Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 7 SH6 Tiet 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.95 KB, 3 trang )

Tuần: 7
Tiết: 19

Ngày soạn: 28/10/2018
Ngày dạy : 01/10/2018

§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết. Biết vận dụng các
tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng, một hiệu có chia hết cho một số
đã cho hay không.
3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói
trên.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Phấn màu, bảng phụ.
2. HS: Nháp, ôn cửu chương, đọc bài.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định: (1’) 6A1 : .....................................................................................................
6A2 : .....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV đặt vấn đề vào bài mới:
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
+ Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0? Cho ví dụ mỗi
trường hợp một ví dụ
+ Chúng ta đã biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiên. Khi xem xét 1 tổng có
chia hết cho 1 số hay không, có những trường hợp không tính tổng hai số mà vẫn xác
định được tổng đó có chia hết hay không chia hết cho một số nào đó.
 Nhận xét, ghi điểm, dẫn dắt vào bài.
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
+ Số tự nhiên a chia hết cho số tự
-GV: Em hãy cho biết khi nào số -HS: Số tự nhiên a chia heát
tự nhiên a chia hết cho số tự cho số tự nhiên b khác 0 nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k
nhiên b khác khơng. Em hãy cho nếu có số tự nhiên k sao sao cho: a = b.k
VD.
cho:
a = b.k. HS tự cho
+ Ký hiệu: a ⋮ b
VD
Hoặc a ⋮ b (a không chia hết cho
-GV: Giới thiệu kí hiệu của -HS: Theo dõi và nhắc lại
b)
phép chia hết và phép chia có kí hiệu.
dư.
 Chốt ý.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BAÛNG


Hoạt động 2: (10 ‘)
2. Tính chất 1:
a. Ví dụ:

-GV: Viết hai số chia hết cho 6 -HS: 36, 48
Xét tổng có chia hết cho 6 Thực hiện phép tính vào 36⋮6   (36  48)⋮6

bảng đen.
48⋮6 
khoâng?
36⋮6 
Ta có:
  (36  48) ⋮6
48⋮6 

-HS: 14; 49
-GV: Viết hai số chia hết cho7.
Xét tổng có chia hết cho 7 Thực hiện phép tính vào
bảng đen.
không?
14⋮7 
  (14  49) ⋮7
49⋮7 

a ⋮m 
  (a  b)⋮m
b ⋮m 

b. Chú ý:
TC 1 cũng đúng với một hiệu:
a ⋮m 
  (a  b)⋮m
b ⋮m 


-GV: Trong caùch ghi tổng quát -HS: Nếu mỗi số hạng của
a, b thuộc N, m  0 ta có thể tổng đều chia hết cho cùng
viết: A + B ⋮ m hoặc (A+B) một số thì tổng chia hết cho TC1 cũng đúng với một tổng nhiều
⋮ m
số đó.
số hạng:
a⋮m
b⋮m
¿} ¿
¿ ⇒ ( a +b )⋮m ¿

-GV: Cho VD tính chất chia hết -HS: 2 HS lên bảng.
88 ⋮ 11 
của một hieäu.
=> (88 - 55) ⋮11
70 ⋮ 5
  70  15 55⋮5
a) 15 ⋮ 5 

b)
18 ⋮ 6 

24 ⋮ 6   (18 + 24 + 36) = 78⋮ 6
36 ⋮ 6 

=> Kết luận
-GV: Nêu tính chất 1
 Nhận xét, chuyển ý.
Hoạt động 3: (10’)
Học sinh thảo luận theo 4 nhóm

-GV: Xét xem tổng: (32+13)
có chia hết cho 4 không?
-GV: Xét xem tổng (25 + 37)
có chia hết cho 5 không?
-GV: Xét xem các hiệu (35 –
12) có chia hết cho 7 không?


c) 55 ⋮ 11 

d) 44 ⋮ 11 ; 66 ⋮ 11
vaø 77 ⋮ 11
 (44+66+77) ⋮ 11

a ⋮m 

b ⋮m   (a  b  c) ⋮m
c ⋮m 


c. Ví dụ:

88 ⋮ 11 
 => (88 - 55) ⋮11
a) 55 ⋮ 11 

b) 44 ⋮ 11 ; 66 ⋮ 11
vaø 77 ⋮ 11
 (44 + 66 + 77) ⋮ 11


-HS: Chú ý lắng nghe.
3. Tính chất 2:
a. Ví dụ:

-HS:

32 ⋮ 4 
 4
 => (32 + 13) ⋮
4 
13 ⋮

-HS:

¿
¿} ¿
¿ ⇒ (25 + 37 )⋮5 ¿

a⋮m
b⋮m
¿} ¿

25⋮5
37 {⋮
¿
¿} ¿
¿ ⇒ (25 + 37 )⋮5 ¿

-HS:


Ta coù: ¿ ⇒ ( a +b )⋮m ¿
b. Chú ý:
TC 2 cũng đúng với một hiệu:
a⋮m
b⋮m

35⋮7
12 {⋮
¿}

25⋮5
37 {⋮

¿

¿
¿ ⇒ ( 35 −12 )⋮7 ¿

¿} ¿
¿ ⇒ ( a− b )⋮m ¿


-GV: Xét tổng (7 + 12 + 24) -HS:
12⋮3
chia hết cho 3 khoâng?
24⋮3

b⋮m
a⋮m
¿} ¿

¿ ⇒ ( a− b )⋮m ¿

TC 2 cũng đúng với một tổng
nhiều số hạng. Trong đó, chỉ có một
-GV: Giới thiệu chú ý như trong -HS: Chú ý theo dõi và số hạng không chia hết cho m.
a⋮m
SGK và cho HS về nhà học nhắc lại các chú ý GV vừa
b⋮m
trong SGK
c⋮m
giới thiệu.
} ¿}¿
¿
 Nhận xét, chốt ý.
¿ ⇒ ( a +b + c )⋮m ¿
7⋮3
¿} ¿ } ¿
¿ ⇒ (7 +12+ 24 )⋮3 ¿

4. Cuûng cố ( 8’)
- GV cho HS làm ?3; ?4 tại lớp.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: ( 3’)
- Về nhà học bài thật kó, xem lại các VD
- Làm các bài tập 83, 84, 85, 86 (HS TB, yếu).
- HS khá làm thêm bài 88, 90.
- Tiết sau luyện tập.
6. Rút kinh nghiệm : ...........................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×