Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

14 bất phương trình bậc hai phần 1 đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.38 KB, 15 trang )

14. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (P1)

Ví dụ 1 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) x 2  x  6  0
c)

x2  1
0
x 2  3 x  10

3 x 2  x  4
0
x 2  3x  5
x 2  3x  2
0
d) 2
x  4x  3
Lời giải:

b)

a) x 2  x  6  0
BPT: x 2  x  6  0   x  3 x  2   0
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   2;3
3 x 2  x  4
0
b) 2
x  3x  5
1  x  3x  4   0
3 x 2  x  4
0


BPT: 2
x  3x  5
x 2  3x  5
 4 
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S    ;1
 3 
2
x 1
0
c) 2
x  3 x  10
x2  1
x2  1
BPT: 2
0
0
x  3 x  10
 x  5 x  2 

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   5; 2 
x 2  3x  2
0
x2  4x  3
 x  1 x  2   0
x 2  3x  2
BPT: 2
0
x  4x  3
 x  1 x  3


d)

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   ;1  1; 2    3;  
Ví dụ 2 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) x 2  x  6  0
c)

4 x 2  3x  1
0
x2  5x  7

3 x 2  x  4
0
x 2  3x  5
5 x 2  3x  8
0
d) 2
x  7x  6
Lời giải:

b)

a) x 2  x  6  0
BPT: x 2  x  6  0   x  3 x  2   0
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   2;3
3 x 2  x  4
0
x 2  3x  5
1  x  3x  4   0
3 x 2  x  4

0
BPT: 2
x  3x  5
x 2  3x  5

b)

 4 
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S    ;1
 3 


4 x 2  3x  1
0
x2  5x  7
 x  1 4 x  1  0  x  1 4 x  1  0 (do x 2  5 x  7  0, x )
4 x 2  3x  1
0
BPT: 2
 

x  5x  7
x2  5x  7
 1

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   ;1    ;  
 4


c)


5 x 2  3x  8
0
x2  7 x  6
 x  1 5 x  8  0
5 x 2  3x  8
BPT: 2
0
x  7x  6
 x  1 x  6 

d)

 8 
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S    ;1  1;6 
 5 

Ví dụ 3 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
x2  4x  4
x4  x2  1
0
0
a)
b) 2
2x2  x 1
x  4x  5
2  x2 x2  2x  1
x 2  7 x  12
0
c)

d)
0
2x2  4x  5
 x 2  3x  4
Lời giải:







 x  2
x2  4x  4
a) BPT:
0
0
2
2x  x 1
 x  1 2 x  1
2

 1 
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S    ;1
 2 
4
2
4
2
x  x 1

x  x 1
b) BPT: 2
0
0
x  4x  5
 x  1 x  5

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   1;5 

 x  3 x  4   0
x 2  7 x  12
0
2
2x  4x  5
2x2  4x  5
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   ;3   4;  
c) BPT:

 2  x  x
d) BPT:
2

2

  0   2  x   x  1
2

 2x 1

 x 2  3x  4


 x  1 4  x 

2

0









Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S  ;  2   1;1  1; 2   4;  
Ví dụ 4 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
x 4  4 x3  2 x 2
x2  6x  7

0
0
a)
b)
x7
x 2  x  30
x2 1
x 2  7 x  10
0
0

c) 2
d)
x 1
 x2  6x  9
Lời giải:
2
2
x x  4x  2
x 4  4 x3  2 x 2
a) BPT:

0

0
x 2  x  30
 x  6  x  5









Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   ; 5   2  2; 2  2   6;  

 x  1 x  7   0
x2  6x  7
0

x7
x7
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   ; 7    7;1
b) BPT:


 x  1 x  1  0
x2 1
0
2
x 1
x2  1
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   ; 1  1;  
c) BPT:

 x  2  x  5  0
x 2  7 x  10

0

d) BPT:
2
 x2  6x  9
  x  3

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của BPT là : S   ; 2    5;  
Ví dụ 5 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) 3 x 4  x3  4 x 2  x  3  0
b) 1  2 x  x 2  x  30  0




