .
Hướng dẫn giải

Chọn A
Ta có
∆ < 0
2
f ( x ) < 0, ∀x ∈  ⇔ 
⇔ ( m + 2 ) + 8 ( m − 4 ) < 0 ⇔ m 2 + 12m − 28 < 0 ⇔ −14 < m < 2 .
a < 0
1
1
2
Câu 20: Bất phương trình
có nghiệm là
− ≤
x−2 x x+2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/18


Website: tailieumontoan.com



 3 + 17

3 − 17 
A.  −2,
B. x ∉ {−2, 0, 2} .
, +∞  .
 ∪ ( 0, 2 ) ∪ 
2
2




C. −2 < x < 0 .
D. 0 < x < 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x ≠ 0
Điều kiện 
.
 x ≠ ±2
x ( x + 2 ) − ( x − 2 )( x + 2 ) − 2 x ( x − 2 )
1
1
2
Với điều kiện trên ta có
− ≤

≤ 0.
x−2 x x+2

( x − 2) x ( x + 2)



−2 x 2 + 6 x + 4
≤ 0.
( x − 2) x ( x + 2)

Ta có bảng xét dấu
x
−2
−∞

f ( x)

+

3 − 17
2



0

0

0

+


3 + 17
2

2



0

0

+

+∞



0


 3 + 17

3 − 17 
Vậy nghiệm của bất phương trình là  −2,
.
0,
2
,



+∞
(
)




 2

2 




Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
A. S =
C. S =

3x
< 1 là
x −4
2

( −∞, −4 ) ∪ ( −1,1) ∪ ( 4, +∞ ) .
( −1,1) .

B. S =

S
D. =


( −∞, −4 ) .
( 4, +∞ ) .

Hướng dẫn giải
Chọn A
Điều kiện x ≠ ±2
 x 2 + 3x − 4
 3x
 3x
>

+
>
1
1
0
>0
 x 2 − 4
 x 2 − 4
3x
3x
 x 2 − 4
⇔
<1 ⇔ 
⇔ 2
< 1 ⇔ −1 < 2
x
x
3

3
x −4
x2 − 4


 − x + 3x + 4 < 0
<1
−1 < 0
 x 2 − 4
 x 2 − 4
 x 2 − 4

 x < −4
Lập bảng xét dấu ta được nghiệm của bất phương trình là  −1 < x < 1
 x > 4

( −∞, −4 ) ∪ ( −1,1) ∪ ( 4, +∞ ) .
để bất phương trình x 2 − 2 ( 4k − 1) x + 15k 2 − 2k − 7 > 0

Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S =
Câu 22: Tìm giá trị nguyên của k
với mọi x ∈  là
A. k = 2 .

B. k = 3 .

C. k = 4 .
Hướng dẫn giải

nghiệm đúng


D. k = 5 .

Chọn B
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈  thì:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 7/18


Website: tailieumontoan.com
a = 1 > 0
2
⇔ ∆′ < 0 ⇔ ( 4k − 1) − 15k 2 + 2k + 7 < 0 ⇔ 2 < k < 4

 ∆′ < 0
Vì k ∈  nên k = 3 .
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi x > 0 đều thoả bất phương trình

(x

2

+ x + m ) ≥ ( x 2 − 3x − m ) ?
2

2

A. 0 .


B. 1 .

D. 3 .

C. 2 .
Hướng dẫn giải

Chọn B

(

Ta có x 2 + x + m

) ≥ (x
2

− 3x − m ) ⇔ ( x 2 + x + m ) − ( x 2 − 3x − m ) ≥ 0
2

2

2

2

⇔ 4 x ( 2 x + m )( x − 1) ≥ 0
Với m < 0 ta có bảng xét dấu
m
TH1: − ≥ 1

2


m
2

x

−∞

0

4x

-

0

+

||

+

||

+

-


||

-

0

+

||

+

-

||

-

||

-

0

+

-

0


+

0

-

0

+

x −1
2x + m
f ( x)

1

Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x > 0 thì −
TH 2: −

+∞

m
=
1⇔ m =
−2
2

m
<1
2



m
2

x

−∞

0

4x

-

0

+

||

+

||

+

-

||


-

0

+

||

+

-

||

-

||

-

0

+

-

0

+


0

-

0

+

2x + m
x −1
f ( x)

Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x > 0 thì −
Vậy có 1 giá trị
Câu 24: Bất phương trình
 −7 < x < −2
A. 
.
3 < x < 4
Lời giải
Chọn A

+∞

1

m
=
1⇔ m =

−2
2

( x − 1 − 3)( x + 2 − 5) < 0 có nghiệm là
 −2 ≤ x < 1
B. 
.
1 < x < 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

0 < x < 3
C. 
.
4 < x < 5

 −3 < x ≤ −2
D. 
.
 −1 < x < 1

Trang 8/18


Website: tailieumontoan.com
Lập bảng phá dấu giá trị tuyệt đối giải BPT trong từng khoảng ta được nghiệm là A.
Cách khác:

 x − 1 > 3
 x > 4



 x − 1 − 3 > 0
⇔   x − 1 < −3
⇔   x < −2 ⇔ −7 < x < −2
Trường hợp 1: 
 x + 2 − 5 < 0
−5 < x + 2 < 5
−7 < x < 3


−3 < x − 1 < 3
−2 < x < 4
 x − 1 − 3 < 0


⇔  x + 2 > 5
⇔  x > 3
⇔ 3< x < 4
Trường hợp 2: 
 x + 2 − 5 > 0
  x + 2 < −5
  x < −7


Câu 25: Bất phương trình: − x 2 + 6 x − 5 > 8 − 2 x có nghiệm là:
A. 3 < x ≤ 5 .
B. 2 < x ≤ 3 .
C. −5 < x ≤ −3 .
Hướng dẫn giải

Chọn A

D. −3 < x ≤ −2 .

Ta có − x 2 + 6 x − 5 > 8 − 2 x

 1 ≤ x ≤ 5

− x 2 + 6 x − 5 ≥ 0

1 ≤ x ≤ 5
 




  x>4
x

<
8
2
0


 x>4

⇔
⇔  x ≤ 4



8 − 2x ≥ 0

x

4





 3 < x < 25
2
2
2
 − x + 6 x − 5 > ( 8 − 2 x )
x
x

+

>
5
38
69
0



 


3
⇔ 3 < x ≤ 5.
Câu 27: Bất phương trình:

2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là:

 1

A.  − ; 4 − 2 2  .
 2


(

)

B. 3; 4 + 2 2 .

(

)

C. 4 − 2 2;3 .

(

)

D. 4 + 2 2; +∞ .


Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: 2 x + 1 < 3 − x
 2x +1 ≥ 0

⇔  3− x > 0

2
2 x + 1 < ( 3 − x )


1

 x≥−1
x≥−


2
2


1
x<3
⇔
⇔ − ≤ x < 4 − 2 2.
⇔
x<3
2


− x 2 + 8 x − 8 < 0

x
>
+
4
2
2



 x < 4 − 2 2
 

 2 x2 − x − 6 ≤ 0
là:
Câu 28: Nghiệm của hệ bất phương trình:  3
2
x + x − x −1 ≥ 0
A. –2 ≤ x ≤ 3 .
B. –1 ≤ x ≤ 3 .
C. 1 ≤ x ≤ 2 hoặc x = –1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có 2 x 2 − x − 6 ≤ 0 ⇔ −

D. 1 ≤ x ≤ 2 .

3

≤ x ≤ 2, ( I ) .
2

 x = −1
2
. ( II )
x 3 + x 2 − x − 1 ≥ 0 ⇔ ( x + 1) ( x 2 − 1) ≥ 0 ⇔ ( x − 1)( x + 1) ≥ 0 ⇔ 
 x ≥1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/18


Website: tailieumontoan.com

S [1; 2] ∪ {−1} .
Từ ( I ) và ( II ) suy ra nghiệm của hệ là=
Câu 29: Bất phương trình: x 4 − 2 x 2 − 3 ≤ x 2 − 5 có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?
A. 0.
C. 2.

