Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Tin hoc 12 giao an theo huong doi moi 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.54 KB, 75 trang )

Tuần: 1
Tiết: 1

CHỦ ĐỀ I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải có
CSDL.
- Biết vai trị của CSDL trong học tập và cuộc sống.
2. Về kĩ năng
+ Nắm được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL;
+ Biết chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm kết xuất
thơng tin;
+ Biết vai trị của con người khi làm việc với hệ CSDL;
+ Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
3. Về thái độ
- Chủ động tìm hiểu các khái niệm mới.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn
bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng
3. Tiến trình bài học


3.1. Hoạt động khởi động. (Dự kiến 10 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11 đồng
thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.


(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
Nội dung hoạt động

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

(?) Nội dung cơ bản đã học ở
- Học sinh nhắc lại các nội
Tin học 10.
dung cơ bản đã học ở lớp 10.
- Nhận xét và minh họa bằng sơ - Lắng nghe và quan sát.
đồ tư duy.

(?) Nội dung cơ bản đã học ở
Tin học 11.

- Học sinh nhắc lại nội dung
cơ bản đã học ở lớp 11.
-Lắng nghe và ghi nhớ.

Nội dung

Tin học 10:
- Một số khái niệm cơ
bản của Tin học.
- Hệ điều hành.
- Soạn thảo văn bản.
- Mạng máy tính và
Internet.
Tin học 11: Lập trình

- Nhận xét và dẫn dắt vào chủ
đề 1.
3.2. Hình thành kiến thức: (Dự kiến 15 phút)
3.2.1. Bài toán quản lý
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan
quản lí.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
sinh
Bước 1. GV giao nhiệm vụ

Bước 1. HS nhận
nhiệm vụ

- GV phân lớp học thành 4

HS chia nhóm theo yêu
nhóm và thực hiện các yêu cầu
cầu của GV
sau:
HS nghe và quan sát
câu hỏi được trình
- GV trình chiếu lần lượt các chiếu
VD
Các nhóm hồn thành
nhiệm vụ được GV nêu


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học
sinh

Nội dung

ra.
Bước 2. Quan sát và hướng Bước 2. HS thực hiện
dẫn HS
nhiệm vụ
- GV quan sát HS thực hiện các - HS làm việc theo
yêu cầu
nhóm tất cả các bài của
- GV gợi ý, hướng dẫn khi có GV giao.
các nhóm gặp khó khăn

- HS làm việc theo

(?) Kể tên một vài lĩnh vực có nhóm nhỏ (trao đổi,
ứng dụng Tin học vào công tác thảo luận, cộng tác và
hợp tác)
quản lý?
HS trả lời câu hỏi của
- Nhận xét vá đánh giá từ đó GV khi được gọi.
giới thiệu về bài tốn quản lí
- Suy nghĩ và trả lời:
- Muốn quản lý thông tin về Giáo dục, y tế, tài
điểm học sinh của lớp ta nên lập chính ngân hàng, hàng
danh sách chứa các cột nào?
khơng,...
- Chiếu bài tốn quản lí điểm - Lắng nghe và ghi
của học sinh trong một lớp và chép
bài tốn quản lí tiền lương của - Cột Họ tên, giới tính,
một cơng ty để HS quan sát.
ngày sinh, địa chỉ, tổ,
- Cho HS xem đoạn clip giới điểm toán, điểm văn,
thiệu phần mềm quản lý học điểm tin...
sinh trường THPT Thiên Hộ - Chú ý quan sát, lắng
Dương của Vnedu.
nghe và ghi chép
- Tóm tắt nội dung phần 1 và
đẵn dắt vào phần 2.
- Quan sát và ghi chú.

