Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Dai so 7 Tuan 8 Tiet 15 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.39 KB, 8 trang )

Tuần: 08
Tiết PPCT: 15
§9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.
SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HỒN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Thơng qua các ví dụ rút ra được số thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần
hồn, điều kiện để một phân số tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân
hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hoàn.
2. Kĩ năng:
- Biểu diễn được số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong
tính tốn.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, giáo án, SGK.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại bài cũ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
8
Mục tiêu: Đổi được các phân số ra số a) 6 1,333...


thập phân.
7
 0,7
Hỏi: Đổi các phân số sau ra số thập b)
10
8
7
a) ; b)
10
phân: 6
Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút)
Các em đã biết đổi các phân số ra số
thập phân. Vậy khi nào một phân số có
thể đổi ra số thập phân hữu hạn, số

Nội dung


thập phân vơ hạn tuần hồn. Để biết
được điều này thầy trị chúng ta sẽ
cùng nhau tìm hiểu bài học hơm nay.
Hoạt động hình thành kiến thức (30 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Số thập 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập
phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn phân vơ hạn tuần hồn.
tuần hồn. (15 phút)
Ví dụ 1:
Mục tiêu: Thơng qua các ví dụ rút ra Viết các phân số 3 ; ư 37 dưới
20
25
được số thập phân hữu hạn, số thập

dạng số thập phân.
phân vô hạn tuần hồn.
Ta có:
* Hoạt động của thầy:
37
25
- u cầu HS đổi các phân số ra số 3,0 20
1 00 0,15
120
1,48
thập phân.
0
200
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
0
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ:
Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48
+ Đổi các phân số ra số thập phân.
+ Rút ra số thập phân hữu hạn, số thập gọi là số thập phân hữu hạn.
Ví dụ 2:
phân vơ hạn tuần hồn.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân và Ta có:
5,0
12
cặp đơi.
20
0,4166…
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/32, 33.
80

- Sản phẩm:
80
+ Đổi được các phân số ra số thập
8
phân.
+ Rút ra được số thập phân hữu hạn, số

thập phân vô hạn tuần hồn.
Ta nói số thập phân 0,4166… là số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
- Số 0,4166… được viết gọn là
0,41(6).
- Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi
lặp lại vơ hạn.
- Số 6 gọi là chu kì của số thập phân
Hoạt động 2: Tìm hiểu về dấu hiệu vơ hạn tuần hồn 0,41(6).
nhận biết một phân số bất kì có thể 2. Nhận xét (sgk/33).
viết được dưới dạng số thập phân Ví dụ 3:
−6

hữu hạn hay số thập phân vô hạn a) Phân số 75 ư viết được dưới
tuần hồn (15 phút)
dạng số thập phân hữu hạn vì:
Mục tiêu: Rút ra được dấu hiệu nhận
− 6 −2
2
biết một phân số bất kì có thể viết 75 =25 ư , mẫu 25 = 5 khơng có


được dưới dạng số thập phân hữu hạn

hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.
* Hoạt động của thầy:
- u cầu HS đổi các phân số ra số
thập phân.
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ:
+ Đổi các phân số ra số thập phân.
+ Rút ra dấu hiệu nhận biết một phân
số bất kì có thể viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hay số thập phân vơ
hạn tuần hồn.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân và
cặp đơi.
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/33, 34.
- Sản phẩm:
+ Đổi được các phân số ra số thập
phân.
+ Rút ra được dấu hiệu nhận biết một
phân số bất kì có thể viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn hay số thập
phân vơ hạn tuần hồn.

ước ngun tố khác 2 và 5.
Ta có:

−6
=− 0 , 08. ư
75


7
b) Phân số 30 viết được dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần hồn vì:
mẫu 30 = 2.3.5 có ước ngun tố 3
khác 2 và 5.
7
0,2333... 0,2(3)
Ta có: 30
?

- Phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn:
1
13
=0 ,25 ; ưưưưưưư =0 ,26 ; ư
4
50
−17
7
=0 ,136 ; ưưưư =0,5.
125
14

- Phân số viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
−5
11
=−0,8 (3)ưư ; ưưưư =0,2(4). ư
6
45


* Chú ý:
Mỗi số thập phân vơ hạn tuần hồn
đều là một số hữu tỉ.
1

4

Ví dụ 4: 0,(4) = (0,1) .4 = 9 . 4= 9
*Kết luận:
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi
một số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn. Ngược lại, mỗi số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn biểu diễn một số hữu tỉ .
Hoạt động luyện tập - củng cố (10 phút)
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh Bài tập 65 (sgk/34)
làm bài tập 65 (9 phút)
3  7 13  13
; ; ;
Mục tiêu: Áp dụng dấu hiệu giải thích
Vì các phân số 8 5 20 128 đều
và viết được các phân số dưới dạng số
là các phân số tối giản với mẫu
thập phân hữu hạn.
dương mà mẫu khơng có ước ngun
* Hoạt động của thầy:
tố khác 2 và 5.
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:



- Nhiệm vụ: Giải thích và viết được
các phân số dưới dạng số thập phân
hữu hạn.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: sgk/34.
- Sản phẩm: Giải thích và viết được
các phân số dưới dạng số thập phân
hữu hạn.
* Hướng dẫn dặn dị (1 phút)
- Học bài và xem lại các bài tập đã
chữa .
- Áp dụng làm bài 66, 67.
- Hướng dẫn:
+ Bài 66 làm tương tự bài 65.
+ Bài 67 dùng dấu hiệu nhận biết số
thập phân hữu hạn để điền vào chỗ
trống.
- Xem trước bài : “Luyện tập” tiết sau
học.

