Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Dai so 9 Chuong I 3 Lien he giua phep nhan va phep khai phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.63 KB, 10 trang )

HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG

Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được
biểu thức đúng.


HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Khai phương một tích

a.b = a. b (a 0,b 0)
Nhân các căn bậc hai


a. Quy tắc khai phương một
tích:

Muốn khai phương một tích của các số
khơng âm, ta có thể khai phương từng thừa
số rồi nhân kết quả với nhau

* Ví dụ 1: Áp dụng quy tắc khai phương một
tích, hãy tính:
a) 49.1,44.25

b) 810.40

Giải
a) 49.1,44.25  49 . 1,44 . 25  7.1,2.5  42
b) 810.40  81.4.100  81 . 4 . 100  9.2.10 180



1. Tính
a) 0,16.0,64.225

b) 250.360
c) 33.15.55


2. Rút gọn biểu thức
a) 6,8 2  3,2 2
4

b) a  3  a 

2

với a  3

1
2
c)
a 4 a  b 
a-b

với a >b


b. Quy tắc nhân các căn bậc hai:

Muốn nhân các căn bậc hai của các số khơng

âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với
nhau rồi khai phương kết quả đó.
* Ví dụ 2: Tính
a) 5 . 20

b) 1,3 . 52 . 1 0

Giải
a) 5 . 20  5.20  100 10

b) 1,3 . 52 . 10  1,3.52.10  13.13.4  13 2 .2 2

13.2  26


3. Tính
a) 3 . 75

b) 20 . 72 . 4,9

b) 2,7 . 5 . 1,5


4. Rút gọn biểu thức
a) 3a 3 . 12a

52
b ) 13 a
a


với a  0
với a >0


Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Khai phương một tích 12.30.40 được:
A. 12

B. 120

C. 240

2. Giá trị của 50. 200 bằng:
A. 10
B. 100
C. 1000

D. 1200
D. 20

3. Rút gọn biểu thức 2 a . 3 a với a
0 kết quả là:

3

A. a

4

4. Giá trị của

A. 21000

B. 4a

8

C. a

25.36.49.100

B. 2100

2bằng:

C. 210

D. 3a

2
D. 21


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững hai qui tắc khai phương 1 tích và
nhân các căn thức bậc hai.
Làm bài tập: 25; 26; 27; 30 (SBT)
20; 21; 22 (NC&CCĐ)
 Tiết sau luyện tập.




×