Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On tap Can thuc bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.77 KB, 2 trang )

CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A. LÝ THUYẾT
1. Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa:
A

có nghĩa (xác định) khi A 0
2. Hằng đẳng thức:
A2  A

B. BÀI TẬP
Bài 1. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
1) 5x

2)

 3x

4
x 3

3) 7  x

3
x 5

5)
6)
Bài 2. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.
x 1  x  1

2)



3
2x  1

4) ( x  1)( x  3)

5)

x2  4

1)

x 2
x 3

7)
8)
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau
a)

4 2

2

4



17


4

2



4 7
c)

2

2)

2 3

8)

x 2  x 1

3)

6) 1 

52



1
2


2
x 1
x  4x  4

2

 2  3

2

25a 2  3a (với a  0)

2

23  8 7

b) 9  4 5  5  2
d)

23  8 7 

7 4

Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau
a)

4 2 3 

3


c) 3  2 2  3  2 2
Bài 7: Tìm x, biết

1
4 x

x2  5

6
3
4) 5 4a  5a (với a < 0)

3) 9a  3a
Bài 5: Chứng minh
94 5 

d)

 3 3

 3x  12

x 3

9)

2

2
1) 2 a  5a (với a < 0)


x2 1

2 x
5 x

b)

c)
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau

a)

7)

4)

b) 11  6 2  3  2
d) 12  2 11  12  2 11

2
a) 9 x 2 x  1

b)

x 2  6 x  9 3 x  1

2
c) 1  4 x  4 x 5


d)

x 4 7


Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau
2
a) 9 x  2 x (với x < 0)

c)

x2  x 

2
b) 4  x  16  8 x  x (với x > 4)

1
1
 2x

4
(với x 2 )

x2  5
e) x  5 (với x  5 )

d)

x  2 x 1
x 1

(với x > 1)

x2  2 2 x  2
x2  2
e)
(với x  2 )

2
Bài 9: Cho biểu thức A  x  6 x  9  2 x  1 (với x < 3)
a) Rút gọn A

b) Tìm x để A =

2
2

Bài 10: Cho biểu thức M 2a  a  4a  4
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M = -10.
============= Hết ==============



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×