Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Cac dang cau hoi phu cua bai toan rut gon bieu thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.91 KB, 6 trang )

CÁC DẠNG CÂU HỎI PHỤ CỦA BÀI TOÁN RÚT GỌN – TIẾT 3

 1
A 

x

3

Bài 1: Cho biểu thức

1 
3
:
x 3 x  3

a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A

b. Với giá trị nào của x thì

A

1
3

c. Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất
Lời giải
a. ĐKXĐ x 0; x 9

 1
A 



 x 3


 x  3 
x 3





1 
3
:
x 3 x  3

.
x  3

x 3
3

.

x 3
3

x 3

6




x 3



x 3



2
x 3

A

A
b.

 3

1

3

2
1
 
x 3 3


x 0

(vì

3



2
1
3 x
 0
0
x 3 3
3 x 3



 

x 3  0

Kết quả hợp với ĐKXĐ: 0  x 9 thì

A
c.


2
x  3 đạt giá trị lớn nhất khi


x  3 3 



2
AMax   x 0
3

x 3



min

3 


A



x 9 x9

1
3

x  3 đạt giá trị nhỏ nhất.
x 0  x 0


lúc đó


1 
1
 3
P 

:

x 1  x 1
 x 1
Bài 2: Cho biểu thức
a. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P

b. Tìm các giá trị của x để

P

5
4
M

c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

x  12 1
.
x1 P
Lời giải


a. ĐKXĐ x 0; x 1


P 



3





x1


1 


x 1
x 1




3 x  1








x1

x 1

x 1
1

.

Truy cập –để xem lời giải chi tiết

x
1 
1
A 

 :
 x  1 x x  x  1
Bài 3: Cho biểu thức:
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b. Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A<0
c. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình A. x m 

x có nghiệm

Lời giải
a. ĐKXĐ: x  0; x 1




x
1 
1
x
A 



 :
 x  1 x  x  x  1  x  1


: 1
x1
x1 


1
x





2

 x  1 .


 x  1 x
A0
b.

x  1 x 1

1
x

x 1
 0  x  1 0
x
(vì

x  0 )  x  1 kết hợp với ĐKXĐ 0  x  1 thì A<0


A. x m 

x

c. Phương trình:

 x  1 m 
Đặt

x 1
. x m 
x


x  x  x   m  1 0

x  x  1 m 

x

 1

 *

2
x t  0 ta có phương trình t  t   m  1 0  * để phương trình  1 có nghiệm thì

phương trình

 *

phải có nghiệm dương.

  1  4  m 1 0

*

   m  1  0
Để phương trình
có nghiệm dương thì: 
5

 4m  5 0

x 


4  m1
m  1  0
 x   1
Vậy m   1 và m 1 thì phương trình A x m 

x có nghiệm.

1 
1

P  1 
.
x  1 x  x

Bài 4: Cho biểu thức:
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọi P
b. Tìm giá trị của P khi x 25

c. Tìm x để

P. 5  2 6 .





2


x  1 x  2005  2  3
Lời giải

a. ĐKXĐ x  0; x 1


1 
1
x

P  1 


.
x  1 x  x  x  1


x 25  P 
b. Khi

1





25  1

2


x



1

16

c.

P. 5  2 6 .





2


 P
x1 


1

x  1 x  2005  2  3




1





x1

2






1





x1

2

.



2


 



2 3 .

2

x  1  x  2005  2  3

2  3 x  2005  2  3  x 2005 (TMĐK)

Vậy x 2005 thì

P. 5  2 6





2

x  1  x  2005  2  3

1  
1 
 1
A 


 . 1 

x 1  
x
 x1
Bài 5: Cho biểu thức
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn A

b. Tính giá trị của A khi

x

1
4

AA

c. Tìm giá trị của x để

Lời giải
a. ĐKXĐ x  0; x 1

1  
1 
 1
A 

 . 1 

x 1  

x
 x1


 x  1 
2 x




x  1

x 1

x

x 1  x  1





x1

2
x1

 A

1

2
2
x  A

 4
1
4
1

1
1
2
4
b. Khi
A  0  0  A 1  0 
c.

2
1
x1

x  1  0  x 1

+

2

x1

+


2
1  1
x1

2
0
x1

0

 1
x 3
0
x1



x 1

.

x 1
x


 x  3  0

 x 9
 x  1  0

Vậy x  9 thì

AA

A
Bài 6: Cho biểu thức:

x

x1

2 x1
x





x1

a. Tìm ĐKXĐ rút gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của biểu thức A

A A

c. Với giá trị nào của x thì

Lời giải
a. ĐKXĐ x  0; x 1


x

x1

A

2 x1
x



b. Khi

A  A A0
c.





x1

x 36  A 

 
x



x


2

 2 x 1





x1







x1
x



2



x1

36  1 5


6
36
x1
0
x

x  1 0
(vì

x 1  x 1

A A
Kết hợp với điều kiện xác định 0  x  1 thì

x 0)



x1
x




×