B. 1.
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.
Hướng dẫn giải

Chọn A
Đặt =
t x2 ≥ 0
Ta có t 2 − 2t − 3 ≤ t − 5 .
t ≤ −1

thì ta có t 2 − 3t + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ t ≤ 2 loại
Nếu t 2 − 2t − 3 ≥ 0 ⇔ 

t
3

 1 − 33
t ≤
2 loại.
2
2
Nếu t − 2t − 3 < 0 ⇔ −1 < t < 3 thì ta có −t + t + 8 ≤ 0 ⇔ 
 1 + 33
t ≥

2

Câu 30: Cho bất phương trình: x 2 − 2 x ≤ x − 2 + ax − 6 . Giá trị dương nhỏ nhất của a để bất phương
trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,5.
B. 1,6.
C. 2,2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trường

hợp

1:


x ∈ [ 2; +∞ ) .

x 2 − ( a + 3) x + 8 ≤ 0 ⇔ a ≥ x +

x=2 2.
Trường hợp

2:

Khi

đó

bất

D. 2,6.

phương

trình

đã

cho

8
− 3 ≥ 4 2 − 3 ≈ 2, 65 ∀x ∈ [ 2; +∞ ) , dấu " = "
x

x ∈ ( −∞; 2 ) .


Khi

đó

bất

4

a ≥ x + − 1 khi x ∈ ( 0; 2 )

x
x 2 − ( a + 1) x + 4 ≤ 0 ⇔ 
 a ≤ x + 4 − 1 khi x ∈ ( −∞;0 )

x
đẳng thức cauchy).

phương

(1)
( 2)

trình

đã

cho

trở


thành

xảy ra khi

trở

thành

. Giải (1) ta được a > 3 (theo bất

4
4
− 1 ⇔ a ≤ −2 x. − 1 = −5 .
x
x
Vậy giá trị dương nhỏ nhất của a gần với số 2, 6 .

Giải ( 2 ) : a ≤ x +

Câu 31:

Số nghiệm của phương trình:
A. 0.
B. 1.

x + 8 − 2 x + 7 =2 − x + 1 − x + 7 là:

C. 2.
Hướng dẫn giải


D. 3.

Chọn B
Điều kiện x ≥ −7 .

t
Đặt=
Ta có

x + 7 , điều kiện t ≥ 0 .
t 2 + 1 − 2t = 2 − t 2 − 6 − t ⇔ t − 1 = 2 − t 2 − t − 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 10/18


Website: tailieumontoan.com
Nếu t ≥ 1 thì ta có 3 − =
t

t 2 − t − 6 = 9 − 6t + t 2
3⇔x=
⇔t=
3 ⇔ x+7 =
2
t2 − t − 6 ⇔ 
t ≤ 3


t
Nếu t < 1 thì ta có 1 + =

t 2 − t − 6 = 1 + 2t + t 2
7
t2 − t − 6 ⇔ 
⇔ t =− ( l ) .
3
t ≥ −1

(

Câu 32: Nghiệm của bất phương trình: x 2 + x − 2

)

2 x 2 − 1 < 0 là:

 5 − 13 
A. 1;
 ∪ ( 2; +∞ ) .
2 


9

B. −4; −5; −  .
2




2  2 
C.  −2; −
;1 .
 ∪ 
2
2

 


 17 
D. ( −∞; −5] ∪ 5;  ∪ {3} .
 5
Hướng dẫn giải

Chọn C

(x

2

+ x − 2)


2
 x < −
2
2 x 2 − 1 > 0


2  2 
 
2
⇔ 
2x −1 < 0 ⇔  2
;1 .
∪
2 ⇔ x ∈  −2; −
2   2 
 x + x − 2 < 0

 x >
2

−2 < x < 1

Câu 33: Bất phương trình

2 x2 − x −1
≤ −2 x 2 + x + 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
x +1 − 2x

A. 1.
C. 3.

B. 2.
D. Nhiều hơn 3 nhưng hữu hạn.
Hướng dẫn giải

Chọn B

• Nếu x ≥ −1 thì


2x2 − x −1
2x2 − x −1
≤ −2 x 2 + x + 1 ⇔
≤ −2 x 2 + x + 1
x +1 − 2x
1− x

2 x 2 − x − 1 − (1 − x ) ( −2 x 2 + x + 1)
1− x

≤0 ⇔

2 x 2 − x − 1 − ( −2 x 2 + x + 1 + 2 x 3 − x 2 − x )

