Bài tập trắc nghiệm (Khóa Tốn 10)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
x y 2
Câu 1: Hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y 10
A. x; y 1;3 , 3;1
B. x; y 1;3 , 3; 1
C. x; y 1; 3 , 3; 1
D. x; y 1; 3 , 3;1
x 2 y 2 208
Câu 2: Hệ phương trình
có nghiệm.
xy
96
A. x; y 8;12 , 12;8 , 12; 8 , 8; 12
B. x; y 8;12 , 12;8
C. x; y 8;12 , 12; 8 , 12;8 , 8;12
D. x; y 12; 8 , 8; 12
x y 2
Câu 3: Hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y 164
A. x; y 10;8
B. x; y 8; 10
C. x; y 10;8 , 8; 10
D. x; y 10;8 , 10; 8
x2 y 2 x y 2
Câu 4: Hệ phương trình
có nghiệm.
xy x y 1
A. x; y 0;1 , 1;0
B. x; y 0; 1 , 1;0
C. x; y 1;0 , 1;0
D. x; y 0;1 , 1;0
x 2 x 3 y
Câu 5: Hệ phương trình 2
có nghiệm.
y y 3 x
A. x; y 0;0 , 2;2
B. x; y 0;0 , 2; 2
C. x; y 6;2 , 2; 6
D. x; y 3; 2 , 2;3
x2 y 2 3
Câu 6: Hệ phương trình
có nghiệm.
xy 2
A. x; y 2;1 , 2; 1 , 2; 1 , 2;1 , 2; 1
B. x; y 2;1 , 2; 1
C. x; y 2;1 , 2; 1
D. x; y 2; 4 , 4; 2
x y S
Câu 7: Tìm quan hệ giữa S và P để hệ phương trình
có nghiệm.
xy P
A. S 2 6 P 0
B. S 2 4 P 0
C. S 2 2 P 0
x 2 y xy 2 2m
Câu 8: Hệ phương trình
có nghiệm duy nhất khi m bằng:
x y 4
A. m 8
B. m 8
C. m 2
ax y a
Câu 9: Định a để hệ phương trình
có nghiệm.
x ay 1
2
D. S 2 P 0
D. m 8
A. a 1
B. a 0 và a 1
C. a 1
x y 4
Câu 10: Định m để hệ phương trình
có nghiệm.
xy m
A. m 4
B. m 4
C. m 4
D. a 1
D. m 4
x 2 y 2 xy 7
Câu 11: Hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y xy 3
A. x; y 1;2 , 1; 2
B. x; y 1;2 , 2; 1
C. x; y 1;2 , 2;1
D. x; y 1;2 , 2;1 , 1; 2 , 2; 1
5 x a 2 y a
Câu 12: Hệ phương trình
có nghiệm với mọi cặp số x; y .
a 3 x a 3 y 2a
A. a 7
B. a 3 và a 7
C. a 0 và a 7
D. a 3
x y 4 xy 2m
Câu 13: Định m để hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y 2 xy m 1
5
5
A. m
B. 1 m
C. m 2
4
4
x y m 3
Câu 14: Giá trị m nào dưới đây thì hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y xy 2m 2
D. 0 m 2
A. m 1
D. m 3
B. m 7
C. m 4
x y m 1
Câu 15: Định m để hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
2
x y m 4m 5
A. Với mọi m
B. 1 m 5
C. m 1 hoặc m 3
D. 1 m 3
Bài tập trắc nghiệm (Khóa Tốn 10)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
x y 2
Câu 1: Hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y 10
A. x; y 1;3 , 3;1
B. x; y 1;3 , 3; 1
C. x; y 1; 3 , 3; 1
D. x; y 1; 3 , 3;1
x y 2 x 1; y 3
x y 2
HD: Hệ phương trình tương đương
. Chọn B.
2
xy 3
x 3; y 1
x y 2 xy 10
x 2 y 2 208
Câu 2: Hệ phương trình
có nghiệm là
xy 96
A. x; y 8;12 , 12;8 , 12; 8 , 8; 12
B. x; y 8;12 , 12;8
C. x; y 8;12 , 12; 8 , 12;8 , 8;12
D. x; y 12; 8 , 8; 12
x y 2 2 xy 208
x y 2 400
x y 20
HD: Hệ phương trình tương đương
xy 96
xy 96
xy 96
x y 20 x 8; y 20
Với
. Với
xy 96
x 20; y 8
x y 20 x 8; y 20
. Chọn A.
xy 96
x 20; y 8
x y 2
Câu 3: Hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y 164
A. x; y 10;8
B. x; y 8; 10
C. x; y 10;8 , 8; 10
D. x; y 10;8 , 10; 8
2 y 2 4 y 160 0
x y 2
HD: Hệ phương trình tương đương
2
2
y 2 y 164
x y 2
Chọn C.
x2 y 2 x y 2
Câu 4: Hệ phương trình
có nghiệm.
