13. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
f x ax 2 bx c, a 0
<0
a. f x 0, x
=0
a. f x 0, x \
>0
: f x luôn cùng dấu a
b
2a
: f x luôn cùng dấu a
a. f x 0, x x1; x2
: Trong trái dấu a
a. f x 0, x ; x1 x2 ;
: Ngồi cùng dấu a
Ví dụ 1 [ĐVH]. Xét dấu các biểu thức sau:
a) 3 x 2 2 x 1
b) x 2 4 x 5
c) 4 x 2 12 x 9
Lời giải
2
2
a) f x 3 x 2 x 1 2 4.3 8 0 3. f x 0, x f x 0, x
b) g x x 2 4 x 5 42 4.5. 1 36 0
x 1
Ta có g x 0 x 2 4 x 5 0 1
x2 5
Do đó, 1 .g x 0 g x 0, x 1;5 ; 1 .g x 0 g x 0, x ; 1 5;
c) h x 4 x 2 12 x 9 122 4. 9 . 4 0
3
12
h x 0, x \
4 .h x 0, x \
2
2 4
Ví dụ 2 [ĐVH]. Xét dấu các biểu thức sau:
a) 3 x 2 2 x 8
b) (3 x 2 10 x 3)(4 x 5)
c)
(3 x 2 x)(3 x 2 )
4 x2 x 3
Lời giải
a) f x 3 x 2 x 8 2 4.3. 8 100 0
2
2
4
x1
Ta có f x 0 3 x 2 x 8 0
3
x2 2
2
4
4
Do đó, 3. f x 0 f x 0, x ; 2 ; 3. f x 0 f x 0, x ; 2;
3
3
1
x1 3
b) g x (3 x 2 10 x 3)(4 x 5) 0 x 3 3 x 1 4 x 5 0 x2 3
5
x3
4
1 5
1 5
Do đó, g x 0, x ; ;3 ; g x 0, x ; 3;
3 4
3 4
2
(3 x 2 x)(3 x 2 ) x 3 x 3 x
c) h x
4 x2 x 3
x 1 4 x 3
x1 3
x2 0
h x 0
x3 3
x4 3
1 3
Do đó, h x 0, x 3; 1 0; ; 3
3 4
1 3
Hoặc h x 0, x ; 3 1;0 ;
3 4
3;
Ví dụ 3 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) 5 x 2 4 x 12 0
b) 2 x 2 3 x 7 0
Lời giải
2
2
a) f x 5 x 4 x 12 4 4.12. 5 256 0
c) 16 x 2 40 x 25 0
6
x1
Ta có f x 0 5 x 4 x 12 0
5
x2 2
6
Do đó, 5 . f x 0 f x 0, x ; 2;
5
2
6
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x ; 2;
5
b) g x 2 x 2 3 x 7 32 4. 2 7 47 0 2 . f x 0, x
f x 0, x . Do đó, bất phương trình đã cho vơ nghiệm
c) h x 16 x 2 40 x 25 402 4.16.25 0
40
1
h x 0, x \
2.16.25
20
1
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x \
20
16.h x 0, x \
Ví dụ 4 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
3 x 2 x 4
0
a) 2
x 3x 5
4 x 2 3x 1
0
b) 2
x 5x 7
5 x 2 3x 8
0
c) 2
x 7x 6
a) f x
3 x x 4 x 1 3 x 4
x 2 3x 5
x 2 3x 5
Lời giải
2
Xét f 2 x x 2 3 x 5 32 4.5 11 0 f 2 x 0, x
4
Do đó, f x 0, x ; 1;
3
4 x 2 3 x 1 x 1 4 x 1
b) g x 2
x 5x 7
x2 5x 7
Xét g 2 x x 2 5 x 7 52 4.7 3 0 g 2 x 0, x
1
Do đó, g x 0, x ; 1 ;
4
2
5 x 3 x 8 x 1 5 x 8 5 x 8
c) h x 2
x 7x 6
x 6 x 1 x 6
8
Do đó, h x 0, x ;6
5
Ví dụ 5 [ĐVH]. Giải các hệ bất phương trình sau:
2 x 2 9 x 7 0
2 x 2 x 6 0
2 x 2 5 x 3 0
a)
b)
c)
2
2
2
x x 6 0
3 x 10 x 3 0
x 3 x 10 0
Lời giải
x 1
2 x 3
2 x 2 9 x 7 0 x 1 2 x 7 0
a)
7 1 x 2
2
x
x x 6 0
x 2 x 3 0
2
3 x 2
3
x 2
2 x 3 x 2 0 x 2 x 3
2 x 2 x 6 0
b)
2
x 2
x 3
3 x 10 x 3 0 x 3 3 x 1 0
1
x
3
1
x 2
2 x 2 5 x 3 0 2 x 1 x 3 0
x 2
x 3
c)
2
x 5
x 2
x 3 x 10 0 x 2 x 5 0
x 5
Ví dụ 6 [ĐVH]. Giải các hệ bất phương trình sau:
x2 4 x 3 0
a) 2 x 2 x 10 0
2
2 x 5 x 3 0
2
x 4 x 7 0
b)
2
x 2 x 1 0
2
x x 5 0
c)
2
x 6 x 1 0
Lời giải:
x ; 3 1;
x2 4 x 3 0
x 1 x 3 0
2
5
3 5
x 1;1 ;
a) 2 x x 10 0 2 x 5 x 2 0 x 2;
2
2 2
2
x
1
2
x
3
0
2 x 5 x 3 0
3
x ;1 ;
2
3 5
Vậy x 1;1 ; là nghiệm của hệ BPT.
