Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

13 dấu của tam thức bậc hai đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.54 KB, 14 trang )

13. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

f  x   ax 2  bx  c,  a  0 
<0

a. f  x   0, x  

=0

a. f  x   0, x   \ 

>0

: f  x  luôn cùng dấu a

 
b
2a

: f  x  luôn cùng dấu a

a. f  x   0, x   x1; x2 

: Trong trái dấu a

a. f  x   0, x   ; x1    x2 ;  

: Ngồi cùng dấu a

Ví dụ 1 [ĐVH]. Xét dấu các biểu thức sau:
a) 3 x 2  2 x  1


b)  x 2  4 x  5
c) 4 x 2  12 x  9
Lời giải
2
2
a) f  x   3 x  2 x  1    2  4.3  8  0  3. f  x   0, x    f  x   0, x  
b) g  x    x 2  4 x  5    42  4.5.  1  36  0

 x  1
Ta có g  x   0   x 2  4 x  5  0   1
 x2  5
Do đó,  1 .g  x   0  g  x   0, x   1;5  ;  1 .g  x   0  g  x   0, x   ; 1   5;  
c) h  x   4 x 2  12 x  9    122  4.  9  .  4   0



3
 12 
 h  x   0, x   \
  4  .h  x   0, x   \ 

2
 2  4  

Ví dụ 2 [ĐVH]. Xét dấu các biểu thức sau:
a) 3 x 2  2 x  8

b) (3 x 2  10 x  3)(4 x  5)

c)


(3 x 2  x)(3  x 2 )
4 x2  x  3

Lời giải
a) f  x   3 x  2 x  8    2  4.3.  8   100  0
2

2

4

x1  

Ta có f  x   0  3 x  2 x  8  0 
3

 x2  2
2

4
 4 

Do đó, 3. f  x   0  f  x   0, x    ; 2  ; 3. f  x   0  f  x   0, x   ;     2;  
3
 3 

1

 x1  3


b) g  x   (3 x 2  10 x  3)(4 x  5)  0   x  3 3 x  1 4 x  5   0   x2  3

5
 x3 
4

1 5 

1 5
Do đó, g  x   0, x   ;    ;3  ; g  x   0, x   ;    3;  
3  4 

3 4




2
(3 x 2  x)(3  x 2 ) x  3  x  3  x
c) h  x  

4 x2  x  3
 x  1 4 x  3





 x1   3


 x2  0
 h  x  0  
 x3  3
 x4  3



 1  3

Do đó, h  x   0, x   3; 1   0;    ; 3 
 3  4

1 3
Hoặc h  x   0, x  ;  3   1;0    ;  
3 4







3; 



Ví dụ 3 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) 5 x 2  4 x  12  0
b) 2 x 2  3 x  7  0

Lời giải
2
2
a) f  x   5 x  4 x  12    4  4.12.  5   256  0

c) 16 x 2  40 x  25  0

6

x1  

Ta có f  x   0  5 x  4 x  12  0 
5

 x2  2
6

Do đó,  5  . f  x   0  f  x   0, x   ;     2;  
5

2

6

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x   ;     2;  
5


b) g  x   2 x 2  3 x  7    32  4.  2  7   47  0   2  . f  x   0, x  


 f  x   0, x   . Do đó, bất phương trình đã cho vơ nghiệm

c) h  x   16 x 2  40 x  25    402  4.16.25  0





 

40
1
 h  x   0, x   \ 
2.16.25
20
1
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x   \ 
20
 16.h  x   0, x   \ 

 

Ví dụ 4 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
3 x 2  x  4
0
a) 2
x  3x  5