xy x y 1
y 10 x 8
y 8; x 10
A. x; y 0;1 , 1;0
B. x; y 0; 1 , 1;0
C. x; y 1;0 , 1;0
D. x; y 0;1 , 1;0
x2 y 2 x y 2
HD: Hệ phương trình tương đương
x 2 y 2 x y 2 xy 2 x 2 y 4
2 xy 2 x 2 y 2
x y 1
2
x 2 2 xy y 2 3 x y 4 0 x y 3 x y 4 0
x y 4
y 0 x 1
Với x y 1 x y 1 y y 1 y 1 y 1 y y 1 0
y 1 x 0
Với x y 4 x y 4 y y 4 y 4 y 1 y 2 4 y 5 0 vn . Chọn D.
x 2 x 3 y
Câu 5: Hệ phương trình 2
có nghiệm.
y y 3 x
A. x; y 0;0 , 2;2
B. x; y 0;0 , 2; 2
C. x; y 6;2 , 2; 6
D. x; y 3; 2 , 2;3
x y
HD: Hệ phương trình tương đương x 2 x y 2 y 3 y 3 x x y x y 4 0
x y 4
x 0 y 0
Với x y x 2 x 3 x x 2 2 x 0
x 2 y 2
Với x y 4 y 2 y 3 y 4 y 2 4 y 12 0 vn . Chọn A.
x2 y 2 3
Câu 6: Hệ phương trình
có nghiệm.
xy
2
A. x; y 2;1 , 2; 1 , 2; 1 , 2;1 , 2; 1
B. x; y 2;1 , 2; 1
C. x; y 2;1 , 2; 1
D. x; y 2; 4 , 4; 2
HD: Hệ phương trình tương đương
x2 4
2
4
2
x 3x 4 0
y x
x 2 1 l x 2 y 1
. Chọn B.
2
x 2 y 1
x2 4 3
y
2
x
y x
x2
x y S
Câu 7: Tìm quan hệ giữa S và P để hệ phương trình
có nghiệm.
xy P
A. S 2 6 P 0
B. S 2 4 P 0
C. S 2 2 P 0
D. S 2 P 0
HD: Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm là S 2 4 P 0 . Chọn B.
x 2 y xy 2 2m
Câu 8: Hệ phương trình
có nghiệm duy nhất khi m bằng:
x y 4
A. m 8
B. m 8
C. m 2
m
xy x y 2m
xy
HD: Hệ phương trình tương đương
2
x y 4
x y 4
D. m 8
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì S 2 4 P 0 42 2m 0 m 8 . Chọn D.
ax y a 2
Câu 9: Định a để hệ phương trình
có nghiệm.
x
ay
1
A. a 1
B. a 0 và a 1
C. a 1
a 1
HD: Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm là a 2 1 a 1 . Chọn A.
1 a
x y 4
Câu 10: Định m để hệ phương trình
có nghiệm.
xy m
A. m 4
B. m 4
C. m 4
D. a 1
D. m 4
HD: Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm là 42 4m 0 m 4 . Chọn A.
x 2 y 2 xy 7
Câu 11: Hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y xy 3
A. x; y 1;2 , 1; 2
B. x; y 1;2 , 2; 1
C. x; y 1;2 , 2;1
D. x; y 1;2 , 2;1 , 1; 2 , 2; 1
2
x y 2 xy 7
x y 3
x y 9
HD: Hệ phương trình tương đương
2
xy 2
xy 2
x y 3 xy 3
x y 3 x 1; y 2
Với
. Với
xy 2
x 2; y 1
x y 3 x 1; y 2
. Chọn D.
xy 2
x 2; y 1
5 x a 2 y a
Câu 12: Hệ phương trình
có nghiệm với mọi cặp số x; y .
a 3 x a 3 y 2a
A. a 7
B. a 3 và a 7
C. a 0 và a 7
D. a 3
5
a2 a
a 7 . Chọn A.
HD: Điều kiện để hệ phương trình có vơ số nghiệm là
a 3 a 3 2a
x y 4 xy 2m
Câu 13: Định m để hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y 2 xy m 1
5
5
A. m
B. 1 m
C. m 2
4
4
HD: Hệ phương trình tương đương
x
2
D. 0 m 2
y 2 2 xy x y 4 xy m 1 2m x y x y m 1 0
2
Để phương trình có nghiệm thì 0 1 4 m 1 0 5 4m 0 m
5
4
Từ phương trình thứ 2 ta có x y m 1 m 1 0 m 1 . Do đó 1 m
2
x y m 3
Câu 14: Giá trị m nào dưới đây thì hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
x y xy 2m 2
A. m 1
B. m 7
C. m 4
5
. Chọn B.
4
D. m 3
x y m 3 S
x y m 3
HD: Hệ phương trình tương đương
m 2 8m 7
2
x
y
3
xy
2
m
2
xy
P
3
4
2
Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm S 2 4 P 0 m 3 m 2 8m 7 0 . Chọn B.
3
x y m 1
Câu 15: Định m để hệ phương trình 2
có nghiệm.
2
2
x y m 4m 5
A. Với mọi m
B. 1 m 5
C. m 1 hoặc m 3
D. 1 m 3
x y m 1
x y m 1
HD: Hệ phương trình tương đương
2
2
xy m 2
x y 2 xy m 4m 5
Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm m 1 4 m 2 0 m 2 6m 9 0 m 3 0
2
Vậy với mọi m thì hệ phương trình có nghiệm. Chọn A.
2