Chương
6
LƯỢNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ 2
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
§ 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Giá trị lượng giác của góc(cung) lượng giác.
a) Đường tròn lượng giác: Đường tròn lượng giác là đường trịn đơn vị, định hướng và trên đó chọn
điểm A làm gốc.
t
y
b) Tương ứng giữa số thực và điểm trên đường tròn lượng giác.
B
T
Điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM ) = a gọi là
S s
H
điểm xác định bởi số a (hay bởi cung a , hay bởi góc a ). Điểm M
M(x;y)
cịn được gọi là điểm trên đường trịn lượng giác biểu diễn cung(góc)
lượng giác có số đo a .
Nhận xét: Ứng với mỗi số thực a có một điểm nằm trên đường trịn
A x
O
K
lượng(điểm xác định bởi số đó) tương tự như trên trục số. Tuy nhiên,
mỗi điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vơ số thực. Các số thực
có dạng là a + k 2p, k Ỵ Z .
d) Giá trị lượng giác sin, côsin, tang và côtang: Cho hệ trục tọa độ
gắn với đường trịn lượng giác. Với mỗi góc lượng giác (Ou,Ov ) có
số đo a , xác định điểm M ( x ; y ) trên đường tròn lượng giác sao cho sđ... Khi đó ta định nghĩa
cos a = x , sin a = y
tan a =
ö
sin a ổỗ
p
ỗỗ a ạ + k p ữữữ
cos a ố
2
ứ
cos a
(a ¹ kp )
sin a
Ý nghĩa hình học: Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox ,Oy . Vẽ trục số At gốc A cùng
cot a =
hướng với trục Oy và vẽ trục số Bs gốc B cùng hướng với trục Ox , gọi T , S lần lượt là giao điểm của
đường thẳng OM cắt với các trục sô At, Bs . Khi đó ta có:
sin a = OH , cos a = OK , tan a = AT , cot a = BS
e) Tính chất:
sin a, cos a xác định với mọi giá trị của a và -1 £ sin a £ 1, - 1 £ cos a £ 1 .
p
+ k p , cot a xác định khi a ¹ k p
2
sin a = sin ( a + k 2p ), cos a = cos ( a + k 2p )
tan a được xác định khi a ¹
tan a = tan ( a + k p ), cot a = cot ( a + k p )
f) Dấu của các giá trị lượng giác:
Dấu của các giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm M nằm trên đường tròn lượng giác.
Bảng xét dấu
Phần tư
I
II
III
IV
Giá trị lượng giác
+
–
–
+
cos
+
+
–
–
sin
+
–
+
–
tan
Trang 1/12
+
cot
–
+
–
g) Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Góc a
sin a
cosa
tan a
cot a
0
p
6
p
4
p
3
p
2
2p
3
3p
4
p
3p
2
2p
00
300
450
600
900
1200
1350
1800
2700
3600
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
0
–1
0
1
3
2
2
2
1
2
0
-
–1
0
1
0
3
3
1
3
||
- 3
–1
0
||
0
||
3
1
3
3
0
-
3
3
–1
||
0
||
1
2
-
2
2
2. Các hệ thức lượng giác cơ bản
1) sin2 a + cos2 a = 1
1
p
(a ¹ + k p)
2
2
cos a
1
3) 1 + cot2 a =
(a ¹ k p)
sin2 a
kp
4) tan a.cot a = 1 (a ¹
)