2 2
x 2 2 3 0
x 2 4 x 7 0
b)
x ;1 2 1 2; .
2
x
2
x
1
0
x ;1 2 1 2;
Vậy x ;1 2 1 2; là nghiệm của hệ BPT.
2
1 19
x 2 x 5 0
x 0
c)
hệ bất phương trình đã cho vơ nghiệm
2
4
2
x 6 x 1 0
2
x 6x 1 0
Ví dụ 7 [ĐVH]. Giải các hệ bất phương trình sau:
x2 2 x 7
1
a) 4
x2 1
1 x2 2 x 2
1
b)
13 x 2 5 x 7
x2 2 x 7
5x2 2 x 3
4
0
5 x 2 2 x 3 0
x2 2 x 7
x2 1
x2 1
a) Ta có: 4
1
2
x2 1
x 4 0
x 2x 7 1
2 x 8 0
2
2
x 1
x 1
x 1
3
3
x x 4; 1; là nghiệm của hệ BPT đã cho.
5
5
x 4
12 x 2 21x 33
2
0
1 x2 2 x 2
x 2 5 x 7 12 x 21x 33 0 do x 2 5 x 7 0 x R
2
1
b)
13 x 5 x 7
x 3 0
3x 9 0
2
x 5 x 7
33
x 12
33
x ; 1 ;3 là nghiệm của hệ BPT đã cho.
x 1
12
x 3
Ví dụ 8 [ĐVH]. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a) 3 x 2 2(m 1) x m 4 0
b) x 2 (m 1) x 2m 7 0
Lời giải:
a 3 0
a 3 0
a) 3 x 2 2(m 1) x m 4 0 x R
2
2
' m 1 3 m 4 0
m 5m 11 0
5 69 5 69
m
;
là giá trị cần tìm.
2
2
a 1 0
b) x 2 (m 1) x 2m 7 0 x R
m 2 6m 27 0
2
m 1 4 2m 7 0
m 3;9 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 9 [ĐVH]. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a) 2 x 2 (m 2) x m 4 0
b) mx 2 (m 1) x m 1 0 .
Lời giải:
a 2 0
a) 2 x 2 (m 2) x m 4 0 x R
m 2 4m 28 0
2
m 2 8 4 m 0
m ; 2 4 2 2 4 2; là giá trị cần tìm.
m 0
m 0
b) mx 2 (m 1) x m 1 0 x R
2
2
m 1 4m m 1 0
3m 2m 1 0
m ;0
1
1
m ; . Vậy m ; là giá trị cần tìm.
1
3
3
m ; 1;
3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac. Điều kiện để f x 0, x là
a 0
A.
.
0
a 0
B.
.
0
a 0
C.
.
0
a 0
D.
.
0
Câu 2. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac. Điều kiện để f x 0, x là
a 0
A.
.
0
a 0
B.
.
0
a 0
C.
.
0
a 0
D.
.
0
Câu 3. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac. Điều kiện để f x 0, x là
a 0
A.
.
0
a 0
B.
.
0
a 0
C.
.
0
a 0
D.
.
0
Câu 4. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac. Điều kiện để f x 0, x là
a 0
A.
.
0
a 0
B.
.
0
a 0
C.
.
0
a 0
D.
.
0
Câu 5. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac 0. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. f x 0, x .