x ( −2 x 2 + 5 x − 1)
−2 x 3 + 5 x 2 − x
≤0

≤0 ⇔
1− x
1− x

1− x

≤0



5 + 17
x =
4
Cho x = 0 ; −2 x 2 + 5 x − 1 =0 ⇔ 
; x −1 = 0 ⇔ x = 1

5 − 17
x =
4

5 − 17
5 + 17
.
∨1 < x ≤
4
4
Vì là nghiệm ngun nên có nghiệm là 0; 2

Lập bảng xét dấu ta có: 0 ≤ x ≤



Nếu x < −1 thì

2x2 − x −1
2x2 − x −1
≤ −2 x 2 + x + 1 ⇔
≤ −2 x 2 + x + 1
x +1 − 2x
−1 − 3 x


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/18


Website: tailieumontoan.com


2 x 2 − x − 1 − ( −1 − 3 x ) ( −2 x 2 + x + 1)
−1 − 3 x

≤0 ⇔

2 x 2 − x − 1 − ( 2 x 2 − x − 1 + 6 x3 − 3x 2 − 3x )

x ( −6 x 2 + x + 3)
−6 x3 + x 2 + 3 x
≤0

≤0 ⇔
−1 − 3 x
−1 − 3 x

−1 − 3 x

≤0


1 + 73

x =
1
12
; −3 x − 1 =0 ⇔ x =
Cho x = 0 ; −6 x 2 + x + 3 =
0⇔

3

1 − 73
x =

12
1 − 73
1
1 + 73
.
≤ x< − ∨0≤ x≤
12
3
12
Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là 0 (loại)
Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm ngun.

Lập bảng xét dấu ta có:

 x2 −1 ≤ 0
Câu 34: Hệ bất phương trình 
có nghiệm khi
x


m
>
0

A. m > 1 .
B. m = 1 .
C. m < 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

D. m ≠ 1 .

 x2 − 1 ≤ 0
−1 ≤ x ≤ 1
⇔
Ta có: 
.
x > m
x − m > 0
Do đó hệ có nghiệm khi m < 1 .
Câu 35: Xác định m để phương trình ( x − 1)  x 2 + 2 ( m + 3) x + 4m + 12  =
0 có ba nghiệm phân biệt lớn
hơn –1.
7
A. m < − .
2
7
16
C. − < m < −1 và m ≠ − .

2
9

16
.
9
7
19
D. − < m < −3 và m ≠ − .
2
6
Hướng dẫn giải

B. −2 < m < 1 và m ≠ −

Chọn D

x = 1
Ta có ( x − 1)  x 2 + 2 ( m + 3) x + 4m + 12  =
.
0⇔ 2
x
2
m
3
x
4
m
12
0

*
+
+
+
+
=
(
)
(
)

Giải sử phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , theo Vi-et ta có
 x1 + x2 =
−2 ( m + 3)
.

x2 4m + 12
 x1.=

Để phương trình ( x − 1)  x 2 + 2 ( m + 3) x + 4m + 12  =
0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1 . thì
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 1 và đều lớn hơn −1 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 12/18


Website: tailieumontoan.com
 m 2 + 2m − 3 > 0

( m + 3)2 − ( 4m + 12 ) > 0


 ∆′ > 0
19

6m + 19 ≠ 0
m ≠ −

6
⇔ 1 + 2 ( m + 3) + 4m + 12 ≠ 0 ⇔ 
⇔
( x1 + 1) + ( x2 + 1) > 0
 x > x > −1
−2 ( m + 3) + 2 > 0
 2
1
 x +1 x +1 > 0

( 1 )( 2 )
4m + 12 − 2 ( m + 3) + 1 > 0
m > 1

  m < −3
 7

19
− 2 < m < −3
m ≠ −
⇔

.
6 ⇔
m < −2
m ≠ − 19


6

7
m > −

2

Câu 36: Phương trình

( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + m2 + 4m − 5 =0 có

đúng hai nghiệm

x1 , x2

thoả

2 < x1 < x2 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. −2 < m < −1 .

B. m > 1 .

C. −5 < m < −3 .
Hướng dẫn giải


D. −2 < m < 1 .

Chọn A

0 có có đúng hai nghiệm x1 , x2 thoả
Để phương trình ( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 + 4m − 5 =

2 < x1 < x2 .
( m − 1)2 − ( m + 1) ( m 2 + 4m − 5 ) > 0

 ∆′ > 0
m ≠ −1

⇔ m + 1 ≠ 0 ⇔ 
.Theo Vi-et ta có
2
2
0
x
x

+

>
(
)
(
)
x > x > 2

 1
2
1
 2

( x1 − 2 )( x2 − 2 ) > 0

2 ( m − 1)

 x1 + x2 =
m +1
.

