Tuần: 3
Tiết: 8
Ngày soạn: 03/09/2018
Ngày dạy: 06/09/2018
LUYỆN TẬP §1.2
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận
dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Rèn kó năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3.Thái độ:
Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Hệ thống bài tập.
2. HS: Làm bài tập.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định : (1’) 6A1: ....................................................................................................
6A2: .....................................................................................................
2 Kiểm tra bài cũ: (3’)
Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
Bài 35: Tìm các tích bằng nhau
-GV: Tách các số trong một -HS: Lần lượt tách như Ta có: 15.2.6 = 3.5.2.2.3
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
tích thành tích các số 2, 3, 4. hướng dẫn của GV.
5.3.12 = 5.3.2.2.3
8.18 = 2.2.2.2.3.3
15.3.4 = 3.5.3.2.2
8.2.9 = 2.2.2.2.3.3
-GV: Khi đã tách xong, GV -HS: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Vaäy: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
cho HS trả lời các tích bằng 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
nhau.
Bài 36: Ta có:
Hoạt động 2: (13’)
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270
-GV: Hướng dẫn HS thực -HS: Chú ý theo dõi.
45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6
hiện như SGK.
= 240 +30 = 270
-GV: Cho 3 HS lên bảng -HS: Các em khác làm vào
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 =
vở
thực
60
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
hiện.
Hoạt động 3: (9’)
-GV: Hướng dẫn HS thực
hiện như SGK.
Tách 99 = 100 – 1
Taùch 19 = 20 – 1
-GV: Chia lớp thành 7 nhóm,
thảo luận trong 5 phút sau đó
đại diện nhóm nhanh nhất lên
trình bày
Hoạt động 4: (7’)
-GV: Cho 5 HS lên bảng tính
với 5 câu tương ứng.
và theo dõi, nhận xét bài b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3
làm của bạn.
= 100.3 = 300
c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2
= 1000.2 = 2000
Bài 37:
p dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c
-HS: Chú ý theo dõi.
VD: 13.99 = 13(100 – 1)
= 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287
a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1
-HS: Thực hiện theo hướng = 320 – 16 = 304
dẫn của giáo viên. Các nhóm b) 46.99 = 46.(100 – 1) =46.100 – 46.1
khác theo dõi nhận xét
= 4600 – 46 = 4554
Bài 39:
-HS: Các em khác làm vào 142857. 2 =
vở và theo dõi, nhận xét 142857. 3 =
bài làm của bạn.
142857. 4 =
142857. 5 =
142857. 6 =
285714
428571
571428
714285
857142
4. Củng cố :
Xen vào lúc luyện tập.
5. Hướng dẫn và dặn do øvề nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Đọc trước bài 6.
6. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................