Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HSG (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.62 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO
BÙ BĂNG
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ THI MƠN: HĨA HỌC 9
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

(Đề thi gồm 01 trang)

Câu I: (4 điểm)
1. Trình bày phương pháp hóa học để nhận ra sự có mặt của các chất khí có trong hỗn hợp
sau: SO2, CO2, H2.
2. Viết phương trình phản ứng có thề xảy ra của các trường hợp sau:
+ Trộn dung dịch Ba(OH)2 với dung dịch NaHCO3.
+ Cho Fe dư vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Câu II: (4 điểm)
1. Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp ở trạng thái
rắn, màu trắng gồm Al2O3, SiO2, MgO, BaO.
2. Xác định các chất thích hợp và tương ứng với các chữ cái G, A, B, H, D, L, E, F, J để
hoàn thành các phương trình phản theo sơ đồ biến hóa sau:
t
a. G + H →
B + A
d. L + H + D → E
t
b. H2S + B → J↓vàng + L
e. E →
A + L


t / xt
c. B + H → F
- Khi cho 26,4 gam chất G phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch H 2SO4 1M. ( Biết G có
cơng thức hóa học dạng FeX , các phản ứng có mối liên hệ với nhau )
Câu III: (4 điểm)
1. Một học sinh A khi đi tham quan khu du lịch ở Tam Cốc – Bích Động ở tỉnh Ninh Bình
đã mang về một lọ nước được lấy từ nhũ đá trên trần động nhỏ xuống.
Học sinh đó đã chia lọ nước thành ba phần và làm các thí nghiệm sau:
- Phần 1: Đun sôi.
- Phần 2: Cho vào đó dung dịch axit clohiđric.
- Phần 3: Cho vào đó dung dịch NaOH.
Hãy nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học có thể xảy ra.
2. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra khi dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào
dung dịch hỗn hợp gồm BaCl2 và NaOH.
Câu IV: (2 điểm)
1. Cho hoàn toàn V lít khí CO 2 (ở đktc) từ từ đi qua 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 2M. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được 20 gam chất kết tủa. Tìm giá trị của V?
Câu V: (6 điểm).
Trộn 200 ml dung dịch HCl 2M với 200 ml dung dịch H 2SO4 2,25M (loãng) được dung
dịch A. Biết dung dịch A tác dụng vừa đủ với 19,3 g hỗn hợp Al và Fe thu được V lít khí
H2 (đktc) và dung dịch B.
a. Tính khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích khí hiđrơ thốt ra ở đktc.
c. Tính khối lượng muối thu được sau khi cơ cạn dung dịch B.
(Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học)
0

0

0


1


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN: HĨA HỌC 9
Câu Ý
Nội dung
( Học sinh trình bày đúng mà khơng viết phương trình cũng đạt điểm tối đa,
nếu đảo lộn thứ tự bước làm thì khơng điểm )
Lần lượt dẫn hỗn hợp khí đi qua các dung dịch và chất rắn như sau:
1 - Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom (có dư). Làm nhạt màu dd Br2
2.0 (hoặc mất màu dd Br2 ) → có khí SO2.
điểm - Dẫn hỗn hợp chứa các khí cịn lại (CO2, H2) đi qua dung dịch Ca(OH)2 có
dư. Làm dd Ca(OH)2 bị vẫn đục → có khí CO2.
- Dẫn khí cịn lại đi qua bột CuO đun nóng. Làm chất rắn màu đen chuyển
sang màu đỏ → có khí H2.
I
(Mỗi nội dung, phương trình phản ứng viết đúng và cân bằng đúng đạt
điểm tối đa 1.0 điểm, nếu một nội dung hai ptpư đúng một ptpư được 0.5
điểm)
 Ba(OH ) 2 + 2 NaHCO3 
2
→ BaCO3 + Na 2CO3 +H 2 O 