2
4
5
m
m
+

 x .x =
 1 2
m +1

( m − 1) ( −m 2 − 5m − 6 ) > 0
  −2 < m < 1


m



1

  m < −3


2
m
1
(
)
⇒
⇔ −2 < m < −1 .
⇔ m ≠ −1
−4>0
 m +1
−3 < m < −1
 2

 m + 4m − 5 − 2. 2 ( m − 1) + 4 > 0
m > −3
m +1
 m + 1
Câu 37: Nghiệm dương nhỏ nhất của bất phương trình x 2  4 x  5  2 x  9  x 2  x  5 gần nhất với
số nào sau đây
A. 2,8 .

B. 3 .

C. 3,5 .


D. 4,5 .

Hướng dẫn giải
Chọn D
Lập bảng phá dấu giá trị tuyệt đối giải BPT trên ta được tập nghiệm là
 x = −1

vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x = 4,5 , đáp án D
x ≥ 9

2
1
1
Câu 38: Tìm m để 4 x − 2m − > − x 2 + 2 x + − m với mọi x ?
2
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 13/18


Website: tailieumontoan.com
B. m <

A. m > 3 .
C. m >

3
.

2

3
.
2

D. −2 < m < 3
Hướng dẫn giải

Chọn C
Ta thấy để 4 x − 2m −
Hay − x 2 + 2 x +

1
1
1
> − x 2 + 2 x + − m đúng với mọi x thì − x 2 + 2 x + − m < 0, ∀x ∈ 
2
2
2

1
1
3
< m, ∀x ∈  ⇔ 1 + − m < 0 ⇔ m > .
2
2
2

Câu 39: Cho bất phương trình: x 2 + x + a + x 2 − x + a ≤ 2 x ( 1). Khi đókhẳng định nào sau đây đúng

nhất?
1
.
4
C. ( 1) có nghiệm lớn hơn 1 khi a < 0 .

A. (1) có nghiệm khi a ≤

B. Mọi nghiệm của( 1) đều không âm.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải

Chọn D
2

2

1 
1 
1 
1

Ta có x + x + a + x − x + a ≤ 2 x ⇔  x +  +  a −  +  x −  +  a −  ≤ 2 x
2 
4 
2 
4

2


2

Do vế trái luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên để BPT có nghiệm thì 2 x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 nên B đúng.
1
1
Với a > BPT ⇔ 2 x 2 − 2 x + 2a ≤ 0 vơ nghiệm hay BPT có nghiệm khi a ≤
nên A đúng.
4
4
Khi a < 0 ta có x 2 + x + a= 0, x 2 − x + a= 0 có 4 nghiệm xếp thứ tự x1 < x2 < x3 < x4
Với x > x4 hoặc x < x1 ta có BPT: 2 x 2 − 2 x + 2a ≤ 0

1; x1 x2 < 0
Có nghiệm x1 < x < x2 và x1 + x=
2
Nên tồn tại nghiệm lớn hơn 1 vậy C đúng
Câu 40: Cho bất phương trình: x 2 + 2 x + m + 2mx + 3m 2 − 3m + 1 < 0 . Để bất phương trình có nghiệm,
các giá trị thích hợp của tham số m là:.
1
1
1
A. −1 < m < − .
B. −1 < m < .
C. − < m < 1 .
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn D


D.

1
< m < 1.
2

Ta có: x 2 + 2 x + m + 2mx + 3m 2 − 3m + 1 < 0 ⇔ ( x + m ) + 2 x + m + 2m 2 − 3m + 1 < 0
2

⇔ ( x + m + 1) < −2m 2 + 3m có nghiệm khi và chỉ khi −2m 2 + 3m > 1 ⇔
2

Câu 42: Tìm a để bất phương trình x 2 + 4 x ≤ a ( x + 2 + 1) có nghiệm?
A. Với mọi a .

B. Khơng có a .
C. a ≥ −4 .
Hướng dẫn giải

1
< m <1
2

D. a ≤ −4 .

Chọn A
Ta có: a + 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Trang 14/18


Website: tailieumontoan.com
x 2 + 4 x ≤ a ( x + 2 + 1) ⇔ ( x + 2 ) − a x + 2 − a − 4 ≤ 0
2

⇔ ( x + 2) − a x + 2 +
2

2

a  a2
a2 a2

+a+4

+a+4 ⇔ x+2 −  ≤
4
4
2
4


a2
Bất phương trình đã cho có nghiệm khi + a + 4 ≥ 0 luôn đúng với ∀a .
4

Câu 43: Để bất phương trình
thỏa điều kiện:

A. a ≥ 3 .

( x + 5)(3 − x) ≤ x 2 + 2 x + a nghiệm đúng ∀x ∈ [ −5;3] , tham số a phải
B. a ≥ 4 .

