Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA 1 TIET CHUONG 3 DAI SO 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.85 KB, 6 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Môn : Đại số 9
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: 30/01/2018

Trường THCS Kim Đồng
Tên: …………………………….
Lớp: 9/7
Điểm

Đề A

Lời phê của GV

PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) Vòng tròn chữ các đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
1 2
x +y = 3
D. 2

2

A. 3x + 2y = -1
B. x – 2y = 1
C. 3x – 2y – z = 0
Câu 2. Nếu phương trình mx + 3y = 5 có nghiệm (1; -1) thì m bằng:
A. 2
B. -2
C. -8
D. 8
Câu 3. Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?


A. 2x – y = 0
B. 2x + y = 1
C. x – 2y = 5
D. x – 2y = –3
Câu 4. Phương trình x – 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x ∈ R; y = 3x)
B. (x = 3y; y ∈ R)
C. (x ∈ R; y = 3)
D. (x = 0;y ∈ R)
Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?

Câu 6. Hệ phương trình :
A. Vơ nghiệm
C.Hai nghiệm
PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1. (4đ)

có bao nhiêu nghiệm?
B. Một nghiệm duy nhất
D.Vô số nghiệm

k 2 x  y 2

1/ Tìm k để hệ phương trình sau vô nghiệm:  x  y  2
2/ Giải các hệ phương trình sau :
1 1
 1

x
y



3 x  y 2
2 x  y  5
 3  4 5


x y
2 x  y 8
x  3 y 1
a) 
b) 
c) 


Câu 2. (2đ) Hai thành phố Hội An và Đà Nẵng cách nhau 35km. Một ô tô đi từ Hội
1
An đến Đà Nẵng, cùng một lúc một xe máy đi từ Đà Nẵng đến Hội An. Sau 3 giờ thì
hai xe gặp nhau. Biết vận tốc ôtô lớn hơn vận tốc xe máy là 15 km/h. Tính vận tốc
của mỗi xe?
ax  4 y 8

5 x  10 y b  5
Câu 3 (1đ) Cho hệ phương trình: 
(I)
9
Tính giá trị của biểu thức A = 2018a + 100b +(-2) .
Biết rằng hệ (I) có nghiệm (x;y) =(2,-3)



Trường THCS Kim Đồng
Tên: …………………………….
Lớp: 9/7
Điểm

KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Môn : Đại số 9
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: 30/01/2018

Đề B

Lời phê của GV

PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) Vòng tròn chữ các đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Phương trình x – 3y = 0 có nghiệm tổng qt là:
A. (x ∈ R; y = 3x)
B. (x = 3y; y ∈ R)
C. (x ∈ R; y = 3)
D. (x = 0;y ∈ R)
Câu 2. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?

Câu 3. Hệ phương trình :
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vơ nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
C.Hai nghiệm
D.Vơ số nghiệm
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
1 2

x +y = 3
D. 2

A. 3x2 + 2y = -1
B. x – 2y = 1
C. 3x – 2y – z = 0
Câu 5. Nếu phương trình mx + 3y = 5 có nghiệm (1; -1) thì m bằng:
A. 2
B. -2
C. -8
D. 8
Câu 6. Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0
B. 2x + y = 1
C. x – 2y = 5
D. x – 2y = –3
PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1. (4đ)
k 2 x  y 2

1/ Tìm k để hệ phương trình sau có nghệm duy nhất:  x  4 y  1
2/ Giải các hệ phương trình sau :

 x  y 1

2 x  y 8
a) 

2 x  y  5


x  3 y 1
b) 

1 1
 1

x y

 3  4 5
x y
c) 


Câu 2. (2đ) Hai thành phố Hội An và Đà Nẵng cách nhau 35km. Một ô tô đi từ Hội
1
An đến Đà Nẵng, cùng một lúc một xe máy đi từ Đà Nẵng đến Hội An. Sau 3 giờ thì
hai xe gặp nhau. Biết vận tốc ôtô lớn hơn vận tốc xe máy là 15 km/h. Tính vận tốc
của mỗi xe?
ax  4 y 8

5 x  10 y b  5
Câu 3 (1đ) Cho hệ phương trình: 
(I)
9
Tính giá trị của biểu thức A = 2018a + 100b +(-2) .
Biết rằng hệ (I) có nghiệm (x;y) =(2,-3)


ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)

ĐỀ A: 1B 2D 3C 4B 5A

6B

ĐỀ B: 1B 2A

6C

3B

4B

5D

PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
 k 2 x  y 2

Câu 1 1/ Hệ phương trình  x  4 y  1 vô nghiệm:

2

k
1 2
   k 1
khi 1 1  2


2/ a) (2, -4) 1 điểm
b.) (-2;1) 1điểm


3
c.) ( 4 ;3) 1điểm
Câu 2
Gọi vận tốc ô tô là x (km/h), vận tốc xe máy là y (km/h) (x,y dương)
vận tốc ôtô lớn hơn vận tốc xe máy là 15 km/h nên ta có: x-y=15 (1)
1
1 1
Vì Sau 3 giờ thì hai xe gặp nhau nên ta có: 3 x+ 3 y=35 (2)
 x  y  15

    1
1
x  y 35

3
3
 x 60

 y 45
(1),(2)

Vậy vận tốc ô tô là 60 (km/h), vận tốc xe máy là 45 (km/h)
2 điểm
 ax  4 y 8

5 x  10 y b  5
Câu 3 Hệ phương trình: 
(I)
a  2


b 45
có nghiệm (x;y) =(2,-3) nên thế x=2, y=-3 vào (I) ta có 
Tính A = 2018a + 100b +(-2)9A = 2018a + 100b+(-2)9 = 2018(-2) +100.45 – 512
=464 -512 =-48 1 điểm


Thống kê chất lượng bài kiểm tra
Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém



×