4 x 2  3x  1
0

b) 2
x  5x  7

5 x 2  3x  8
0
c) 2
x  7x  6


a) f  x  

3 x  x  4  x  1 3 x  4 

x 2  3x  5
x 2  3x  5

Lời giải

2

Xét f 2  x   x 2  3 x  5    32  4.5  11  0  f 2  x   0, x  
4

Do đó, f  x   0, x   ;    1;  
3

4 x 2  3 x  1  x  1 4 x  1

b) g  x   2
x  5x  7

x2  5x  7

Xét g 2  x   x 2  5 x  7    52  4.7  3  0  g 2  x   0, x  
1

Do đó, g  x   0, x   ; 1   ;  
4

2
5 x  3 x  8  x  1 5 x  8  5 x  8
c) h  x   2


x  7x  6
 x  6  x  1 x  6
 8 
Do đó, h  x   0, x    ;6 
 5 

Ví dụ 5 [ĐVH]. Giải các hệ bất phương trình sau:
2 x 2  9 x  7  0
2 x 2  x  6  0
2 x 2  5 x  3  0
a) 
b) 
c) 
2
2
2
 x  x  6  0

3 x  10 x  3  0
 x  3 x  10  0
Lời giải
  x  1

2  x  3
2 x 2  9 x  7  0  x  1 2 x  7   0  

 
a) 
7  1  x  2
2
 x  
 x  x  6  0
 x  2  x  3  0
2

 3  x  2

3
 x  2

 2 x  3 x  2   0   x  2  x  3
2 x 2  x  6  0
b) 



2
 x  2

 x  3
3 x  10 x  3  0  x  3 3 x  1  0


1
 x 
3



1
 x  2
2 x 2  5 x  3  0  2 x  1 x  3  0  
x  2

   x  3  
c) 
2
 x  5
 x  2
 x  3 x  10  0  x  2  x  5   0

  x  5

Ví dụ 6 [ĐVH]. Giải các hệ bất phương trình sau:


 x2  4 x  3  0

a) 2 x 2  x  10  0

 2
2 x  5 x  3  0

2
 x  4 x  7  0
b) 
2
 x  2 x  1  0

2
 x  x  5  0
c) 
2
 x  6 x  1  0

Lời giải:

 x   ; 3   1;  
 x2  4 x  3  0
 x  1 x  3  0

 2


5

 3 5
 x   1;1   ; 
a) 2 x  x  10  0   2 x  5  x  2   0   x   2; 
2


 2 2
 2


x

1
2
x

3

0



2 x  5 x  3  0


3

 x   ;1   ;  
2


 3 5
Vậy x   1;1   ;  là nghiệm của hệ BPT.
 2 2
  x  2 2  3  0

 x 2  4 x  7  0

b) 

 x  ;1  2   1  2;   .
2


x

2
x

1

0
 x  ;1  2   1  2;  

Vậy x  ;1  2   1  2;   là nghiệm của hệ BPT.














2

1  19
 x 2  x  5  0
 x   0
c) 
 
 hệ bất phương trình đã cho vơ nghiệm
2
4
2
 x  6 x  1  0
 2
x  6x 1  0

Ví dụ 7 [ĐVH]. Giải các hệ bất phương trình sau:
x2  2 x  7
1
a) 4 
x2  1

1 x2  2 x  2

1
b)
13 x 2  5 x  7

 x2  2 x  7

 5x2  2 x  3


4
0


5 x 2  2 x  3  0
x2  2 x  7
 x2  1
x2  1
a) Ta có: 4 

1



 2


x2  1
 x  4  0
 x  2x  7  1
 2 x  8  0
2
2
 x  1
 x  1
 x  1


3
3


   x    x   4;    1;   là nghiệm của hệ BPT đã cho.
5
5


 x  4
 12 x 2  21x  33
2
0 
1 x2  2 x  2
x 2  5 x  7  12 x  21x  33  0 do x 2  5 x  7  0 x  R
 2
1 
b)

13 x  5 x  7
 x  3  0
 3x  9  0
2
 x  5 x  7




33
  x  12


 33 
 
 x   ; 1   ;3 là nghiệm của hệ BPT đã cho.
x  1
 12 

 x  3
Ví dụ 8 [ĐVH]. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a) 3 x 2  2(m  1) x  m  4  0
b) x 2  (m  1) x  2m  7  0
Lời giải:




a  3  0
a  3  0
a) 3 x 2  2(m  1) x  m  4  0  x  R   
 2
2
 '   m  1  3  m  4   0
m  5m  11  0
 5  69 5  69 
 m  
;
 là giá trị cần tìm.
2
2 


a  1  0
b) x 2  (m  1) x  2m  7  0  x  R   
 m 2  6m  27  0
2
   m  1  4  2m  7   0
 m   3;9  là giá trị cần tìm.
Ví dụ 9 [ĐVH]. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a) 2 x 2  (m  2) x  m  4  0
b) mx 2  (m  1) x  m  1  0 .
Lời giải:
a  2  0
a) 2 x 2  (m  2) x  m  4  0  x  R   
 m 2  4m  28  0
2
   m  2   8  4  m   0