2
3. Giá trị lượng giác của góc(cung) có liên quan đặc biệt.
2) 1 + tan2 a =
Góc đối nhau ( a và -a )
Góc bù nhau( a và p - a )
cos(-a) = cos a
sin(p - a) = sin a
sin(-a) = - sin a
cos(p - a) = - cos a
tan(-a) = - tan a
tan(p - a) = - tan a
cot(-a) = - cot a
cot(p - a) = - cot a
Góc hơn kém p ( a và p + a )
Góc hơn kộm
Gúc ph nhau( a v
ổp
ử
sin ỗỗ - a ữữữ = cos a
ỗố 2
ứ
ổp
ử
cos ỗỗ - a ữữữ = sin a
ốỗ 2
ứ
p
-a)
2
ổp
ử
tan ỗỗ - a ữữữ = cot a
ỗố 2
ứ
ổp
ử
cot ỗỗ - a ữữữ = tan a
ỗố 2
ứ
p
p
( a v + a )
2
2
sin(p + a) = - sin a
ổp
ử
sin ỗỗ + a ữữữ = cos a
ỗố 2
ứ
cos(p + a) = - cos a
ổp
ử
cos ỗỗ + a ữữữ = - sin a
ỗố 2
ø
Trang 2/12
tan(p + a) = tan a
ổp
ử
tan ỗỗ + a ữữữ = - cot a
ỗố 2
ứ
cot(p + a) = cot a
ổp
ử
cot çç + a ÷÷÷ = - tan a
çè 2
ø
Chú ý: Để nhớ nhanh các công thức trên ta nhớ câu: " cos đối sin bù phụ chéo hơn kém p tang côtang,
p
hơn kém chéo sin". Với nguyên tắc nhắc đến giá trị nào thì nó bằng cịn khơng nhắc thì đối.
2
Câu 1.
Giá trị cot
A.
89
là
6
3.
B. 3 .
C.
3
.
3
D. –
3
.
3
Lời giải
Chọn B
89
cot 15 cot cot 3 .
6
6
6
6
Giá trị của tan180 là
A. 1 .
B. 0 .
C. –1 .
Lời giải
Chọn B
Biến đổi tan180 tan 0 180 tan 0 0 .
Biến đổi cot
Câu 2.
Câu 3.
a . Kết quả đúng là
2
A. sin a 0 , cos a 0 . B. sin a 0 , cos a 0 . C. sin a 0 , cos a 0 .D. sin a 0 , cos a 0 .
Lời giải
Chọn C
Cho
Vì
Câu 4.
D. Khơng xác định.
2
a sin a 0 , cos a 0 .
5
. Kết quả đúng là
2
A. tan a 0 , cot a 0 .
C. tan a 0 , cot a 0 .
Cho 2 a
B. tan a 0 , cot a 0 .
D. tan a 0 , cot a 0 .
Lời giải
Chọn A
5
tan a 0 , cot a 0 .
2
Đơn giản biểu thức A 1 – sin 2 x .cot 2 x 1 – cot 2 x , ta có
Vì 2 a
Câu 5.
A. A sin 2 x .
B. A cos 2 x .
C. A – sin 2 x .
Lời giải
D. A – cos 2 x .
Chọn A
A 1 – sin 2 x .cot 2 x 1 – cot 2 x cot 2 x cos 2 x 1 cot 2 x sin 2 x .
Câu 6.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin 1800 – a – cos a .
C. sin 1800 – a sin a .
B. sin 1800 – a sin a .
D. sin 1800 – a cos a .
Lời giải
Trang 3/12
Câu 7.
Chọn C.
Theo công thức.
Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A. sin x cos x .
2
C. tan x cot x .
2
B. sin x cos x .
2
D. tan x cot x .
2
Lời giải
Chọn D.
Câu 8.
Giá trị của biểu thức A
A. 3 3 .
cos 7500 sin 4200
bằng
sin 3300 cos 3900
B. 2 3 3 .
C.
2 3
.
3 1
D.
1 3
.
3
Lời giải
Chọn A.
cos 300 sin 600
2 3
A
3 3 .
0
0
sin 30 cos 30 1 3
Câu 9. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin , ta có :
2
2
2
2
A. A 2sin a .
B. A 2 cos a .
C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Lời giải
Chọn A .
A sin cos sin cos A 2sin .
Câu 10. Giá trị của cot1458 là
B. 1 .
A. 1.
C. 0 .
Lời giải
D.