2.0
→ BaCO3 + 2 NaOH

 Ba(OH ) 2 + Na 2CO3 

điểm
t
- 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
t
Fe+ Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
( Dùng phương pháp hóa học và tách đúng một chất được 0,5đ, có PTHH)
- Có thể tách các chất bằng cách sau:
Cho hỗn hợp chất rắn vào dd Ba(OH)2 dư, thu được dd chứa hỗn hợp A gồm
Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2; hỗn hợp chất rắn B gồm MgO và BaSiO3.
- Cho dd HCl dư vào hỗn hợp B thu được kết tủa H2SiO3 đem đun nóng thu
được SiO2.
1 Đồng thời dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư lọc kết tủa đun
2,0 nóng đến khối lượng không đổi thu được MgO.
điểm - Dung dịch A cho tác dụng với dd Na2CO3 dư thu được kết tủa, lọc lấy kết
tủa nung đến khối lượng không đổi thu được BaO.
Đồng thời dd thu được cho phản ứng với dd H2SO4 dư, lọc bỏ kết tủa lấy
nước lọc (có chứa Al2(SO4)3) cho phản ứng với dd NaOH dư, tiếp tục cho
vào dd vừa thu được lượng khí CO2 dư, lọc lấy kết tủa đun nóng đến khối
lượng khơng đổi thu được Al2O3.
II
- Các cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
2 FeX + H 2 SO4 
→ FeSO4 + H 2 X
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

o


Điểm

1.0
0.5
0.5

1.0
1.0

o

0,3mol  0,3mol

2,0 n
H SO = 0,3.1 = 0,3( mol )
điểm
2

4

M FeX =

26, 4
= 88( g ) ⇒ M X = 88 − 56 = 32( g ) Vậy CTHH của G là FeS
0,3

0.5
2



Các chất trong sơ đồ biến hóa là:
G: FeS.H: O2. B: SO2. A: Fe2O3. J: S. L: H2O. F: SO3. D: Fe(OH)2. E: Fe(OH)3.
o

t
4 FeS + 7O2 
→ 4SO2 + 2 Fe2O3

0.5

2 H 2 S + SO2 
→ 3S↓ + 2 H 2O
o

t / V2O5
2 SO2 + O2 →
2 SO3
o

t
2 H 2O + O2 + 4 Fe(OH ) 2 
→ 4 Fe(OH )3
o

t
2 Fe(OH )3 
→ Fe2O3 + 3H 2O

1.0


Lọ nước học sinh mang về là dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (chất chủ yếu)
+ Phần 1: Đun sơi có cặn trắng và khí bay ra
t
→ CaCO3 + CO 2 + H 2O
ptpư: Ca(HCO3 ) 2 
2.a
2,0 + Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl có khí thốt ra
→ CaCl 2 + CO 2 + 2H 2O
điểm ptpư: Ca(HCO3 ) 2 + 2HCl 
+ Phần 3: Cho tác dụng với dung dịch NaOH có kết tủa trắng xuất hiện.
→ CaCO3 +Na 2 CO3 + 2H 2O
ptpư: Ca(HCO3 ) 2 + 2NaOH 
o

III

( Nêu đúng hiện tượng được 0.5 điểm, viết đúng ptpư được 0.5 điểm )
Khi cho CO2 từ từ đến dư vào dung dịch thì có kết tủa xuất hiện, lượng kết tủa
tăng dần đến khơng đổi sau đó giảm dần và tạo thành dung dịch trong suốt.

2.b
2,0 CO2 + 2 NaOH 
→ Na2CO3 + H 2O
điểm Na CO + BaCl 
→ BaCO3 + 2 NaCl
2
3
2
BaCO3 + CO 2 +H 2 O 
→ Ba(HCO3 )2


0.5
0.5
0.5
0.5

0.5
0.5
0.5
0.5

- Giả sử CO2 phản ứng vừa đủ với dd Ca(OH)2 thu được kết tủa lớn nhất .
→ CaCO3 + H 2O
4.0 CO 2 +Ca(OH) 2 
điểm
0,4mol 0,4mol

0.25

nCa ( OH )2 = 0, 2.2 = 0, 4(mol ) ⇒ mCaCO3 = 0, 4.100 = 40( g )

0.25

Nhận thấy khối lượng chất kết tủa thu được lớn hơn so với đề bài cho. Do vậy có
hai trường hợp xảy ra.
Trường hợp 1: CO2 thiếu ( Ca(OH)2 dư )