 



 m  ; 2  4 2  2  4 2;  là giá trị cần tìm.
m  0
m  0
b) mx 2  (m  1) x  m  1  0  x  R   


2
2

   m  1  4m  m  1  0
3m  2m  1  0
m   ;0 
1
1




 m   ;   . Vậy m   ;   là giá trị cần tìm.
1

3
3


m   ;    1;  
3




BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac. Điều kiện để f  x   0, x   là

a  0
A. 
.
  0


a  0
B. 
.
  0

a  0
C. 
.
  0

a  0
D. 
.
  0

Câu 2. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac. Điều kiện để f  x   0, x   là

a  0
A. 
.
  0

a  0
B. 
.
  0

a  0
C. 
.

  0

a  0
D. 
.
  0

Câu 3. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac. Điều kiện để f  x   0, x   là

a  0
A. 
.
  0

a  0
B. 
.
  0

a  0
C. 
.
  0

a  0
D. 
.
  0

Câu 4. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac. Điều kiện để f  x   0, x   là


a  0
A. 
.
  0

a  0
B. 
.
  0

a  0
C. 
.
  0

a  0
D. 
.
  0

Câu 5. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac  0. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. f  x   0, x  .

B. f  x   0, x  .

C. f  x  không đổi dấu.

D. Tồn tại x để f  x   0.


Câu 6. Tam thức bậc hai f  x   2 x 2  2 x  5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x   0;   .

B. x   2;   .

D. x   ; 2  .

C. x  .

Câu 7. Tam thức bậc hai f  x    x 2  5 x  6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x   ; 2  .

B. x   3;   .

C. x   2;   .

D. x   2;3 .

Câu 8. Tam thức bậc hai f  x    x 2  3 x  2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x   ;1   2;   .

B. x  1;2.

C. x   ;1   2;   .

D. x  1;2  .

Câu 9. Số giá trị nguyên của x để tam thức f  x   2 x 2  7 x  9 nhận giá trị âm là
A. 3.


B. 4.



C. 5.



D. 6.

Câu 10. Tam thức bậc hai f  x   x 2  1  3 x  8  5 3
A. dương với mọi x  .



B. âm với mọi x  .



D. âm với mọi x   ;1 .

C. âm với mọi x  2  3;1  2 3 .










Câu 11. Tam thức bậc hai f  x   1  2 x 2  5  4 2 x  3 2  6



A. dương với mọi x  .





B. dương với mọi x  3; 2 .



C. dương với mọi x  4; 2 .

D. âm với mọi x  .


Câu 12. Cho f  x   x 2  4 x  3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A. f  x   0, x   ;1  3;   .

B. f  x   0, x  1;3.

C. f  x   0, x   ;1   3;   .

D. f  x   0, x  1;3.

Câu 13. Cho tam thức bậc hai f  x    x 2  5 x  6. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3.
B. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0 với x  3 hoặc x  2.
C. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3.
D. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0 với x  3 hoặc x  2.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  7 x  15  0 là
3

A.  ;   5;   .
2


3 
B.  ;5 .
2 

3

C.  ; 5   ;   .
2


 3
D.  5;  .
 2

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  6 x  7  0 là
A.  ; 1   7;   .

B.  1;7 .


C.  ; 7   1;   .

D.  7;1.

Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 2  3 x  7  0.
A. S  0.

B. S  0.

C. S  .

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3 x  2  0 là
A.  ;1   2;   .

B.  2;   .

C. 1;2  .

D.  ;1 .

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  5 x  4  0 là
A. 1;4.