1. Bài tóan quản lý:
Cơng việc quản lí rất phổ
biến và cơng tác quản lí chiếm
thị phần lớn trong các ứng dụng

của Tin học (» 80%).
Ví dụ 1: Quản lí điểm thi

Ví dụ 2: Quản lí tiền lương

- Lắng nghe và ghi
nhớ.
Bước 3. GV nhận xét, đánh Bước 3. Học sinh đại
giá, chốt kiến thức
diện nhóm lên ghi kết
- GV yêu cầu các nhóm bổ sung quả và vẽ sơ đồ khối
theo yêu cầu
những phần còn thiếu.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét - HS còn lại bổ sung ý - Trình chiếu 1 số VD về tạo


Hoạt động của giáo viên
bài của các nhóm khác.

Hoạt động của học
sinh
kiến

Nội dung
CSDL quản lý HS

- GV nhận xét, khen ngợi tinh - HS các nhóm khác
thần học tập.
nhận xét lẫn nhau và
- GV chính xác lại kết quả trả đặt câu hỏi

lời của HS
- Hs hình thành nhu
cầu cần học kiến thức
mới về tạo CSDL

3.2.2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức:
(Dự kiến 15 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin
của một tổ chức.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một
tổ chức.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
(?) Các công việc thường - Tham khảo SGK và trả lời: 2. Các công việc thường gặp
gặp khi xử lý thông tin
Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khi xử lý thông tin của một tổ
của một tổ chức nào đó?
khai thác hồ sơ.
chức
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Tạo lập hồ sơ là làm
- Lắng nghe, ghi nhớ.
a. Tạo lập hồ sơ: gồm 3
gì?
bước

- Xác định chủ thể, cấu trúc
- B1: Xác định chủ thể cần
hồ sơ. Sau đó thu thập, tập
quản lí.
hợp thơng tin cần quản lí và
- Nhận xét, chốt nội dung. lưu trữ chúng theo cấu trúc
- B2: Xác định cấu trúc hồ
- Chiếu lại ví dụ 1 và yêu đã xác định.
sơ.
cầu HS cho biết chủ thể
- Lắng nghe, ghi bài.
- B3: Thu thập, tập hợp
là gì?
thơng tin cần quản lí và lưu trữ
- Nhận xét và (?) Cấu trúc - Quan sát, suy nghĩ và trả
chúng theo cấu trúc đã xác
hồ sơ là gì?
lời: Chủ thể là học sinh
định.
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Cập nhật hồ sơ là làm - Quan sát và trả lời.
gì?


Hoạt động của giáo viên
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Hồ sơ bị sửa khi nào?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa bằng việc GV
ghi sai tên HS trong danh

sách.
(?) Trong trường hợp nào
ta xóa đối tượng?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa bằng ví dụ có
HS trong lớp nghĩ học và
(?) Cho ví dụ tương tự?
(?) Trường hợp nào
GVCN phải ghi thêm tên
HS vào danh sách lớp?
- Nhận xét và dựa vào ví
dụ ở trên chốt nội dung.
(?)Khai thác hồ sơ là làm
gì?

Hoạt động của học sinh
- Lắng nghe, quan sát và ghi
bài.
- Cập nhật là: sửa, xóa, thêm
- Lắng nghe, ghi nhớ.

- Nhận xét, chốt nội dung.
- Chiếu lại bài tốn quản
lí điểm và (?) Cho vài ví
dụ về sắp xếp?
- Gọi HS khác nhận xét,
bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá.
(?) Trong bài tốn trên ta
có thể tìm kiếm cái gì?

- Nhận xét.
(?) Có thể tính tốn được
gì trong bài tốn trên?
- Nhận xét, đánh giá câu
trả lời của HS đồng thời
đưa ra ví dụ về báo cáo.
Vd: Lập danh sách những
HS thi đạt loại giỏi.
(?) Mục đích của việc tạo
lập, cập nhật, khai thác hồ
sơ?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Tóm tắt nội dung phần
2?
- Nhận xét.

- Suy nghĩ và trả lời.

- Khi nội dung trong hồ sơ bị
sai.
- Lắng nghe, ghi bài.