C. a ≥ 5 .
Hướng dẫn giải

D. a ≥ 6 .

Chọn C

( x + 5)( 3 − x ) ≤ x 2 + 2 x + a ⇔

− x 2 − 2 x + 15 − x 2 − 2 x ≤ a

Đặt t = − x 2 − 2 x + 15 , ta có bảng biến thiên
x
−5
−1
16
2
− x − 2 x + 15
0

3

0

Suy ra t ∈ [ 0; 4] .Bất phương trình đã cho thành t + t − 15 ≤ a .

2

Xét hàm f ( t ) = t 2 + t − 15 với t ∈ [ 0; 4] .
Ta có bảng biến thiên
t

0

4

5

f (t )

−15
Bất phương trình t + t − 15 ≤ a nghiệm đúng ∀t ∈ [ 0; 4] khi và chỉ khi a ≥ 5.
2

x vô nghiệm?
Câu 44: Với giá trị nào của m thìphương trình x 2 − 2m + 2 x 2 − 1 =
2
2
2
A. m ≤ .
B. m < 0 hoặc m > . C. 0 ≤ m ≤ .
D. m = 0 .
3
3
3
Hướng dẫn giải

Chọn B
Điều

kiện

 x 2 − 2m ≥ 0
 x 2 − 2m ≥ 0

.
⇔
 2
x
;
1
1;

−∞


+∞
(
)
]
[
 x − 1 ≥ 0



Phương


x 2 − 2m =−
x 2 x 2 − 1 ⇔ x 2 − 2m =
−3 x 2 + 4 ⇔ 2 ( x 2 − 1) =
m (1)

trình

trở

thành
với

 2 3
  2 3
x ∈ −
; −1 ∪ 1;
 . Phương trình đã cho vơ nghiệm khi phương trình (1) vô nghiệm
3
3

 

2
khi m < 0 hoặc m > .
3

x 2 − 3x − 4 ≤ 0

Câu 45: Cho hệ bất phương trình  3
2

 x − 3 x x − m + 6m ≥ 0
Để hệ có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 15/18


Website: tailieumontoan.com
A. 2 ≤ m ≤ 8 .

B. –8 ≤ m ≤ 2 .
C. –2 ≤ m ≤ 8 .
Hướng dẫn giải

D. –8 ≤ m ≤ –2 .

Chọn C
Ta có x 2 − 3 x − 4 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 4 .
Trường

hợp

1:

x ∈ [ 0; 4] ,

bất

x 3 − 3 x 2 − m 2 + 6m ≥ 0 ⇔ m 2 − 6m ≤ x 3 − 3 x 2 ,


phương


trình

hai

trở

x 3 − 3 x 2 ≤ 16 ∀x ∈ [ 0; 4]

thành
suy

ra

⇔ m 2 − 6m ≤ 16 ⇔ −2 ≤ m ≤ 8 .

Trường

hợp

2:

x ∈ [ −1;0 ) ,

bất

x 3 + 3 x 2 − m 2 + 6m ≥ 0 ⇔ m 2 − 6m ≤ x 3 + 3 x 2 ,


phương


trình

hai

x3 − 3 x 2 ≤ 2 ∀x ∈ [ −1;0 )

trở

thành
suy

ra

⇔ m 2 − 6m ≤ 2 ⇔ 3 − 11 ≤ m ≤ 3 + 11 .
Vậy –2 ≤ m ≤ 8  thì hệ bất phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 46:

2
 x − 5 x + 4 ≤ 0
có tập nghiệm biểu diễn trên trục số có độ
Hệ bất phương trình:  2
2
2
 x − (m + 3) x + 2(m + 1) ≤ 0

dài bằng 1, với giá trị của m là:

A. m = 0 .

B. m = 2 .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải

C. m = − 2 .
Chọn D

2

1 ≤ x ≤ 4
 x − 5x + 4 ≤ 0
Thay m = 0 vào ta có  2
⇔ 1 ≤ x ≤ 2 . A đúng
⇔
1

x

2

+

x
x
3
2
0




2

 x − 5x + 4 ≤ 0
Thay m = 2 vào ta có  2


 x − 5x + 6 ≤ 0
Tương tự C đúng.