B. f x 0, x .
C. f x không đổi dấu.
D. Tồn tại x để f x 0.
Câu 6. Tam thức bậc hai f x 2 x 2 2 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x 0; .
B. x 2; .
D. x ; 2 .
C. x .
Câu 7. Tam thức bậc hai f x x 2 5 x 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x ; 2 .
B. x 3; .
C. x 2; .
D. x 2;3 .
Câu 8. Tam thức bậc hai f x x 2 3 x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x ;1 2; .
B. x 1;2.
C. x ;1 2; .
D. x 1;2 .
Câu 9. Số giá trị nguyên của x để tam thức f x 2 x 2 7 x 9 nhận giá trị âm là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Tam thức bậc hai f x x 2 1 3 x 8 5 3
A. dương với mọi x .
B. âm với mọi x .
D. âm với mọi x ;1 .
C. âm với mọi x 2 3;1 2 3 .
Câu 11. Tam thức bậc hai f x 1 2 x 2 5 4 2 x 3 2 6
A. dương với mọi x .
B. dương với mọi x 3; 2 .
C. dương với mọi x 4; 2 .
D. âm với mọi x .
Câu 12. Cho f x x 2 4 x 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A. f x 0, x ;1 3; .
B. f x 0, x 1;3.
C. f x 0, x ;1 3; .
D. f x 0, x 1;3.
Câu 13. Cho tam thức bậc hai f x x 2 5 x 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x 0 với 2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3.
B. f x 0 với 3 x 2 và f x 0 với x 3 hoặc x 2.
C. f x 0 với 2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3.
D. f x 0 với 3 x 2 và f x 0 với x 3 hoặc x 2.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 7 x 15 0 là
3
A. ; 5; .
2
3
B. ;5 .
2
3
C. ; 5 ; .
2
3
D. 5; .
2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 6 x 7 0 là
A. ; 1 7; .
B. 1;7 .
C. ; 7 1; .
D. 7;1.
Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 2 3 x 7 0.
A. S 0.
B. S 0.
C. S .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x 2 0 là
A. ;1 2; .
B. 2; .
C. 1;2 .
D. ;1 .
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 5 x 4 0 là
A. 1;4.
B. 1;4 .
C. ;1 4; .
D. ;1 4; .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
2x2
2 1 x 1 0 là
2
A.
;1 .
2
B. .
2
C.
;1 .
2
2
D. ;
1; .
2
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 6 x 2 x 1 0 là
1 1
A. ; .
2 3
1 1
B. ; .
2 3
1 1
C. ; ; .
2 3
1 1
D. ; ; .
2 3
D. S .
Câu 21. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x 2 x 12 0 là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 22. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. 3 x 2 x 1 0.
B. 3 x 2 x 1 0.
C. 3 x 2 x 1 0.
D. 3 x 2 x 1 0.
Câu 23. Cho bất phương trình x 2 8 x 7 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
khơng phải là nghiệm của bất phương trình đã cho.
A. ;0.
B. 8; .
C. ;1.
D. 6; .
Câu 24. Giải bất phương trình x x 5 2 x 2 2 .
A. x 1.
C. x ;1 4; .
B. 1 x 4.
D. x 4.
Câu 25. Biểu thức 3 x 2 10 x 3 4 x 5 âm khi và chỉ khi
5
A. x ; .
4
1 5
C. x ; 3; .
3 4
1 5
B. x ; ;3 .
3 4
1
D. x ;3 .
3
A. x 1;2 .
B. x 3; 2 1;2 .
C. x 4.
D. x ; 3 2;1 2; .
Câu 26. Biểu thức 4 x 2 x 2 2 x 3 x 2 5 x 9 âm khi
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x3 3 x 2 6 x 8 0 là
A. 4; 1 2; .
B. 4; 1 2; .
C. 1; .
D. ; 4 1;2.
11x 3
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
x2 5x 7
3
3
3
3
A. x ; .
B. x ;5 .
C. x ; .
D. x 5; .
11
11
11
11
x7
0 là
Câu 29. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
4 x 19 x 12
3
3
A. S ; 4;7 .
B. S ;4 7; .
4
4
3
3
C. S ;4 4; .
D. S ;7 7; .
4
4
x3
1
2x
?
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 2
x 4 x 2 2x x2
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
4
x x2
0?
Câu 31. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 2
x 5x 6
A. 0.
B. 2.
C. 1.
13. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
D. 3.
Câu 28. Biểu thức f x
Câu 1. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac. Điều kiện để f x 0, x là
a 0
A.
.