5 2 5 .
D.
5
.
2
Chọn D
cot1458 cot 4.360 18 cot18 5 2 5 .
Câu 11. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào?
A. 0, 7 .
B.
4
.
3
C. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Vì 1 sin 1 . Nên ta chọn A.
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. sin 2 cos 2 1 .
C. 1 cot 2
1
k , k .
sin 2
1
k , k .
2
cos
2
k
,k .
D. tan cot 1
2
Lời giải
B. 1 tan 2
Chọn D
k
,k .
D sai vì : tan .cot 1
2
1
Câu 13. Cho biết tan . Tính cot
2
Trang 4/12
A. cot 2 .
B. cot
1
.
4
C. cot
1
.
2
D. cot 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có : tan .cot 1 cot
Câu 14. Cho sin
A.
4
.
5
1
1
2.
tan 1
2
3
và . Giá trị của cos là :
5
2
4
4
B. .
C. .
5
5
Lời giải
D.
16
.
25
Chọn B.
4
cos
9 16
5
Ta có : sin 2 cos 2 1 cos 2 =1 sin 2 1
.
25 25
cos 4
5
4
Vì cos .
2
5
3
cot 2 tan
Câu 15. Cho sin và 900 1800 . Giá trị của biểu thức E
là :
5
tan 3cot
2
2
4
4
A.
.
B. .
C.
.
D. .
57
57
57
57
Lời giải
Chọn B.
4
cos
9 16
5
sin 2 cos 2 1 cos 2 =1 sin 2 1
25 25
cos 4
5
4
3
4
Vì 900 1800 cos . Vậy tan và cot .
5
4
3
4
3
2.
cot 2 tan
3
4 2 .
E
3
tan 3cot
57
4
3.
4
3
3sin cos
Câu 16. Cho tan 2 . Giá trị của A
là :
sin cos
5
7
A. 5 .
B. .
C. 7 .
D. .
3
3
Lời giải
Chọn C.
3sin cos 3 tan 1
A
7.
sin cos
tan 1
Câu 17. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
A. sin 1 và cos 1 .
C. sin
1
1
và cos .
2
2
B. sin
3
1
và cos
.
2
2
D. sin 3 và cos 0 .
Lời giải
Trang 5/12
Chọn B
2
2
3
1
B đúng vì: sin cos
1.
2 2
4
Câu 18. Cho cos với 0 . Tính sin .
5
2
1
1
3
A. sin .
B. sin .
C. sin .
5
5
5
Lời giải
Chọn C
2
2
3
D. sin .
5
2
3
9
4
sin .
Ta có: sin 1 cos 1
5
25
5
3
Do 0 nên sin 0 . Suy ra, sin .
2
5
Câu 19. Tính biết cos 1
2
A. k
C.
2
k .
k 2
2
B. k 2
k .
k .
D. k 2
k .
Lời giải
Chọn C
Ta có: cos 1
Câu 20.
Giá trị của A cos 2
A. 0 .
Chọn C.
2
k 2
k .
3
5
7
cos 2
cos 2
bằng
8
8
8
8
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
cos 2
D. 1 .
3
3
3
cos 2
cos 2 A 2 cos 2 cos 2
8
8
8
8
8
8
A 2 cos 2 sin 2 2 .
8
8
Câu 21. Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai
AC
B
AC
B
cos .
sin .
A. sin
B. cos
2
2
2
2
C. sin A B sin C .
D. cos A B cos C .
A cos 2
cos 2
Lời giải
Chọn D .
Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có
2
A. A cos a sin a .
B. A 2sin a .
C. A sin a – cos a .
Lời giải
Chọn D.
A cos sin A sin sin 0 .
2
sin 2340 cos 2160
Câu 23. Rút gọn biểu thức A
.tan 360 , ta có A bằng
0
0
sin144 cos126
Câu 22.