B. 1;4  .

C.  ;1   4;   .

D.  ;1   4;   .

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình


2x2 





2  1 x  1  0 là

 2 
A. 
;1 .
 2 

B. .

 2 
C. 
;1 .
2




2
D.  ;
  1;   .
2




Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 6 x 2  x  1  0 là

 1 1
A.   ;  .
 2 3

 1 1
B.   ;  .
 2 3

1 1


C.  ;     ;   .
2 3



1  1


D.  ;     ;   .
2 3



D. S  .



Câu 21. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x 2  x  12  0 là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 22. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. 3 x 2  x  1  0.
B. 3 x 2  x  1  0.
C. 3 x 2  x  1  0.
D. 3 x 2  x  1  0.
Câu 23. Cho bất phương trình x 2  8 x  7  0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
khơng phải là nghiệm của bất phương trình đã cho.
A.  ;0.
B. 8;   .
C.  ;1.
D.  6;   .
Câu 24. Giải bất phương trình x  x  5   2  x 2  2  .
A. x  1.
C. x   ;1   4;   .

B. 1  x  4.
D. x  4.

Câu 25. Biểu thức  3 x 2  10 x  3  4 x  5  âm khi và chỉ khi

5

A. x   ;  .
4


1 5
C. x   ;    3;   .
3 4

1 5 

B. x   ;    ;3  .
3  4 

1 
D. x   ;3  .
3 

A. x  1;2  .

B. x   3; 2   1;2  .

C. x  4.

D. x   ; 3   2;1   2;   .

Câu 26. Biểu thức  4  x 2  x 2  2 x  3 x 2  5 x  9  âm khi

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x3  3 x 2  6 x  8  0 là
A.  4; 1   2;   .
B.  4; 1   2;   .
C.  1;   .

D.  ; 4   1;2.


11x  3
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
 x2  5x  7
3
3
 3

 3 


A. x    ;   .
B. x    ;5  .
C. x   ;   .
D. x   5;   .
11 
11 
 11

 11 


x7
 0 là
Câu 29. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
4 x  19 x  12
3

3 
A. S   ;    4;7  .

B. S   ;4    7;   .
4

4 
3 
3 
C. S   ;4    4;   .
D. S   ;7    7;   .
4 
4 
x3
1
2x


?
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 2
x  4 x  2 2x  x2
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
4
x  x2
 0?
Câu 31. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 2
x  5x  6
A. 0.
B. 2.
C. 1.

13. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
D. 3.

Câu 28. Biểu thức f  x  


Câu 1. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac. Điều kiện để f  x   0, x   là

a  0
A. 
.
  0

a  0
B. 
.
  0
a  0
HD: Ta có: f  x   0, x    
. Chọn C.
  0

a  0
C. 
.
  0

a  0
D. 
.

  0

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 2. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac. Điều kiện để f  x   0, x   là

a  0
A. 
.
  0

a  0
B. 
.
  0
a  0
HD: Ta có: f  x   0, x    
. Chọn A.
  0

a  0
C. 
.
  0

a  0
D. 
.
  0


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 3. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac. Điều kiện để f  x   0, x   là

a  0
A. 
.
  0

a  0
B. 
.
  0
a  0
HD: Ta có: f  x   0, x    
. Chọn C.
  0

a  0
C. 
.
  0

a  0
D. 
.
  0

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 4. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac. Điều kiện để f  x   0, x   là

a  0
A. 
.
  0

a  0
B. 
.
  0
a  0
HD: Ta có: f  x   0, x    
. Chọn A.
  0

a  0
C. 
.
  0

a  0
D. 
.
  0

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 5. Cho f  x   ax 2  bx  c với a  0, với   b 2  4ac  0. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. f  x   0, x  .


B. f  x   0, x  .

C. f  x  không đổi dấu.

D. Tồn tại x để f  x   0.

HD: Do   b 2  4ac  0 nên f  x   0 sẽ có 2 nghiệm phân biệt. Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 6. Tam thức bậc hai f  x   2 x 2  2 x  5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x   0;   .

B. x   2;   .

C. x  .

D. x   ; 2  .

HD: Ta có: f  x   0  2 x  2 x  5  0  x  . Chọn C.
2

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 7. Tam thức bậc hai f  x    x 2  5 x  6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x   ; 2  .