0
a 0
B.
.
0
a 0
HD: Ta có: f x 0, x
. Chọn C.
0
a 0
C.
.
0
a 0
D.
.
0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac. Điều kiện để f x 0, x là
a 0
A.
.
0
a 0
B.
.
0
a 0
HD: Ta có: f x 0, x
. Chọn A.
0
a 0
C.
.
0
a 0
D.
.
0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac. Điều kiện để f x 0, x là
a 0
A.
.
0
a 0
B.
.
0
a 0
HD: Ta có: f x 0, x
. Chọn C.
0
a 0
C.
.
0
a 0
D.
.
0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac. Điều kiện để f x 0, x là
a 0
A.
.
0
a 0
B.
.
0
a 0
HD: Ta có: f x 0, x
. Chọn A.
0
a 0
C.
.
0
a 0
D.
.
0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5. Cho f x ax 2 bx c với a 0, với b 2 4ac 0. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. f x 0, x .
B. f x 0, x .
C. f x không đổi dấu.
D. Tồn tại x để f x 0.
HD: Do b 2 4ac 0 nên f x 0 sẽ có 2 nghiệm phân biệt. Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6. Tam thức bậc hai f x 2 x 2 2 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x 0; .
B. x 2; .
C. x .
D. x ; 2 .
HD: Ta có: f x 0 2 x 2 x 5 0 x . Chọn C.
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7. Tam thức bậc hai f x x 2 5 x 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x ; 2 .
B. x 3; .
C. x 2; .
D. x 2;3 .
HD: Ta có: f x 0 x 2 5 x 6 0 2 x 3. Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8. Tam thức bậc hai f x x 2 3 x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x ;1 2; .
B. x 1;2.
C. x ;1 2; .
D. x 1;2 .
HD: Ta có: f x 0 x 2 3 x 2 0 1 x 2. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9. Số giá trị nguyên của x để tam thức f x 2 x 2 7 x 9 nhận giá trị âm là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
9
HD: Ta có: f x 0 2 x 2 7 x 9 0 1 x . Vì x nên x 0;1; 2;3; 4 . Chọn C.
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10. Tam thức bậc hai f x x 2 1 3 x 8 5 3
A. dương với mọi x .
C. âm với mọi x 2 3;1 2 3 .
HD: Ta có: f x 0 x 2 1
3 x 8 5
B. âm với mọi x .
D. âm với mọi x ;1 .
3 0 2 3 x 1 2 3. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11. Tam thức bậc hai f x 1 2 x 2 5 4 2 x 3 2 6
A. dương với mọi x .
B. dương với mọi x 3; 2 .
C. dương với mọi x 4; 2 .
D. âm với mọi x .
HD: Ta có: f x 0 1 2 x 2 5 4 2 x 3 2 6 0 3 x 2. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12. Cho f x x 2 4 x 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A. f x 0, x ;1 3; .
B. f x 0, x 1;3.
C. f x 0, x ;1 3; .
D. f x 0, x 1;3.
HD: Ta có: f x 0 x 2 4 x 3 0 1 x 3. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13. Cho tam thức bậc hai f x x 2 5 x 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x 0 với 2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3.
B. f x 0 với 3 x 2 và f x 0 với x 3 hoặc x 2.
C. f x 0 với 2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3.
D. f x 0 với 3 x 2 và f x 0 với x 3 hoặc x 2.
x 2
HD: Ta có: f x 0 x 2 5 x 6 0
.
x 3
Do đó: f x 0 2 x 3. Chọn C.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 7 x 15 0 là
3
3
A. ; 5; .
B. ;5 .
2
2
3
3
C. ; 5 ; .
D. 5; .
2
2
3
x
2
HD: Sử dụng MTCT, ta có: 2 x 7 x 15 0
2 . Chọn A.
x 5
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 6 x 7 0 là
A. ; 1 7; .
B. 1;7 .
C. ; 7 1; .
D. 7;1.
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x 2 6 x 7 0 1 x 7. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 2 3 x 7 0.
A. S 0.
B. S 0.
C. S .
D. S .
HD: Sử dụng MTCT, ta có: 2 x 3 x 7 0 x . Chọn C.
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x 2 0 là
A. ;1 2; .
B. 2; .
C. 1;2 .
D. ;1 .
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x 2 3 x 2 0 1 x 2. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 5 x 4 0 là
A. 1;4.
B. 1;4 .
D. ;1 4; .
C. ;1 4; .
x 1
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x 2 5 x 4 0
. Chọn C.
x 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2x2
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
2 1 x 1 0 là
2
;1 .
