Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hinh hoc 8 Tuan 8 tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.91 KB, 2 trang )

Tuần: 8
Tiết: 16

§10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC

Ngày soạn: 10 / 10 /
2018
Ngày
dạy: 12 / 10 / 2018

I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song,
định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất các điểm cách một đường thẳng cho
trước một khoảng cho trước
2. Kỹ năng: - Biết vận dụng định lý về các đường thẳng song song cách đều để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng // với
một đường thẳng cho trước
3. Thái độ: - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke, phấn màu.
- HS: SGK, thước thẳng, êke
III . Phương Pháp Dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2……………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy nêu định nghóa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình
bình hành và hình chữ nhật.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (14’)


- GV: Cho a//b. A, B  a, AH,
BK  b. So sánh AH và BK.
- HS: suy nghó trả lời.
- GV: Từ đây, GV giới thiệu
cho HS biết như thế nào là
khoảng cách giữa hai đường - HS: chú ý theo dõi.
thẳng song song a và b.
- GV: Như vậy như thế nào
là khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song?
- HS: trả lời.
Hoạt động 2: (17’)
- GV: Cho đường thẳng b; a,
a’//b và cách b một khoảng - HS: chú ý theo dõi.
h. (I) và (II) là hai nửa mặt
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GHI BẢNG
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
song song

Định nghóa: Khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song là khoảng cách
từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này
đến đường thẳng kiai.
2. Tính chất của các điểm cách đều
một đường thẳng cho trước:

GHI BẢNG



phẳng có bờ là b. M, M’ là
các điểm cách đường thẳng b
một khoảng bằng h (M  (I);
M’  (II)). Ch.minh M  a; M’
 a’
- GV: Hướng dẫn: chứng
- HS: chứng minh theo sự
minh các tứ giác AMKH và
hướng dẫn của GV.
A’M’KH là các hình chữ
nhật.
- GV: giới thiệu tính chất.
- HS: chú ý theo dõi và
nhắc lại tính chất trong
SGK.

Tính chất: Các điểm cách đều đường
thẳng b một khoảng bằng h nằm trên
hai đường thẳng song song với b và
cách b một khoảng bằng h.

- GV: Cho ABC có cạnh BC
cố định, đường cao tương ứng
với cạnh BC luôn bằng 2cm. - HS: thảo luận.
Đỉnh A của ABC nằm trên
đường nào? HS thảo luận.
- GV: nhận xét câu trả lời
của các nhóm và rút ra nhận - HS: chú ý theo dõi và
nhắc lại nhận xét trong

xét như trong SGK.
Nhận xét: (SGK)
SGK.

4. Củng Cố( 6’): GV cho hs nhắc lại định nghóa, tính chất, định lý đường thẳng // với một
đường thẳng cho trước.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Làm các bài tập 68, 69, 70.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×