Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 29 Tiet 29 Li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.73 KB, 3 trang )

Tuần : 29
Tiết : 29

Ngày soạn : 21-03-2018
Ngày dạy : 23-03-2018

Bài 25 :
SỰ NĨNG CHẢY VÀ ĐƠNG ĐẶC (TT)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Mơ tả được q trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
- Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của q trình đơng đặc.
- Dựa vào bảng số liệu đ cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình đơng
đặc.
- Vận dụng được kiến thức về q trình chuyển thể của sự nóng chảy và đơng đặc để giải thích một
số hiện tượng thực tế.
2. Kĩ năng: - Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm , cụ thể là từ bảng này biết vẽ đường biểu
diễn, từ đường biểu diễn rút ra những kết luận cần thiết.
3. Thái độ:
- Cẩn thận ,tỉ mỉ.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Một bảng phụ có kẻ ơ vng .
2. HS:
- Mỗi em một thước kẻ , một bút chì.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: (1 phút). 6A1:……………………………………………………………………
6A2:……………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Nêu đặc điểm của sự nóng chảy ?
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động



Hoạt động của học sinh

Kiến thức cần đạt

Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: (1 phút)
– Dựa vào dự đoán của phần - Lắng nghe và suy nghĩ tìm
II sự đơng đặc y/c hs dự đốn phương án trả lời
điều gì xảy ra đối với băng
phiến khi thơi khơng đun
nóng và để băng phiến nguội
dần. Dựa vào nội dung dự
đốn của hs GV đặt vấn đề :
Q trình chuyển thể từ thể
lỏng rắn gọi là sự đông đặc
Hoạt động 2: Giới thiệu thí nghiệm về sự đơng đặc: (8 phút)
- GV lắp thí nghiệm về sự - Theo dõi cách lắp ráp và tiến II. Sự đông đặc :
đơng đặc của băng phiến trên hành làm thí nghiệm của GV
1. Dự đoán :
bàn GV và giới thiệu chức - Chú ý theo dõi để ghi kết quả
năng của từng dụng cụ dùng thí nghiệm => vận dụng cho
trong thí nghiệm
việc phân tích kết quả thí
- Giới thiệu cách làm thí nghiệm
nghiệm. Treo bảng 24.1 nêu
cách theo dõi để ghi được kết
quả nhiệt độ và trạng thái của


băng phiến

Hoạt động 3: Phân tích kết quả thí nghiệm : (8 phút)
- Hướng dẫn hs vẽ đường biểu - Làm việc cá nhân , vẽ đường 2. Phân tích kết quả TN :
diễn về sự thay đổi nhiệt độ biểu diễn ra tờ gấy có ơ vng
của băng phiến trên bảng phụ -Nêu nhân xét về đừng biểu
có kẻ ô vuông dựa vào số liệu diễn của các bạn trong lớp
trên bảng 24.1
-Đối chiếu kiểm tra và có thể
-Thu bài của một số hs
chữa sai sót
-Cho một số hs trong lớp nêu -Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi
nhận xét
C1: 800C
-Lưu ý chữa sai sót của hs , C2 : (1) Đường biểu diễn từ phú
khuyên khích cho điểm những thứ 0 đến phút thứ 4 là đoạn
trò vẽ tốt
thẳng nẳm nghiêng
-Treo bảng phụ hình vẽ đúng (2) Đường biểu diễn từ phút thứ
đã vẽ sẳn
4 đến phút thứ 7 là đoạn thẳng
-Dựa vào đường biểu diễn nằm ngang
,hướng dẫn ,điều khiển hs tra (3)Đường biểu diễn từ phút thứ
lời câu hỏi C1,C2,C3 , C4 ?
7 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng
- Mỗi câu hỏi cho một đến hai nằm nghiêng
hs trả lời và cho cả lớp nhận C3: -Giảm ;-không thay đổi ;
xét .
-Giảm
Hoạt động 4: Rút ra kết luận : (10 phút)
- Hướng dẫn hs dùng từ thích - Hồn thành câu hỏi C4 ghi vở 3. Rút ra kết luận :
hợp tong khung điền vào chỗ kết luận

+ Sự chuyển từ thể lỏng sang
trống
+ Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc
thể rắn gọi là sự đông đặc
+ Phần lớn các chất đông đặc ở
+ Phần lớn các chất đông đặc ở một nhiệt độ nhất định
một nhiệt độ nhất định
+ Trong thời gian đông đặc
+ Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi
nhiệt độ của vật khơng thay đổi +Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt
+Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc
độ đơng đặc
Nóng chảy
(ở nhiệt độ xác định)
-Gọi hs so sánh đặc điểm của
Rắn
Lỏng
sự nóng chảy và sự đơng đặc
Đơng đặc
- Cho hs đọc và ghi nhớ nội
( ở nhiệt độ xác định )
dung trong SGK và ghi vở ?
Hoạt động 5: Vận dụng: ( 10 phút)
Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi Tham gia thảo luận trả lời câu III. Vận dụng:
C5,C6,C7
hỏi theo yêu cầu của giáo viên
C5: Nước đá .Từ phút thứ 0 đến
C5:
C5: Nước đá .Từ phút thứ 0 đến phút thứ 1 nhiệt độ của nước đá
+Dựa vào bảng nhiệt nóng phút thứ 1 nhiệt độ của nước đá tăng dần từ -40C đến 00C .Từ

chảy => chất nào nóng chảy ở tăng dần từ -40C đến 00C .Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 ,nước
nhiệt độ 00C ?
phút thứ 1 đến phút thứ 4 ,nước đá nóng chảy , nhiệt độ không
+ Từ phút thứ 0 đến phút 1 đá nóng chảy , nhiệt độ khơng đổi . từ thứ 4 đến phút thứ 7
nhiệt độ của nước đá như thế đổi . từ thứ 4 đến phút thứ 7 nhiệt độ của nước tăng dần
nào ?
nhiệt độ của nước tăng dần
C6 : -Đồng nóng chảy từ thể rắn
+ Từ phút thứ 1 đến phút thứ C6 : -Đồng nóng chảy từ thể rắn sang thể lỏng khi đun trong lò


4 hiện tượng gì xẩy ra với
nước đá ?Trong thời gian này
nhiệt độ của nước đá ra sao?
+ Từ phút thứ 4 đến phút thứ
7 nhiệt độ của nước như thế
nào ?

sang thể lỏng khi đun trong lị
đúc
-Đồng lỏng ->đơng đặc : Từ thể
lỏng sang thể rắn , khi nguội
trong khn đúc
C7 : Vì nhiệt độ này là xác định
và khơng đổi trong q trình
nước đá đang tan

đúc
-Đồng lỏng ->đơng đặc :
Từ thể lỏng sang thể rắn , khi

nguội trong khn đúc
C7 : Vì nhiệt độ này là xác định
và khơng đổi trong q trình
nước đá đang tan .

IV. Củng cố : (1 phút)
- Cho hs đọc ghi nhớ SGK
V. Hướng dẫn về nhà : (1 phút)
- Làm bài tập 25.1 SBT.
- Học phần ghi nhớ ,chuẩn bị bài 26 SGK .
VI. Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×