2
B. .
2
;1 .
2
2
D. ;
1; .
2
HD: Sử dụng MTCT, ta có:
2x2
2 1 x 1 0
2
x 1. Chọn A.
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 6 x 2 x 1 0 là
1 1
1 1
A. ; .
B. ; .
2 3
2 3
1 1
1 1
C. ; ; .
D. ; ; .
2 3
2 3
1
1
HD: Sử dụng MTCT, ta có: 6 x 2 x 1 0 x . Chọn A.
2
3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 21. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x 2 x 12 0 là
A. 1.
B. 2.
C. 3
2
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x x 12 0 3 x 4.
Vậy nghiệm thực dương lớn nhất của bất phương trình là x 4. Chọn D.
D. 4.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 22. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. 3 x 2 x 1 0.
B. 3 x 2 x 1 0.
C. 3 x 2 x 1 0.
D. 3 x 2 x 1 0.
HD: Bất phương trình 3 x 2 x 1 0 luôn đúng với mọi x nên có tập nghiệm là . Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 23. Cho bất phương trình x 2 8 x 7 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
khơng phải là nghiệm của bất phương trình đã cho.
A. ;0.
B. 8; .
C. ;1.
D. 6; .
x 1
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x 2 8 x 7 0
.
x 7
Vậy tập 6; có chứa phần tử khơng phải là nghiệm của BPT. Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 24. Giải bất phương trình x x 5 2 x 2 2 .
A. x 1.
C. x ;1 4; .
B. 1 x 4.
D. x 4.
x 1
HD: Ta có: x x 5 2 x 2 2 x 2 5 x 4 0
. Chọn C.
x 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 25. Biểu thức 3 x 2 10 x 3 4 x 5 âm khi và chỉ khi
5
1 5
A. x ; .
B. x ; ;3 .
4
3 4
1 5
1
C. x ; 3; .
D. x ;3 .
3 4
3
2
HD: Lập bảng xét dấu cho f x 3 x 10 x 3 4 x 5 3 x 1 4 x 5 x 3 , ta được:
1 5
Vì vậy, f x 0 x ; ;3 . Chọn B.
3 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 26. Biểu thức 4 x 2 x 2 2 x 3 x 2 5 x 9 âm khi
A. x 1;2 .
B. x 3; 2 1;2 .
C. x 4.
D. x ; 3 2;1 2; .
HD: Lập bảng xét dấu cho f x 2 x x 2 x 1 x 3 x 2 5 x 9 , ta được:
Vì vậy, f x 0 x ; 3 2;1 2; . Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x3 3 x 2 6 x 8 0 là
A. 4; 1 2; .
B. 4; 1 2; .
C. 1; .
D. ; 4 1;2.
4 x 1
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x3 3 x 2 6 x 8 0
. Chọn A.
x 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11x 3
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
x2 5x 7
3
3
3
3
A. x ; .
B. x ;5 .
C. x ; .
D. x 5; .
11
11
11
11
3
x 11
11x 3 0
2
11x 3
3
x
x 5 x 7 0
HD: Ta có: f x 0 2
0
x . Chọn C.
x 5x 7
11
11x 3 0
x 3
11
x 2 5 x 7 0
x
Câu 28. Biểu thức f x
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x7
0 là
4 x 19 x 12
3
3
A. S ; 4;7 .
B. S ;4 7; .
4
4
3
3
C. S ;4 4; .
D. S ;7 7; .
4
4
x 7
x 7 0
x 3
2
4
x 7
x7
4 x 19 x 12 0
HD: Ta có
0
x 4 3
. Chọn B.
x4
4 x 2 19 x 12
x7 0
x 7
4
4 x 2 19 x 12 0
3 x 4
4
Câu 29. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x3
1
2x
?
2
x 4 x 2 2x x2
C. 1.
D. 3.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn
A. 0.
HD: ĐK: x 0; 2 .
B. 2.
9
BPT x x 3 x x 2 2 x x 2 2 x 2 9 x 0 x 0.
2
9
Kết hợp điều kiện, ta suy ra: x ; 2 2;0 . Mà x nên x . Chọn A.
2
x4 x2
0?
Câu 31. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 2
x 5x 6
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
2
x x 1 x 1
HD: Lập bảng xét dấu cho f x
, ta được:
x 2 x 3
Vì vậy, f x 0 x 3; 2 1;1 . Vì x nên x 1;0;1 . Chọn D.