Nội dung
b. Cập nhật hồ sơ

- Sửa chữa hồ sơ khi một số
thông tin khơng cịn đúng.

- Quan sát, ghi nhớ.
- Khi đối tượng đó khơng cịn

- Xố hồ sơ của đối tượng mà
trong tổ chức.
tổ
chức khơng cịn quản lí.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát, ghi nhớ và cho ví
dụ trương tự.
- Bổ sung thêm hồ sơ cho các
đối tượng mới.

- Lắng nghe và ghi bài.
- Khai thác là: Sắp xếp, tìm
kiếm, tính tốn thống kê, lập
báo cáo
- Lắng nghe, ghi bài.

c. Khai thác hồ sơ

- Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu
- Sắp xếp tên theo thứ tự tăng
chí nào đó
dần.
- Sắp xếp giảm dần theo tổng
điểm.
- Tìm những HS có điểm
mơn Tốn >= 8.0

- Tìm kiếm các thơng tin
thoả mãn một số điều kiện nào
đó.


- Tính tổng điểm trung bình.

- Tính tốn thống kê để đưa
ra các thơng tin đặc trưng.


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
- Lắng nghe và ghi chú.

Nội dung
- Lập báo cáo để tạo 1 bộ hồ
sơ mới có cấu trúc và khn
dạng theo yêu cầu cụ thể.

- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Tóm tắt nội dung phần 2.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng: (Dự kiến 5 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài
tóan quản lí, các cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.
Nội dung hoạt động

3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
- Biết vai trị của CSDL trong học tập và cuộc sống.
- Biết các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Câu 1: Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số cơng việc như:
A. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thông tin. B. Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ.
C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ.
D. Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm.
Câu 2: Những cơng việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc cơng việc nào
khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
B. Tạo lập hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Cập nhật hồ sơ
Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó
D. Tập hợp các hồ sơ


Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập hồ sơ
3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.

(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngồi lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án thực
tế.
Nội dung hoạt động
HS về nhà học bài, tìm thêm một số ví dụ về bài toán quản lý trong cuộc sống hàng
ngày và đọc trước phần 3.
Ngày….tháng…..năm 20
TTCM DUYỆT

Ngày….tháng…..năm 2018
GV soạn

Huỳnh Văn Nhí


Tuần: 1
Tiết: 2

Ngày soạn: 28/07/2018
CHỦ ĐỀ I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Mục 3a, d)

I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Chủ động tìm hiểu các khái niệm mới.

4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần 1, 2 đồng thời tạo
động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu phần 3a, d.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
Nội dung hoạt động

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

Nội dung

(?) Các công việc thường gặp
- Gợi nhớ và trả lời.
- Các công việc thường
khi xử lý thông tin của một tổ
gặp khi xử lý thơng tin
chức? Cho ví dụ minh họa phần
của một tổ chức: Tạo lập,
cập nhật?
cập nhật, khai thác.

- Nhận xét và minh họa bằng sơ - Lắng nghe và quan sát.
đồ logic.
- Gợi nhớ và trả lời.
(?) Khai thác hồ sơ là làm
những cơng việc gì? Cho ví dụ
minh họa? Cho biết tên chủ đề
đã học?
- Nhận xét và dẫn dắt vào phần -Lắng nghe và ghi nhớ.
3a, d.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Hệ cơ sở dữ liệu. a) Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu


(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
sinh
- Chiếu ví dụ hồ sơ lớp và (?) - Quan sát và suy nghĩ
3. Hệ cơ sở dữ liệu
Trong hồ sơ đó tổ trưởng
trả lời.
a) Khái niệm CSDL và hệ
quan tâm thơng tin gì? Lớp
QTCSDL