D. A 0 .
Trang 6/12
B. 2 .
A. 2 .
D. 1 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C.
sin 2340 sin1260
2 cos1800.sin 540
0
A
.tan 36 A
.tan 360
0
0
0
0
cos 54 cos126
2sin 90 sin 36
A
Câu 24.
1.sin 540 sin 360
.
A 1.
0
1sin 360 cos 36
Biểu thức
A. 1 .
cot 44
B
0
tan 2260 .cos 4060
cos 3160
cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng
B. 1 .
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B.
cot 440 tan 460 .cos 460 cot 720.tan 720 B 2 cot 440.cos 460 1 B 2 1 1 .
B
cos 440
cos 440
12
Câu 25. Cho cos –
và . Giá trị của sin và tan lần lượt là
13
2
5 2
2
5
5 5
5
5
A. ; .
B. ; .
C. ;
.
D.
; .
13 3
3
12
13 12
13
12
Lời giải
Chọn D
2
5
25
12
sin
Do nên sin 0. Từ đó ta có sin 1 cos 1
2
13
13 169
sin
5
tan
.
cos
12
Câu 26.
2
2
Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị cos sin bằng
A.
3 5
.
5
B. 1 – 5 .
C.
3 5
.
2
D.
5 1
.
2
Lời giải
Chọn A
Do 180 270 nên sin 0 và cos 0 . Từ đó
1
1
1
1 tan 2 5 cos 2 cos
Ta có
.
2
cos
5
5
2
1
sin tan .cos 2.
5
5
2
1
3 5
.
5
5
5
Câu 27. Biểu thức D cos 2 x.cot 2 x 3cos 2 x – cot 2 x 2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng
A. 2.
B. –2 .
C. 3.
D. –3 .
Lời giải
Chọn A
D cos 2 x.cot 2 x 3cos 2 x – cot 2 x 2sin 2 x cos 2 x 2 cot 2 x cos 2 x 1
Như vậy, cos sin
cos 2 x 2 cot 2 x.sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x 2 .
1
2
Câu 28. Cho biết cot x . Giá trị biểu thức A
bằng
2
2
sin x sin x.cos x cos 2 x
Trang 7/12
A. 6.
B. 8.
C. 10.
Lời giải
D. 12.
Chọn C
1
2
2 1
2
2
1
cot
x
2
2
4
sin x
A
10.
2
2
2
2
1
sin x sin x.cos x cos x 1 cot x cot x 1 cot x cot x 1 1
2 4
0
0
0
0
sin 328 .sin 958 cos 508 .cos 1022
Câu 29. Biểu thức A
rút gọn bằng:
cot 5720
tan 2120
A. 1 .
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A
sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220
sin 320.sin 580 cos 320.cos 580
A
A
cot 320
tan 320
cot 5720
tan 2120
sin 320.cos 320 cos 320.sin 320
sin 2 320 cos 2 320 1.
0
0
cot 32
tan 32
Câu 30. Biểu thức:
2003
A cos 26 2sin 7 cos1,5 cos
cos 1,5 .cot 8 có
2
kết quả thu gọn bằng :
A. sin .
B. sin .
C. cos .
D. cos .
Lời giải
Chọn B
A cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8
2
A cos 2sin cos cos( cos .cot
2
2
2
A cos 2sin 0 sin sin .cot cos sin cos sin .
4
3
2 . Khi đó :
Câu 31. Cho tan với
5
2
4
5
4
5
A. sin
, cos
.
B. sin
, cos
.
41
41
41
41
4
5
4
5
cos
C. sin
.
D. sin
, cos
.
41
41
41
41
Lời giải
Chọn C
5
1
16
1
1
41
25
cos
1 tan 2
1
cos 2
2
2
2
cos
25 cos
cos 25
41
41
4
25
16
sin
sin 2 1 cos 2 1
41 41
41
5
cos 0 cos
3
41
2
4 .