B. x   3;   .

C. x   2;   .


D. x   2;3 .

HD: Ta có: f  x   0   x 2  5 x  6  0  2  x  3. Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 8. Tam thức bậc hai f  x    x 2  3 x  2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x   ;1   2;   .

B. x  1;2.

C. x   ;1   2;   .

D. x  1;2  .

HD: Ta có: f  x   0   x 2  3 x  2  0  1  x  2. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 9. Số giá trị nguyên của x để tam thức f  x   2 x 2  7 x  9 nhận giá trị âm là


A. 3.

B. 4.

C. 5.
D. 6.
9
HD: Ta có: f  x   0  2 x 2  7 x  9  0  1  x  . Vì x   nên x  0;1; 2;3; 4 . Chọn C.
2

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------





Câu 10. Tam thức bậc hai f  x   x 2  1  3 x  8  5 3
A. dương với mọi x  .
C. âm với mọi x  2  3;1  2 3 .





HD: Ta có: f  x   0  x 2  1 


3 x 8  5

B. âm với mọi x  .
D. âm với mọi x   ;1 .

3  0  2  3  x  1  2 3. Chọn C.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------










Câu 11. Tam thức bậc hai f  x   1  2 x 2  5  4 2 x  3 2  6
A. dương với mọi x  .







B. dương với mọi x  3; 2 .



C. dương với mọi x  4; 2 .









D. âm với mọi x  .

HD: Ta có: f  x   0  1  2 x 2  5  4 2 x  3 2  6  0  3  x  2. Chọn B.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 12. Cho f  x   x 2  4 x  3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A. f  x   0, x   ;1  3;   .

B. f  x   0, x  1;3.

C. f  x   0, x   ;1   3;   .

D. f  x   0, x  1;3.

HD: Ta có: f  x   0  x 2  4 x  3  0  1  x  3. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 13. Cho tam thức bậc hai f  x    x 2  5 x  6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3.
B. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0 với x  3 hoặc x  2.
C. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3.
D. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0 với x  3 hoặc x  2.

x  2
HD: Ta có: f  x   0   x 2  5 x  6  0  
.
x  3
Do đó: f  x   0  2  x  3. Chọn C.


Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  7 x  15  0 là
3


3 
A.  ;   5;   .
B.  ;5 .
2

2 
3

 3
C.  ; 5   ;   .
D.  5;  .
2

 2
3

x
2

HD: Sử dụng MTCT, ta có: 2 x  7 x  15  0 
2 . Chọn A.

x  5
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  6 x  7  0 là
A.  ; 1   7;   .
B.  1;7 .
C.  ; 7   1;   .


D.  7;1.

HD: Sử dụng MTCT, ta có:  x 2  6 x  7  0  1  x  7. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 2  3 x  7  0.
A. S  0.
B. S  0.
C. S  .

D. S  .

HD: Sử dụng MTCT, ta có: 2 x  3 x  7  0  x . Chọn C.
2

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3 x  2  0 là
A.  ;1   2;   .
B.  2;   .
C. 1;2  .

D.  ;1 .

HD: Sử dụng MTCT, ta có: x 2  3 x  2  0  1  x  2. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  5 x  4  0 là
A. 1;4.
B. 1;4  .

D.  ;1   4;   .

C.  ;1   4;   .

x  1
HD: Sử dụng MTCT, ta có:  x 2  5 x  4  0  
. Chọn C.
x  4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2x2 

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình


A. 


C. 






2  1 x  1  0 là

2 
;1 .
2 


B. .

2 
;1 .
2 


2
D.  ;
  1;   .
2 


HD: Sử dụng MTCT, ta có:

2x2 





2 1 x 1  0 

2
 x  1. Chọn A.
2

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 6 x 2  x  1  0 là
 1 1
 1 1
A.   ;  .
B.   ;  .
 2 3
 2 3
1  1
1 1




C.  ;     ;   .
D.  ;     ;   .
2 3
2 3




1
1
HD: Sử dụng MTCT, ta có: 6 x 2  x  1  0    x  . Chọn A.
2
3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 21. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x 2  x  12  0 là



A. 1.
B. 2.
C. 3
2
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x  x  12  0  3  x  4.
Vậy nghiệm thực dương lớn nhất của bất phương trình là x  4. Chọn D.