trưởng và bí thư đồn muốn
- Cơ sở dữ liệu (CSDL
biết điều gì?
-Database) là tập hợp các dữ liệu
- Nhận xét, phân tích và (?)
- Lắng nghe, tham khảo có liên quan với nhau, chứa
Khái niệm về CSDL?
SGK và trả lời.
thông tin của một tổ chức nào đó
- Nhận xét, phân tích khái
- Lắng nghe và ghi bài. (như trường học, bệnh viện,
niệm CSDL.
- Suy nghĩ và trả lời.
ngân hàng,...), được lưu trữ trên
(?) Có thể tổ chức một CSDL
các thíêt bị nhớ để đáp ứng nhu
vạn năng cho tất cả mọi
cầu khai thác thông tin của nhiều
người và đáp ứng mọi yêu
người với nhiều mục đích khác
cầu không?
- Lắng nghe và ghi nhớ. nhau.
- Nhận xét và nhấn mạnh ba
- Ví dụ 1: CSDL Quản lý điểm
yếu tố cơ bản của CSDL.
- Suy nghĩ và trả lời.
thi, quản lý sách ở thư viện,..
(?) Trong ba yếu tố trên, yếu
tố nào là mục đích của việc
tạo ra CSDL?

- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi Hs khác nhận xét, bổ
sung.
- Lắng nghe, quann sát.
- Nhận xét, cho ví dụ minh
- Tham khảo SGK và
họa.
trả lời: Là hệ quản trị
(?) Phần mềm giúp người sử CSDL
- Hệ quản trị CSDL là phần
dụng có thể tạo CSDL trên
- Tham khảo SGK và
mềm cung cấp mơi trường thuận
máy tính gọi là gì?
trả lời.
lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ
- Nhận xét và (?) Hệ quản trị - Lắng nghe và ghi bài. và khai thác thông tin của CSDL
CSDL là gì?
- Gợi nhớ và trả lời.
(DataBase Manegement System)
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Lắng nghe, quan sát
(?) Kể tên một số hệ quản trị và ghi nhớ.
Ví dụ: Microsoft Access, SQL
CSDL mà em biết?
- Tham khảo SGK và
Server, Foxpro,…
- Nhận xét và chiếu giao diện trả lời:
một số hệ QTCSDL.
+ CSDL

* Để lưu trữ và khai thác
(?) Để lưu trữ và khai thác
+ Hệ QTCSDL
thơng tin bằng máy tính cần có:
thơng tin bằng máy tính cần
+ Các thiết bị vật lý
- CSDL;
phải có những gì?
- Lắng nghe, ghi bài.
- Hệ QTCSDL;


Hoạt động của giáo viên

- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Thành phần nào là
phương tiện để đảm bảo việc
chia sẻ CSDL?
(?) Từ khái niệm CSDL và
Hệ QTCSDL, hãy đưa ra khái
niệm Hệ CSDL?
- Nhận xét, phân tích.

Hoạt động của học
sinh
- Suy nghĩ và trả lời.
- Hệ CSDL: bao gồm
CSDL và Hệ QTCSDL
- Lắng nghe và ghi bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


Nội dung
- Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa
cứng, mạng máy tính...).
- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và
Hệ QTCSDL. Ngồi ra, cịn có
các chương trình ứng dụng để
khai thác CSDL.

- Tóm tắt nội dung phần 3a
và dẫn dắt vào phần 3d.
3.2.2. Hệ cơ sở dữ liệu.
d) Một số ứng dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác
quản lí.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết kể tên một số lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng
tác quản lí.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
sinh
- Liên hệ với bài 8 (Tin học
- Gợi nhớ và trả lời.
d. Một số ứng dụng:
10) và (?) Kể tên một số ứng
- Hoạt động quản lý trường học

dụng của Tin học trong cuộc
- Hoạt động quản lý cơ sở kinh
sống hàng ngày?
doanh
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
- Nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động ngân hàng...
sung.
- Nhận xét và nhấn mạnh ứng - Lắng nghe, ghi bài.
dụng CSDL trong các cơng
tác quản lí.
- Chiếu một số lĩnh vực ứng
- Quan sát và ghi nhớ.
dụng CSDL để quản lí như
QLHS, Ql bệnh viện,...
- Tóm tắt nội dung phần 3. d). - Lắng nghe và ghi nhớ.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng


(1) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL, các
lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác quản lí.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.