2
sin
0
sin
41
A
Câu 32. Cho cos150
2 3
. Giá trị của tan15 bằng :
2
Trang 8/12
A.
32
B.
2 3
2
C. 2 3
D.
2 3
4
Lời giải
Chọn C
2
1
4
1
1 2 3 tan150 2 3 .
2
0
cos 15
2 3
0
sin 515 .cos 4750 cot 2220.cot 4080
Câu 33. Biểu thức A
có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot 5050 tan197 0.tan 730
tan 2 150
A.
1 2 0
sin 25 .
2
B.
1
cos 2 550 .
2
1
cos 2 250 .
2
C.
D.
1 2 0
sin 65 .
2
Lời giải
Chọn C .
sin 250. sin 250 cot 420.tan 420
sin1550.cos1150 cot 420.cot 480
A
A
cot 550.tan 550 1
cot 550.cot 1450 tan17 0.cot17 0
sin 2 250 1
cos 2 250
A
.
2
2
2 cos 2 x 1
Câu 34. Đơn giản biểu thức A
ta có
sin x cos x
A. A cos x sin x .
B. A cos x – sin x . C. A sin x – cos x .
Lời giải
Chọn B
2
2
2
2 cos 2 x 1 2 cos x sin x cos x cos 2 x sin 2 x
Ta có A
sin x cos x
sin x cos x
sin x cos x
cos x sin x cos x sin x cos x sin x
sin x cos x
Như vậy, A cos x – sin x .
2
Câu 35. Biết sin cos
. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
2
A
1
.
4
7
C. sin 4 cos 4 .
8
B. sin cos
A. sin .cos –
D. A sin x – cos x .
6
.
2
D. tan 2 cot 2 12 .
Lời giải
Chọn D
2
1
1
1
2
sin cos 1 2sin cos sin cos
2
2
2
4
6
1 6
1 2sin cos 1 2 sin cos
2
4 4
Ta có sin cos
sin cos
2
2
1 7
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
4 8
7
4
4
sin cos
tan 2 cot 2
8 2 14
2
2
sin cos
1
4
2
2
Như vậy, tan cot 12 là kết quả sai.
4
4
2
2
2
2
2
Trang 9/12
Câu 36.
Tính giá trị của biểu thức A sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos 2 x .
A. A –1 .
B. A 1 .
C. A 4 .
Lời giải
Chọn B
D. A –4 .
Ta có A sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x
3
3
sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x.cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x 1 .
3
1 tan x
A
2
Câu 37.
Biểu thức
1
không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x
4sin x cos 2 x
1
1
B. –1 .
C. .
D. .
4
4
Lời giải
2
A. 1 .
Chọn B
1 tan x
A
2
Ta có
2
2
4 tan 2 x
2
2
1 tan 2 x
1
1
1
4sin 2 x cos 2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x cos 2 x
2
1 tan x 1 tan x 1 tan x 1 tan x
2
2
2
2
2
2
2
4 tan 2 x
2
4 tan 2 x
1 .
4 tan 2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x
cos 2 x sin 2 y
cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
Câu 38. Biểu thức B
sin 2 x.sin 2 y
A. 2 .
B. –2 .
C. 1 .
D. –1 .
Lời giải
Chọn D
cos 2 x sin 2 y
cos 2 x sin 2 y cos 2 x.cos 2 y
2
2
cot x.cot y
Ta có B
sin 2 x.sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x.sin 2 y
Câu 39.
cos 2 x 1 cos 2 y sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
2
2
cos 2 x sin 2 y sin 2 y sin y cos x 1
1 .
sin 2 x sin 2 y
1 cos2 x sin 2 y
Biểu thức C 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x – sin 8 x cos8 x có giá trị khơng đổi và bằng
2
A. 2 .
B. –2 .
C. 1 .
Lời giải
D. –1 .
Chọn C
Ta có C 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x – sin 8 x cos8 x
2
2
2
2
2 sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x – sin 4 x cos 4 x 2sin 4 x cos 4 x
2
2
2
2 1 sin 2 x cos 2 x – sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 4 x cos 4 x
2
2
2 1 sin 2 x cos 2 x – 1 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 4 x cos 4 x
2 1 2 sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 4 x – 1 4 sin 2 x cos 2 x 4sin 4 x cos 4 x 2sin 4 x cos 4 x
1
Câu 40. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
.