D. 4.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 22. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. 3 x 2  x  1  0.
B. 3 x 2  x  1  0.
C. 3 x 2  x  1  0.
D. 3 x 2  x  1  0.
HD: Bất phương trình 3 x 2  x  1  0 luôn đúng với mọi x nên có tập nghiệm là . Chọn C.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 23. Cho bất phương trình x 2  8 x  7  0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
khơng phải là nghiệm của bất phương trình đã cho.
A.  ;0.
B. 8;   .
C.  ;1.
D.  6;   .

x  1
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x 2  8 x  7  0  

.
x  7
Vậy tập  6;   có chứa phần tử khơng phải là nghiệm của BPT. Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 24. Giải bất phương trình x  x  5   2  x 2  2  .
A. x  1.
C. x   ;1   4;   .

B. 1  x  4.
D. x  4.

x  1
HD: Ta có: x  x  5   2  x 2  2   x 2  5 x  4  0  
. Chọn C.
x  4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 25. Biểu thức  3 x 2  10 x  3  4 x  5  âm khi và chỉ khi

5
1 5 


A. x   ;  .
B. x   ;    ;3  .
4
3  4 



1 5
1 
C. x   ;    3;   .
D. x   ;3  .
3 4
3 
2
HD: Lập bảng xét dấu cho f  x    3 x  10 x  3  4 x  5    3 x  1 4 x  5  x  3 , ta được:

1 5 

Vì vậy, f  x   0  x   ;    ;3  . Chọn B.
3  4 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 26. Biểu thức  4  x 2  x 2  2 x  3 x 2  5 x  9  âm khi
A. x  1;2  .

B. x   3; 2   1;2  .

C. x  4.

D. x   ; 3   2;1   2;   .

HD: Lập bảng xét dấu cho f  x    2  x  x  2  x  1 x  3  x 2  5 x  9  , ta được:

Vì vậy, f  x   0  x   ; 3   2;1   2;   . Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x3  3 x 2  6 x  8  0 là
A.  4; 1   2;   .
B.  4; 1   2;   .
C.  1;   .

D.  ; 4   1;2.


 4  x  1
HD: Sử dụng MTCT, ta có: x3  3 x 2  6 x  8  0  
. Chọn A.
x  2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

11x  3
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
 x2  5x  7
3
3
 3

 3 


A. x    ;   .
B. x    ;5  .
C. x   ;   .
D. x   5;   .
11 
11 

 11

 11 



3
  x   11
 11x  3  0

 2
11x  3
3
  x 
  x  5 x  7  0
HD: Ta có: f  x   0  2
0

 x   . Chọn C.
 x  5x  7
11
11x  3  0
  x   3
 
11

  x 2  5 x  7  0
 x  



Câu 28. Biểu thức f  x  

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

x7
 0 là
4 x  19 x  12
3

3 
A. S   ;    4;7  .
B. S   ;4    7;   .
4

4 
3 
3 
C. S   ;4    4;   .
D. S   ;7    7;   .
4 
4 
 x  7

 x  7  0
   x  3
 2

4
x  7


x7
 4 x  19 x  12  0

HD: Ta có
0
    x  4   3
. Chọn B.
 x4
4 x 2  19 x  12
x7  0


 x  7
4
 4 x 2  19 x  12  0

 3  x  4
  4

Câu 29. Tập nghiệm S của bất phương trình

2

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

x3
1
2x



?
2
x  4 x  2 2x  x2
C. 1.
D. 3.

Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn
A. 0.
HD: ĐK: x  0; 2 .

B. 2.

9
BPT  x  x  3  x  x  2   2 x  x  2   2 x 2  9 x  0    x  0.
2
 9

Kết hợp điều kiện, ta suy ra: x    ; 2    2;0  . Mà x    nên x . Chọn A.
 2

x4  x2
 0?
Câu 31. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 2
x  5x  6
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
2
x  x  1 x  1

HD: Lập bảng xét dấu cho f  x  
, ta được:
 x  2  x  3

Vì vậy, f  x   0  x   3; 2    1;1 . Vì x   nên x  1;0;1 . Chọn D.




×