13
7
3
0,65
  1,4
0,375
8
5

20
;
;
 13  13.8

  0,104
125 125.8

IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tuần: 08
Tiết PPCT: 16

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:


- Nhắc lại được dấu hiệu nhận biết một phân số bất kì có thể viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hồn.
2. Kĩ năng:
- Biểu diễn và giải thích được số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong
tính tốn.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao

tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, giáo án, SGK.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập, ơn lại tính chất đã học.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Nếu một phân tối giản với mẫu
Mục tiêu: Nhắc lại được dấu hiệu dương mà mẫu khơng có ước ngun
nhận biết một phân số bất kì có thể viết tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết
được dưới dạng số thập phân hữu hạn được dưới dạng số thập phân hữu
hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.
hạn.
Hỏi: Phát biểu tính chất của dãy tỉ số - Nếu một phân tối giản với mẫu
bằng nhau. Áp dụng làm bài tập 58.
dương mà mẫu có ước nguyên tố
Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) khác 2 và 5 thì phân số đó viết được
Các em đã biết được dấu hiệu nhận biết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần
một phân số bất kì có thể viết được hồn.
dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số Bài tập 66 (sgk/34).
thập phân vơ hạn tuần hồn. Hơm nay
1 5 4 7
; ; ;
thầy trị chúng ta sẽ vận dụng dấu hiệu
Vì các phân số 6 11 9 18 đều là
này để làm một số bài tập sau.

các phân số tối giản với mẫu dương
mà mẫu đều có ước nguyên tố khác 2
và 5.
5
1
  0, (45)
0,1(6)
6
; 11
4
7
0, (4)
  0,3(8)
9
18
;


Hoạt động luyện tập - củng cố (34 phút).
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 68 (sgk/34)
68 (9 phút)
5  3 14 2
;
;

Mục tiêu: Áp dụng dấu hiệu giải thích
a) - Vì các phân số 8 20 35 5
và viết được các phân số dưới dạng số
đều là các phân số tối giản với mẫu
thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn.

dương mà mẫu khơng có ước nguyên
* Hoạt động của thầy:
tố khác 2 và 5.
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
4 15  7
* Hoạt động của trị:
; ;
11
22 12 đều là

các
phân
số
- Nhiệm vụ: Giải thích và viết được các
phân số dưới dạng số thập phân hữu các phân số tối giản với mẫu dương
mà mẫu đều có ước ngun tố khác 2
hạn, vơ hạn tuần hoàn.
và 5.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
b) Các phân số viết được dưới dang
- Phương tiện: sgk/34.
- Sản phẩm: Giải thích và viết được các số thập phân hữu hạn là:
14
phân số dưới dạng số thập phân hữu 5
3
0,4
0,625
  0,15
hạn, vơ hạn tuần hồn.
8

; 20
; 35
- Các phân số viết được dưới dang số
thập phân vô hạn tuần hoàn là:
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
69 (8 phút)
Mục tiêu: Dùng máy tính bỏ túi viết
được kết quả các phép chia dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Viết kết quả các phép chia
dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: Máy tính, sgk/34.
- Sản phẩm: Viết được kết quả các
phép chia dưới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập
70 (8 phút)
(5 phuùt)

4
15
7
0,(36);
0,6(81);
 0,58(3)

11
22
12

Bài tập 69 (sgk/39)
a) 8,5: 3 = 2,(83)
b) 18,7: 6 = 3,11(6)
c) 58: 11 = 5,(27)
d) 14,2: 3,33 = 4,(264)

Bài tập 70 (sgk 35)
32
8

a) 0,32 = 100 25


Mục tiêu: Viết được các số thập phân
hữu hạn dưới dạng phân số.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Viết các số thập phân hữu
hạn dưới dạng phân số.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: sgk/35.
- Sản phẩm: Viết được các số thập phân
hữu hạn dưới dạng phân số.
Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập
71 (8 phút)


 124  31

b) -0,124 = 1000 250
128 32

c) 1,28 = 100 25

 312  78

100
25
d) -3,12 =

Bài tập 71 (sgk 35)
1
1
(5 phuùt)
0, (001)
0, (01)
Mục tiêu: Viết được các phân số dưới 99
; 999
;
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
1
1
0,(00001)

0,(0001)
* Hoạt động của thầy:

99999
9999
;
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ: Dùng máy tính viết các
phân số dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: sgk/35.
- Sản phẩm: Viết được các phân số
dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn.
* Hướng dẫn dặn dị: (1 phút)
- Về nhà học bài và xem các bài tập đã
chữa.
- Xem trước bài 10 “Làm trịn số” tiết
sau học.
Hoạt động tìm tòi, mở rộng (6 phút).
Mục tiêu: Viết và so sánh được các số Bài tập 72 (sgk 35)
thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng
1 31
a) 0,(31) 31.0,(01) 31. 
phân số cùng mẫu dương.
99 99
* Hoạt động của thầy:
3 13 31

- GV làm mẫu viết số thập phân vô hạn b) 0,3(13) 0,3  0,0(13)  .
10

990
99
tuần hoàn dưới dạng phân số, rồi yêu
cầu HS làm theo.
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.


* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Viết và so sánh các số
thập phân vơ hạn tuần hồn dưới dạng
phân số cùng mẫu dương.
- Phương thức hoạt động: Nhóm.
- Phương tiện: sgk/35.
- Sản phẩm: Viết và so sánh được các
số thập phân vơ hạn tuần hồn dưới
dạng phân số cùng mẫu dương.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Ngày … tháng … năm 2017
Lãnh đạo trường kí duyệt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×