3.3.2. Hoạt động vận dụng
Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Hệ QTCSDL
B. Máy tính
C. CSDL
D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết
bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin của nhiều người với nhiều mục đích khác
nhau.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một
chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có:
A. Hệ QTCSDL
B. Các thiết bị vật lý
C. CSDL
D. Tất cả các câu
Câu 4: Hệ CSDL dùng để chỉ:
A. CSDL, hệ QTCSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng
C. một CSDL cùng với hệ QTCSDL quản trị, khai thác CSDL đó và các phần mềm ứng
dụng.
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
Câu 5: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều là phần cứng máy tính
C. Đều lưu lên bộ nhớ ngồi của máy tính

D. Đều là phần mềm máy tính
Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 7: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường
B. Bán hàng
C. Tất cả đều đúng
D. Bán vé máy bay


3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngồi lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án thực
tế.
Nội dung hoạt động
- HS về nhà học bài;
- Xây dựng mơ hình logic cho chủ đề I để hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Tìm thêm một số lĩnh vực ứng dụng CSDL vào cơng tác quản lí trong cuộc sống
hàng ngày và xem trước phần câu hỏi và bài tập (16).
Ngày….tháng…..năm 20
Ngày….tháng…..năm 2018
TTCM DUYỆT
GV soạn


Huỳnh Văn Nhí


Tuần: 2
Tiết: 3

Ngày soạn: 01/08/2018
CHỦ ĐỀ 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn
bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Có
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động. ( Dự kiến 15 phút)

(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề I và có nhu cầu
tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các
nội dung trong chủ đề II.
Nội dung hoạt động

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

(?) Kể tên các khái niệm cơ bản - Gợi nhớ và trả lời.
đã học ở chủ đề I?

Nội dung
- CSDL;
- Hệ QTCSDL;


- Gọi HS khác nhận xét, bổ
sung.
- Nhận xét.

- Hệ CSDL.
- Nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe, quan sát và ghi
nhớ.
- Gợi nhớ và trả lời.


(?) Phân biệt CSDL và hệ
QTCSDL? Kể tên vài lĩnh vực
quen thuộc có ứng dụng Tin
học vào cồn tác quản lí?
- Nhận xét, đánh giá, cho
-Lắng nghe, quan sát và ghi
điểm.
nhớ.
(?) Các nhóm treo sơ đồ tư duy - Treo kết quả.
đã chuẩn bị?
- Nhận xét, cộng điểm cho các
- Lắng nghe, ghi nhớ.
nhóm làm tốt và dẫn dắt vào
chủ đề II.
3.2. Hình thành kiến thức: ( Dự kiến 15 phút)
3.2.1. Các chức năng của hệ QTCSDL
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chức năng của hệ QTCSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
Nội dung hoạt động
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
(?) Nhắc lại hệ QTCSDL - Gợi nhớ và trả lời.
1. Các chức năng của hệ
là gì?
QTCSDL

- Nhận xét, chốt nội dung. - Lắng nghe.
- Treo sơ đồ tư duy của
nhóm HS làm đúng nhất
- Quan sát, tham khảo SGK
và (?) Hệ QTCSDL có
và trả lời.
những chức năng gì?
- Nhận xét, đánh giá câu
trả lời của HS và chốt nội - Lắng nghe và ghi bài.
dung.
(?) Cung cấp môi trường
tạo lập CSDL là thế nào? - Tham khảo SGK và trả lời.
a) Cung cấp môi trường tạo
- Nhận xét và (?) Ngôn
lập CSDL
ngữ định nghĩa dữ liệu là - Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu - Hệ QTCSDL phải cung cấp
gì?
là hệ thống các kí hiệu để mơ một môi trường để người
tả CSDL.
dùng dễ dàng khai báo kiểu
- Nhận xét, giải thích chi
dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu
tiết hơn và cho ví dụ từng - Lắng nghe và ghi bài.
thể hiện thông tin và các
nội dung.
ràng buộc trên dữ liệu.