1 ≤ x ≤ 4
⇔ 2 ≤ x ≤ 4 . B đúng

2 ≤ x ≤ 3

Câu 47: Để phương trình: x + 3 ( x − 2) + m − 1 =0 có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số m là:
21
B. m < –  hoặc m > 1 .
4
29
D. m < –  hoăc m > 1 .
4
Hướng dẫn giải

29
.
4
21
C. m < –1 hoặc m > .

4

A. m < 1 hoặc m >

Chọn A

0⇔m=
1 − x + 3 ( x − 2)
Ta có x + 3 ( x − 2 ) + m − 1 =
Xét hàm số y =1 − x + 3 ( x − 2)

− x 2 − x + 7 khi x ≥ −3
Ta có y =  2
 x + x − 5 khi x < −3
Bảng biến thiên của y =1 − x + 3 ( x − 2)
x

−∞

y

+∞

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

−3



1

2

+∞

Trang 16/18


Website: tailieumontoan.com
29
4
1

−∞
m < 1
Dựa vào bảng trên phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi 
 m > 29
4

Câu 48:

0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là:
Phương trình x − 2 ( x + 1) + m =
A. 0 < m <

9
.
4

9
< m < 0.

4
Hướng dẫn giải

B. 1 < m < 2 .

D. –2 < m < 1 .

C. –

Chọn C

0
Xét x − 2 ( x + 1) + m =

(1)

Với x ≥ 2 , ta có: (1) ⇔ ( x − 2 )( x + 1) + m =0 ⇔ m =− x 2 + x + 2
Với x < 2 , ta có: (1) ⇔ − ( x − 2 )( x + 1) + m = 0 ⇔ m = x 2 − x − 2
2

− x + x + 2 khi x ≥ 2
Đặt f ( x ) =  2

 x − x − 2 khi x < 2
Bảng biến thiên:

x

1
2


−∞

2

+∞

+∞

0

f ( x)

9

4

−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta có −

9
< m < 0.
4

Câu 49: Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 10 x − 2 x 2 − 8 = x 2 − 5 x + a . Giá trị của tham số a
là:
A. a = 1 .

 45 
C. a ∈  4;  .

 4
Hướng dẫn giải

B. a ∈ (1; 10 ) .

D. 4 < a <

43
.
4

Chọn D
Xét phương trình: 10 x − 2 x 2 − 8 = x 2 − 5 x + a

(1)

⇔ a= 10 x − 2 x 2 − 8 − x 2 + 5 x

Xét f ( x )= 10 x − 2 x 2 − 8 − x 2 + 5 x
2
2

khi 10 x − 2 x 2 − 8 ≥ 0
(10 x − 2 x − 8 ) − x + 5 x
=
2
2
2
− (10 x − 2 x − 8 ) − x + 5 x khi 10 x − 2 x − 8 < 0


−3 x 2 + 15 x − 8 khi 1 ≤ x ≤ 4

= 2
khi x ≤ 1 ∨ x ≥ 4

 x − 5x + 8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 17/18


Website: tailieumontoan.com
Bảng biến thiên:
x

−∞

5
2

1

4

+∞

+∞
+∞

43

4

f ( x)
4

4

Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ 4 < a <

43
.
4

Câu 50: Để phương trình sau cónghiệm duy nhất: 2 x 2 − 3 x − 2 = 5a − 8 x − x 2 , Giá trị của tham số a là:
A. a = 15 .

B. a = –12 .

C. a = −

56
.
79

D. a = −

49
.
60


Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét phương trình: 2 x 2 − 3 x − 2 = 5a − 8 x − x 2

(1)

( 2 x 2 − 3 x − 2 ) + 8 x + x 2 khi 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0
⇔=
5a f ( x )= 
2
2
2
−2 x + 3 x + 2 + 8 x + x khi 2 x − 3 x − 2 < 0
3 x 2 + 5 x − 2 khi 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0
= 2
2
− x + 11x + 2 khi 2 x − 3 x − 2 < 0
Bảng biến thiên:
5
1


x
−∞
2
2
6
+∞
f ( x)



+∞

+∞

49
12

Dựa vào bảng biến thiên ta có: phương trình (1) có nghiệp duy nhất 5a =


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

49
−49
⇔a= .
12
60

Trang 18/18



×