Các giáo viên mơn Tốn của trường
Tiết 32
§5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH
LƠGARIT (T1)
I. Phương trình mũ
1. Phương trình mũ cơ bản
a
x
b
b0
Đúng
x log a b
a 0, a 1
Sai
Phương trình vơ nghiệm
a
x
b
a 0, a 1
Minh học bằng đồ thị
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y=ax và y=b là nghiệm
của phương trình ax=b.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị.
y
y a x (a 1)
x
y a (a 1)
y=b
b
y=b
b
1
o
y
1
logab
x
logab
Phương trình ax=b ( a>0, a≠1 )
b>0
Có nghiệm duy nhất x=logab
b≤0
Vơ nghiệm
o
x
b 0
x
a b a 0, a 1 x log a b
2 x 1
x 1
2
4
5 (1)
Ví dụ 1. Giải phương trình
Giải. Đưa vế trái về cùng cơ số 4, ta được
1 x
10
10
x
x
(1) 4 4.4 5 4 x log 4
2
9
9
2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản
a. Đưa về cùng cơ số
HĐ1.
6
2 x 3
1 6
2 x 3
6
0
2 x 3 0
x
3
2
b 0
x
a b a 0, a 1 x log a b
Ví dụ 2. ( SGK/80 )
Nhận xét. Trong lời giải pt 62x-3=1 ta thấy ngay 1 có thể biểu diễn
thành 60, từ đó được pt dạng af(x)=a f(x)= , tuy nhiên trong
nhiều trường hợp với pt dạng af(x)=bg(x) ta cần chọn phần tử trung
gian c để biến đổi pt về dạng :
(c)f(x)=(cβ)g(x) cf(x)=cβg(x) f(x)=βg(x)
Ví dụ . Giải phương trình
x 1
8 4
2 x 3
Giải
(23 ) x 1 (2 2 ) 2 x 3 2 2( x 1) 22(2 x 3) 2 x 2 4 x 6 x 4
b. Đặt ẩn phụ
Ví dụ 3. Giải phương trình
9 x 4.3x 45 0
Giải
Đặt t=3x , t >0, ta có phương trình: t2-4t-45=0
Giải phương trình ẩn t, ta được nghiệm t1=9, t2=-5
Chỉ có nghiệm t=9 thỏa mãn điều kiện t>0.
Do đó 3x=9. Vậy x=2 là nghiệm của phương trình
2x
x
x
2
1a 2 a 3 0, a t 0 : 1t 2t 3 0
HĐ2. Giải phương trình
1 2x
5 5.5 x 250
5
t 0
1 2
2
5 t 0 : t 5t 250 t 25t 1250 0 t 25
5
x
Vậy 5x=25 hay x=2
c, Lơgarit hóa
Ví dụ . Giải phương trình
x
x2
3 .2 1
Giải
Lấy lôgarit hai vế với cơ số 3, ta được:
x
x2
x
x2
log 3 (3 .2 ) log 3 1 log 3 3 log 3 2 0
x x x log 3 2 0 x(1 x log 3 2) 0
x 0 và x log 2 3
Hướng dẫn giải bài tập 1, 2 ( SGK, trang 84 )