2
1 sin a
1 sin a
2
B.
4 tan a .
1 sin a
1 sin a
sin
cos
1 cot 2
sin cos
2 cos
C.
.
D.
.
2
cos sin cos sin 1 cot
1 cos
sin cos 1
Lời giải
tan x tan y
tan x.tan y .
A.
cot x cot y
Trang 10/12
Chọn D
A đúng vì VT
tan x tan y
tan x.tan y VP
1
1
tan x tany
B đúng vì
1 sin a 1 sin a 2 2 2sin 2 a 2 4 tan 2 a VP
1 sin a 1 sin a
VT
2
1 sin a 1 sin a
1 sin 2 a
cos 2 a
sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 1 cot 2
VP .
C đúng vì VT
cos 2 sin 2
sin 2 cos 2 1 cot 2
98
Câu 41. Nếu biết 3sin 4 x 2 cos 4 x
thì giá trị biểu thức A 2sin 4 x 3cos 4 x bằng
81
101
601
103
603
105
605
107
607
A.
hay
.
B.
hay
.
C.
hay
.
D.
hay
.
81
504
81
405
81
504
81
405
Lời giải
Chọn D
98
98
Ta có sin 4 x cos 4 x A cos 2 x A
81
81
1
1 98
1 1
1 98
98
5 sin 4 x cos 4 x A 1 sin 2 2 x A cos 2 2 x A
2
5 81
2 2
5 81
81
2
2
2
98
2
98
A A
81
5
81
2
98 392
A
5
81 405
13
t 45
98
2
13
2
0
Đặt A t t t
81
5 405
t 1
9
13
607
A
+) t
45
405
1
107
.
+) t A
9
81
1
Câu 42. Nếu sin x cos x thì 3sin x 2 cos x bằng
2
5 7
5 7
hay
.
4
4
2 3
2 3
C.
hay
.
5
5
A.
5 5
5 5
hay
.
7
4
3 2
3 2
D.
hay
.
5
5
Lời giải
B.
Chọn A
1
1
3
3
2
sin x cos x sin x.cos x sin x.cos x
2
4
4
8
1 7
sin x
1
3
4
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X 2 X 0
2
8
1 7
sin x
4
1
Ta có sin x cos x 2 sin x cos x 1
2
1 7
5 7
3sin x 2 cos x
+) Với sin x
4
4
sin x cos x
Trang 11/12
1 7
5 7
3sin x 2 cos x
.
4
4
2b
Câu 43. Biết tan x
. Giá trị của biểu thức A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x bằng
ac
A. –a .
B. a .
C. –b .
D. b .
Lời giải
Chọn B
A
a 2b tan x c tan 2 x
A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x
cos 2 x
2
2b 2
2b
2b
2
2
A 1 tan x a 2b tan x c tan x A 1
a 2b
c
a c
ac
ac
+) Với sin x
a c 2b
A
2
a c
2
a c 2b
A
2
a c
2
2
2
Câu 44.
a a c 4b 2 a c c 4b 2
2
a c
a a c 4b 2 a
2
2
a c
2
a. a c 4b 2
2
a c
2
Aa.
sin 4 cos 4
1
sin 8 cos8
thì biểu thức A
bằng
a
b
ab
a3
b3
1
1
1
1
A.
.
B. 2
.
C.
.