0.25

CO 2 +Ca(OH) 2 

→ CaCO3 + H 2O

0,2mol

IV

nCaCO3 =

 0,2mol
20
= 0, 2(mol ) ⇒ VCO2
100

phản ứng

= 0, 2.22, 4 = 4, 48(lit )

Trường hợp 2: CO2 dư và lượng CO2 dư hòa tan một phần kết tủa CaCO3 đến khi
còn lại 20 gam CaCO3 ( Ca(OH)2 hết )
CO 2 + Ca(OH) 2 
→ CaCO3 + H 2O ( 1 )
0,4mol 0,4mol  0,4mol

0.25
0.25

nCa ( OH )2 = 0, 2.2 = 0, 4(mol )
nCaCO3 còn dư =

20

= 0, 2(mol ) ⇒ n CaCO3 đã hòa tan =n CaCO3 (1 ) - n CaCO3 (còn dư )
100

= 0,4 – 0,2 = 0,2 (mol)

0.25
3


CO 2

+ CaCO3 


+ H 2O

Ca( HCO3 ) 2 ( 2 )

0,2mol
 0,2mol
Tổng số mol CO2 phản ứng :
nCO phản ứng = nCO (1) + nCO (2) = 0,4+0,2= 0,6 (mol)
2

VCO2

V

2


phản ứng

0.25
0.25

2

= 0, 6.22, 4 = 13, 44(lit )

1 a; b) - Gọi x, y lần lượt là số mol Al phản ứng với dd A
z, t lần lượt là số mol Fe phản ứng với dd A
4,0
- PTPƯ:
điểm
2 Al +

6 HCl 
→ 2 AlCl3 +

3H 2

(1)

3
x mol
2
3H 2 SO4 
→ Al2 ( SO 4 )3 + 3H 2

x mol 3x mol

2 Al +

3
y mol
2
2 HCl 
→ FeCl2 +

z mol2z mol
Fe +

H 2 SO4 
→ FeSO 4 +

t molt mol

0.5

3
y mol
2

y mol
Fe +

(2)

H2

(3)


z mol
H2

(4)

t mol

mhh = mAl + mFe = 27.( x + y ) + 56( z + t ) = 19,3( g ) ( I )

nHCl

phản ứng

= (3 x + 2 z ) = 0, 2.2 = 0, 4( mol )

( II )

3

nH 2 SO4 phản ứng =  y + t ÷ = 0, 2.2 = 0, 45(mol )
2

⇔ ( 3 y + 2t ) = 0,9(mol )

0,5

3( x + y ) + 2( z + t ) = 1,3 ( IV )

- Từ ( I ) và (IV) ta có hệ phương trình:

 27( x + y ) + 56( z + t ) = 19,3

3( x + y ) + 2( z + t ) = 1,3
- Giải phương trình ta được
 nAl = x + y = 0,3(mol )

 nFe = z + t = 0, 2(mol )
- Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu:
 mAl = 0,3.27 = 8,1( g )

 nFe = 0, 2.56 = 11, 2( g )

c). Từ phương trình phản ứng (1;2;3;4 ) được :
3
3
( x + y ) + ( z + t ) = .0,3 + 0, 2 = 0, 65( mol )
2
2
= 0, 65.22, 4 = 14,56(lit )

nH 2 =
VH 2

0.5

( III )

- Lấy biểu thức ( II ) cộng ( III ) vế theo vế ta được:
( 3x + 2 z ) + ( 3 y + 2t ) = 1,3



0.5
0.5

0.5
0.5
0,5

0.5
0.5

d. Ta có :
4


mHCl = 0, 4.36,5 = 14, 6( g )
mH 2 SO4 = 0, 45.98 = 44,1( g )
mH 2 = 0, 65.2 = 1,3( g )

0,25
0,25
0,25

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, cho muối thu được sau phản ứng:
m muối = mAl + mFe + mHCl + mH 2 SO4 − mH 2 = 8,1 + 11, 2 + 14, 6 + 44,1 − 1,3 = 76, 7( g )

0,25

Ghi chú: Học sinh có thể làm bằng cách khác nhưng đúng kết quả, lý luận đúng vẫn cho điểm
tối đa.


5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×