Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 20 Tiet 20 Li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.45 KB, 2 trang )

Tuần: 20
Tiết : 20

Ngày soạn: 08-01-2018
Ngày dạy : 10-01-2018

Bài 15:
CÔNG SUẤT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nêu được công suất là gì?
- Viết được cơng thức tính cơng suất và nêu đơn vị đo công suất.
- Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
- Vận dụng được công thức:
2. Kĩ năng: - Biết cách tư duy từ thực tế để xây dựng khái niệm về đại lượng công suất.
3. Thái độ:
- u thích bộ mơn, làm việc nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Dụng cụ trực quan: palăng.
2. HS: - Chuẩn bị kiến thức ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài mới.
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: (2’)
– GV nêu vấn đề cho HS đề - HS đề xuất phương án giải
xuất phương án giải quyết
quyết.


Vào bài mới.
Hoạt động 2: Tìm hiểu xem ai khỏe hơn ai? (12’)
- Cho HS tóm tắt và đưa ra - Trả lời câu hỏi của GV.
I. Tìm hiểu ai làm việc khỏe
hướng giải quyết?
+ Kéo vật thẳng đứng.
hơn:
+ Kéo vật lên trên mặt phẳng C1: AA=FkAh=640J.
nghiêng.
AD=FkD *h=960J.
+ Cả hai cách thì cơng đều bằng C2: Chọn phương án d.
nhau.
C3: Anh Dũng làm việc khỏe
h = 5m, l = 40m, Fms = 20N
hơn anh An vì trong cùng thời
m = 60kg => p = 10m = 600N gian nhưng anh Dũng thực
A=?
hiện công lớn hơn anh An.
*A = Fkl; Fk = F+Fms
Ph=Fl => F = Ph/l = 75 N
Fk = 95N => A= 3800J.
-h = 4m, P1= 16N, FkA=10P1,
FkD=15P1, t1=50s
t2=60s
- Hướng dẫn HS thảo luận và - Thảo luận nhóm trả lời các
trả lời các câu hỏi C1,C2?
câu hỏi C1-C2.


Hoạt động 3: Tìm hiểu về cơng suất: (13’)

- Cho HS thông báo kết luận - HS trả lời câu hỏi của GV.
II. Công suất:
dựa trên C3?
-Rút ra nhận xét và nêu khái - Công suất là đại lượng đặt
- Từ định nghĩa đưa ra công niệm.
trưng cho tốc độ sinh cơng của
P = A/t
thức tính cơng suất?
vật và được đo bằng công thực
- Thông báo đơn vị công suất? + A: Công thực hiện (J).
hiện được trong đơn vị thời
+ t: Thời gian thực hiện công gian.
(s).
- Công thức : P = A/t
+ P: Công suất.
III. Đơn vị công suất:
-Đơn vị công suất là : W - Đơn vị công suất là:
- Thông báo thêm:
3
6
( Oát ). 1 W=J/s.
1KW =10 W, MW = 10 W
W ( Oát ). 1 W=J/s.
- Theo dõi và ghi vở.
Hoạt động 4: Vận dụng: (15’)
- Hướng dẫn HS tiến hành thảo - C5: tt = 2h, tm = 1/3h.
III . Vận dụng:
luận trả lời C5, C6?
At = Am = A.
- C5: tt = 2h, tm = 1/3h.

Pt = A/tt. Pm = A/tm.
At = Am = A.
Pt/Pm = 1/6 => Pm = 6Pt
Pt = A/tt. Pm = A/tm.
- C6: v = 9km/h = 2.5m/s.
Pt/Pm = 1/6 => Pm = 6Pt
F = 200N, a. P=? b. P=Fv.
- C6: v = 9km/h = 2.5m/s.
Công của ngựa thực hiện trên F = 200N, a. P=? b. P=Fv.
đoạn đường.
Công của ngựa thực hiện trên
5
A = FS = 18x10 J.
đoạn đường.
Công suất: P = A/t = 500W.
A = FS = 18x105J.
P = A/t = F.S/t = Fv.
Công suất: P = A/t = 500W.
P = A/t = F.S/t = Fv.
IV. Củng cố: (1’) - Cho HS đọc ghi nhớ SGK?
- Hệ thống hóa các nội dung bài học cho HS.
V. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà đọc phần có thể em chưa biết.
- Về nhà xem lại các cách làm, làm các bài tập 15.3 trong SBT.
- Học ghi nhớ SGK. Chuẩn bị bài 16 SGK.
VI. Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................................
.................................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×