Hoạt động giáo viên


(?) Ngôn ngữ dùng để
diễn tả yêu cầu cập nhật
hay khai thác thông tin
được gọi là ngôn ngữ gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Nhớ lại chủ đề 1 và
cho biết cập nhật là làm
cơng việc gì? Khai thác là
làm cơng việc gì?

Hoạt động học sinh

- Tham khảo SGK và trả lời:
Gọi là ngôn ngữ thao tác dữ
liệu
- Lắng nghe, ghi bài.

- Gợi nhớ và trả lời:
+ Cập nhật là: Thêm, sửa,
xóa.
- Gọi HS khác nhận xét và + Khai thác là: Sắp xếp, tìm
bổ sung (nếu có sai xót)
kiếm, thống kê và kết xuất
- Nhận xét, chốt nội dung, báo cáo.
(?) Thảo luận nhóm và
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
cho ví dụ cụ thể từng thao
tác?
- Lắng nghe, ghi bài, thảo
- Nhận xét ví dụ.

luận và cho ví dụ.
(?) Tại sao Hệ QTCSDL
phải cung cấp cơng cụ
kiểm sốt, điều khiển truy - Lắng nghe, ghi nhớ.
- Tham khảo SGK và trả lời.
cập vào CSDL?
- Nhận xét, giải thích chi
tiết, cho biết ai mới có
quyền sử dụng chức năng - Lắng nghe và ghi bài.
này và chốt nội dung.
- Minh họa bằng các ví dụ
- Quan sát.
thực tế.

- Tóm tắt nội dung tiết
học.

- Lắng nghe và ghi nhớ.

Nội dung
- Mỗi hệ QTCSDL cung cấp
một hệ thống các kí hiệu để
mơ tả CSDL gọi là ngơn ngữ
định nghĩa dữ liệu.
b) Cung cấp môi trường
cập nhật và khai thác dữ
liệu
- Ngôn ngữ để người dùng
diễn tả yêu cầu cập nhật hay
khai thác thông tin gọi là

ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
- Thao tác dữ liệu gồm:
+ Cập nhật là thêm, sửa,
xóa dữ liệu
+ Khai thác là sắp xếp, tìm
kiếm, thống kê và kết xuất
báo cáo,...

c) Cung cấp cơng cụ kiểm
sốt, điều khiển truy cập
vào CSDL
Hệ QTCSDL phải có các
bộ chương trình thực hiện
những nhiệm vụ sau:
- Phát hiện và ngăn chặn sự
truy cập không được phép.
- Duy trì tính nhất qn của
dữ liệu.
- Tổ chức và điều khiển các
truy cập đồng thời
- Khơi phục CSDL khi có sự
cố
- Quản lí các mơ tả DL.


3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng: ( Dự kiến 10 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.

(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
- Biết ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
- Biết ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
B. khai thác dữ liệu; (*)
C. cập nhật dữ liệu; (*)
D. Những câu có dấu (*)
Câu 2: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó
D. Tập hợp các hồ sơ
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Tất cả đều đúng.
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng

(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngồi lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án thực
tế.
Nội dung hoạt động


HS về nhà học bài, xem câu hỏi SGK trang 20
Ngày….tháng…..năm 20
TTCM DUYỆT

Ngày….tháng…..năm 2018
GV soạn

Huỳnh Văn Nhí


Tuần: 2
Tiết: 4

Ngày soạn: 01/08/2018
CHỦ ĐỀ 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ

- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn
bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động. ( Dự kiến 15 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề II phần 1 (Các
chức năng của hệ QTCSDL ) và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II phần
tiếp theo.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các
nội dung trong chủ đề II.
Nội dung hoạt động

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động cuả học sinh


Nội dung


(?) Kể tên các chức năng của hệ - Gợi nhớ và trả lời.
QTCSDL (nhắc lại)
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét.
-Lắng nghe, quan sát và ghi
nhớ.

