Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Lop 4 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.08 KB, 6 trang )

Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội

PHIẾU ƠN TẬP TUẦN 2
A. TIẾNG VIỆT
Bài 1: Ghi lại 3 từ láy :
a) Có phụ âm đầu s :………………………………………………………………….
a) Có phụ âm đầu x :…………………………………………………………………
a) Có vần ăn:…………………………………………………………………………
a) Có vần ăng :………………………………………………………………………..
Bài 2: Khoanh trịn các từ nào nói về lịng nhân hậu, tình cảm u thương con người
thương người

nhân ái

ái mộ

hiền từ

thơng minh

nhân từ

bao dung

nhân nghĩa

Bài 3: Gạch bỏ từ có tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân của các từ còn lại
trong mỗi dãy từ sau:
a) nhân đạo, nhân tài, nhân lực, nhân vật, nhân dân
b) nhân ái, nhân từ, nhân hậu, nhân sự, nhân đức
c) công nhân, nhân quả, nhân công, nhân viên


Bài 4: Đọc các câu văn sau và trả lời câu hỏi:
a) Bác sĩ điềm tĩnh hỏi :
- Anh bảo tôi phải không?
b) Mặt biển sáng hẳn ra : trăng đã lên
c) Hồ Chủ Tịch đã nói : “Khơng có gì q hơn độc lập, tự do”.
d) Mận ở vùng này cũng đủ loại : mận vàng, mận đỏ, mận tím.
e) Con đường này tơi đã quen đi lại nhiều lần nhưng lần này tự nhiên thấy lạ : hôm
nay tôi đi học.

Trả lời câu hỏi sau:
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 1


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
(1) Những câu nào sử dụng dấu hai chấm để báo hiệu lời nói của nhân vật?
……………………………………………………………………………………………….
(2) Những câu nào sử dụng dấu hai chấm để báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích
cho bộ phận đứng trước?
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Những ơ trống nào cần điền dấu hai chấm ?
a) Cò đang lội ruộng bắt tép …. (1) Cuốc thấy vậy từ trong bụi tậm lần ra hỏi …. (2)
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ làm bẩn hết áo trắng sao …. (3)
Cò vui vẻ trả lời …. (4)
- Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị …. (5)
Cuốc bảo …. (6)
- Em khơng nghĩ có lúc chị phải khó nhọc thế này …. (7)
b) Hải bảo tôi … (1) “Chiều nay lớp mình sẽ học thêm ba tiết …. (2) Toán, Tiếng Việt, Tự
nhiên và Xã hội” …. (3)

Bài 6: Đọc truyện sau:
Thỏ và Sóc
Thỏ và Sóc là đơi bạn thân thiết. Một ngày nắng đẹp, đôi bạn rủ nhau vào rừng hái
quả. Mùa thu, khu rừng thơm phức hương quả chín. Bỗng Thỏ reo lên sung sướng :
- Ôi, chùm quả vàng mọng quá kìa, ngon quá !
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn Thỏ:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm !
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Thỏ bị trượt chân, ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được
áo Thảo. Sức nặng của Thỏ kéo Sóc ngã theo. Rất may, tay Sóc kịp với được cành cây nhỏ
nên cả hai chỉ bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đã nhọn. cành
cây cong đã gập hẳn lại. Chích Chịe hốt hoảng kêu lên :
- Cành cây sắp gãy rồi kìa !

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 2


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
Sóc vẫn cố giữ chặt áo thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây nghe to hơn.
Chích Chịe cuống qt bảo Sóc :
- Cậu bng Thỏ ra, nếu không cành cây gãy cậu sẽ bị rơi xuống đá.
- Tớ không bỏ Thỏ được. Thỏ là bạn tớ - Sóc trả lời.
Mỗi lúc cành cây lại đu đưa, lắc lư mạnh thêm.
- Cậu bỏ tớ ra đi, cậu sẽ bị rơi theo đấy – Thỏ nói Sóc rồi ịa khóc.
- Tớ khơng bỏ cậu đâu – Sóc cương quyết.
Chích Chịe vội vã bay đi kêu cứu khắp khu rừng. Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy
nghe tiếng cứu hộc tốc chạy tới. Bác rướn mình đưa chiếc vịi dài của bác ra đỡ cả Thỏ và
Sóc xuống an tồn. Nghe Chích Chịe kể lại sự việc, bác Voi âu yếm khen Thỏ và Sóc :
- Các cháu có một tình bạn đẹp.

Hơm ấy đúng là ngày đáng nhớ nhất của đôi bạn thân thiết
Điền tiếp vào chỗ trống để có câu văn tóm tắt hành động của các nhân vật trong câu
chuyện Thỏ và Sóc :
- Thỏ và Sóc ………………………………………………………………………………..
- Mặc dù Sóc ………………………………………, Thỏ vẫn …………………………….
- Sóc ……………………………………………........ và ………………………………….
- Chích Chịe, Voi …………………………………………………………………………..

B. TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng :
A. Trăm nghìn

B. Chục nghìn

C. Nghìn

D. Trăm

2. Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là :
A. 3, 5, 7
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

B. 6, 3, 5

C. 4, 6, 3
Page 3

D. 2, 4, 6



Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
3. Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số cảu nó bằng 2 ?
A. 6 số

B. 5 số

C. 4 số

D. 3 số

4. Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3
A. 999 893

B. 111 813

C. 100 803

D. 100813

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị
Chữ số 5
Chữ số 3
503427
470632
Bài 3: Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:

Chữ số 7


50274
50000 + 700 + 20 + 4
52074
50000 + 2000 + 40 + 7
50724
50000 + 200 + 70 + 4
52047
50000 + 2000 + 70 + 4
Bài 4: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống:
9899

…..

10000

20111

…..

19999

830678

…..

830000 + 678

74474


…..

74747

100000

…..

99099

910678

…..

909789

Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là : 999999.
b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là : 999998.
c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là : 102345.
d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là : 100000.
Bài 6: Khoanh vào câu trả lời sai:
A.
B.
C.
D.

Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là : 999990.
Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là : 999998.
Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001.

Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là : 107000 .

Phần II: Tự luận
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 4


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Bài 1: a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số : 4, 1, 3, 5
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần :
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Bài 2: a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
b) Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Tính giá trị biểu thức :
a) 32402 – a x 1076 với a = 4

b) 68784 : ( 42 : b) với b = 7

c) 5 x ( 7645 – c ) với c = 2018

d) d – 24784 : 8 với d = 74028


Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 cm 2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của
tấm bìa hình chữ nhật
Bài 5: Tìm một số có bốn chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đơi chữ số hàng nghìn, chữ số
hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
Bài 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 5678kg gạo. Người bán hàng thấy rằng nếu buổi
sáng bán thêm 214kg nữa thì sẽ gấp ba lần số gạo bán được trong buổi chiều. Hỏi cả ngày
hơm đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 7: Một phân xưởng dệt trong quý I sản xuất được 23470 mét vải hoa. Nếu bớt số vải
hoa 322 mét thì số vải hoa gấp bốn lần số vải trắng. Hỏi trong quý I phân xưởng đó dệt
được bao nhiêu mét vải hoa và mét vải trắng?
Bài 8: Khi chia một số tự nhiên cho 8 ta được thương là số lớn gấp 142 lần số chia. Tìm
phép chia đó.
Bài 9: Khi nhân một số tự nhiên với 9 ta được tích là số lớn gấp 102 lần thừa số thứ hai.
Tìm phép nhân đó.
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 5


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×