D. 3 3
2
3
2
a b
a b
a b
a b
Nếu biết
Lời giải
Chọn C
Đặt cos
2
1 t
t
2
t2
1
b ab
a
ab
ab
ab
2
b 1 t at 2
at 2 bt 2 2bt b
a b t 2 2bt b
ab
ab
ab
b
2
a b t 2 2b a b t b 2 0 t
ab
b
a
;sin 2
Suy ra cos 2
ab
ab
8
8
sin cos
a
b
1
.
Vậy:
4
4
3
3
3
a
b
a b a b a b
9
Câu 45. Với mọi , biểu thức : A cos + cos ... cos nhận giá trị bằng :
5
5
A. –10 .
B. 10 .
C. 0 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
9
A cos + cos ... cos
5
5
9
4
5
A cos cos ... cos cos
5
5
5
9
9
9
7
9
A 2 cos
2 cos
... 2 cos
cos
cos
cos
10
10
10
10
10
10
Trang 12/12
9
9
7
5
3
A 2 cos
cos
cos
cos
cos
cos
10
10
10
10
10
10
9
2
9
A 2 cos
2 cos cos cos A 2 cos
2 cos cos
.0 0.
10
2
5
2
5
2
10
3
5
7
sin 2
sin 2
Câu 46. Giá trị của biểu thức A sin 2 sin 2
bằng
8
8
8
8
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
3
5
7
1 cos
1 cos
1 cos
1 cos
4
4
4
4 2 1 cos cos 3 cos 5 cos 7
A
2
4
4
4
4
2
2
2
2
1
3
3
2 cos cos
cos
cos 2.
2
4
4
4
4
2sin 25500.cos 1880
1
Câu 47. Giá trị của biểu thức A =
bằng :
tan 3680
2 cos 6380 cos 980
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn D
2sin 25500.cos 1880
1
A
tan 3680
2 cos 6380 cos 980
2sin 300 7.3600 .cos 80 1800
1
2sin 300.cos80
1
A
A
tan 80 2 cos820 sin 80
tan 80 3600 2 cos 820 2.3600 cos 900 80
1
2sin 300.cos80
1
2sin 300.cos80
A
A
tan 80 2sin 80 sin 80
tan 80 2 cos 900 80 sin 80
1.cos80
cot 80 cot 80 0 .
0
sin 8
Câu 48. Cho tam giác ABC và các mệnh đề :
BC
A
A B
C
sin
.tan 1 III cos A B – C – cos 2C 0
I cos
II tan
2
2
2
2
Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ I .
B. II và III .
C. I và II .
D. Chỉ III .
A cot 80
Lời giải
Chọn C
+) Ta có: A B C B C A
BC A
2
2 2
A
BC
A
cos
nên I đúng
cos sin
2
2
2 2
A B C
+) Tương tự ta có:
2
2 2
A B
C
A B
C
C
C
C
tan
tan cot tan
.tan cot .tan 1
2
2
2
2
2
2
2 2
nên II đúng.
I
+) Ta có
Trang 13/12
A B C 2C cos A B C cos 2C cos 2C
cos A B C cos 2C 0
nên III sai.
Câu 49. Cho cot 3 2 với
2
. Khi đó giá trị tan
B. 2 19 .
A. 2 19 .
2
cot
C. 19 .
Lời giải
2
bằng :
D. 19 .
Chọn A
1
1
1
sin
1 cot 2 1 18 19 sin 2
2
sin
19
19
Vì
1
sin 0 sin
2
19
Suy ra tan
2
cot
2
sin 2
2
sin
cos 2
cos
2
2
2 19 .
sin
2
2
2
tan a sin 2 a
Câu 50. Biểu thức rút gọn của A =
bằng :
cot 2 a cos 2 a
A. tan 6 a .
B. cos 6 a .
C. tan 4 a .
D. sin 6 a .
Lời giải
Chọn A
1
sin 2 a
1
2
2
2
2
2
tan a sin a
cos a tan a.tan a
A
tan 6 a .
A
2
2
2
cot a
cot a cos a
1
cos 2 2 1
sin a
Trang 14/12