- Cung cấp môi trường
tạo lập CSDL
- Cung cấp môi trường
cập nhật và khai thác dữ
liệu
- Cung cấp cơng cụ kiểm
sốt, điều khiển truy cập
vào CSDL

3.2. Hình thành kiến thức: ( Dự kiến 15 phút)
3.2.1. Tìm hiểu vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL và các bước xây
dựng nên CSDL.
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các vai trị của hệ QTCSDL và các
bước xây dựng nên CSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây dựng

nên CSDL.
Nội dung hoạt động
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
GV: Hãy kể vai trò của
Hs: thảo luận và trả lời
- Người quản trị CSDL
con người khi làm việc
- Người lập trình ứng dụng
với hệ CSDL?
- Người dùng
Bước 1. HS nhận nhiệm vụ
Bước 1. GV giao nhiệm
vụ
- HS chia nhóm theo yêu cầu
- GV trình chiếu lần lượt của GV
các câu hỏi cho 3 nhóm, - HS nghe và quan sát câu
hỏi được trình chiếu
nhóm cịn lại nhận xét.
- Các nhóm hồn thành nhiệm
vụ được GV nêu ra.

3. Vai trò của con người
Bước 2. Quan sát và Bước 2. HS thực hiện nhiệm
khi làm việc với CSDL
hướng dẫn HS
vụ
- GV quan sát HS thực - HS làm việc theo nhóm tất a) Người quản trị CSDL:
Là một người hay một nhóm

hiện các yêu cầu
cả các bài của GV giao.
người được trao quyền điều
- GV gợi ý, hướng dẫn khi - HS làm việc theo nhóm nhỏ hành hệ CSDL
có các nhóm gặp khó (trao đổi, thảo luận, cộng tác


Hoạt động giáo viên
khăn

Hoạt động học sinh

Nội dung

và hợp tác)
b) Người lập trình ứng
dụng: Khi CSDL đã được
cài đặt, cần phải có các
chương trình ứng dụng đáp
ứng nhu cầu khai thác của
các nhóm người dùng

Bước 3. Học sinh đại diện
Bước 3. GV nhận xét, nhóm lên ghi kết quả và vẽ sơ
đánh giá, chốt kiến thức đồ khối theo yêu cầu
- GV u cầu các nhóm - HS cịn lại bổ sung ý kiến
bổ sung những phần còn - HS các nhóm khác nhận xét
thiếu.
lẫn nhau và đặt câu hỏi
- GV yêu cầu học sinh

nhận xét bài của các nhóm
- Hs hình thành nhu cầu cần
khác.
học kiến thức mới về vai trò
- GV nhận xét, khen ngợi của CSDL
tinh thần học tập.

c) Người dùng: Người dùng
(hay còn gọi là người dùng
đầu cuối) là tất cả những
người có nhu cầu khai thác
thơng tin từ CSDL.

- GV chính xác lại kết quả
trả lời của HS

3.2.2. Các bước xây dựng CSDL: (Dự kiến 10 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV: Để xây dựng một hệ HS: suy nghĩ, tham khảo
4. Các bước xây dựng CSDL
CSDL cho đáp ứng nhu SGK trả lời câu hỏi.
Bước 1: Khảo sát hệ thống
cầu quản lý của một tổ

+ Tìm hiểu các yêu cầu của
chức ta thực hiện những
công tác quản lí;
cơng việc nào ?
+ Xác định và phân tích mối
GV: Hệ thống lại mà giải - Lắng nghe, ghi nhớ.
liên hệ giữa các dữ liệu cần lưu
thích thêm một số cơng
trong tổ chức.
trữ;
việc cho học sinh hiểu.
+ Phân tích các chức năng cần



×