2



2

x  3x  3
0
1 2x
Lời giải:
1 3
1  
1

a) 3 x 4  x3  4 x 2  x  3  0  3 x 2  x  4   2  0  3  x 2  2    x    4  0
x x
x
x  

1
1
Đặt x   t ,  t  2   x 2  2  t 2  2  3 t 2  2  t  4  0  3t 2  t  2  0
x
x
 x2  x  1
1

0


t  1
x
x  x  1
x  0

 2 2

 x  0.
2
 x  x 1
1
2
x0
t  

x   
3


3
0
x
3


x
x  5
2
b) 1  2 x  x  x  30  0   2 x  1 x  5  x  6   0  

1.
 6  x 

2
2
 x  1 x  5  0   x  1
x  4x  5
0
c)
 5  x  1.
x 1
x 1

3  21  
3  21 

3  21
x

x





x
2

2
2

x  3x  3

 0
2
0 
.
d)
1 2x
2x 1
 3  21  x  1
 2
2

c)

x  4x  5
0
x 1

d)









Ví dụ 6 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:

5x 1
3
1
1
a) 2
b) 2
x 3
x  8 x  15
4  3x 2
x 1
1
 5 x
c) 2
d)
x 1
x  x 1
Lời giải:

5  33
2
x


5
x

1

x


3
5x 1
2 .
1
 0   x2  5x  2  0  
a) 2
2
x 3
x 3
5

33
x 

2









3  x 2  8 x  15
 x  2  x  6   0  5  x  6 .
3
x 2  8 x  12
b) 2
1


0

0
2
2
 2  x  3
x  8 x  15
x  8 x  15
x  8 x  15
 x  3 x  5





4  x2  x2  x  1
4  3x 2
3
c) 2
1
 0  2 x 2  x  3  0    x  1.
2
2
x  x 1
x  x 1


d)


x  1   x  5  x  1
 x  2  x  3  0   x  1
x 1
x2  5x  6
 5 x 
0
0
 3  x  2 .
x 1
x 1
x 1
x 1

Ví dụ 7 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
x2  6x  7
x2
1
2

a) 2
b)
2
x2  1
x 1

c)

x 1

 x  1


2

1

d) x  1  x
x 1

Lời giải:

2  x  2  x2  1
x2
1
a) 2
 
 0  x 2  2 x  3  0  3  x  1.
2
2
x 1
2 x 1









x2  6x  7  2 x2  1

x2  6x  7
x  5
b)
2
 0   x2  6x  5  0  
.
2
2
x 1
x 1
x  1
 x  1   x  12
x 1
0
 x 2  3x  0

x  3
2

1



.
c)


x  1
2


x  0
x  1
 x  1

x  1
x  1  x  x  1
 x2 1
d) x  1  x 
0
 0  x  1  0  x   1.
x 1

x 1

x 1

Ví dụ 8 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
6
1
3

a) x 
b)
x 5
x  2 x 3
2  x  4
14 x 9 x  30
1

c)

d)

x 1
x4
 x  1 x  7  x  2
Lời giải:
a) Điều kiện: x  5
x  x  5  6
6
 0   x  1 x  6  x  5   0 1
Ta có x  x  5 
x 5
Mặt khác x  R , ta có: x  6  x  5  x  1

 x  6    x  5    x  1  0

  x  5  x  1  0
Do đó, 1   

x6 0


  x  5  x  1  0
  x  6  0
b) Điều kiện



 x  1
 x  5


x  2
x3

3  x  2    x  3
1
3
2x  9
9


0
0
 0   x  3 x  2   x  
x  2 x 3
2
 x  3 x  2 
 x  3 x  2 

Mặt khác x  R , ta có: x  3  x  2  x 


2

 2




0  x  3  x  2  x  9


2

9
3  x
  x    0
 9

Do đó,  2   
2
   x  2
 x  2  x  3  0
 2


  x  3  0
 
9

  x  2   x    0
2

 

c) Điều kiện:



x  1
x4


14 x  x  4    9 x  30  x  1
 x  6  x  1 ,
14 x 9 x  30

0
0
x 1
x4
 x  1 x  4 
 x  1 x  4 
Mặt khác x  R , ta có: x  6  x  4  x  1  x  1
x  6
 x  1

x  6
  x  1 x  4   0
Do đó  3    x  6 x  1  0  1  x  4   x  1
 

1  x  4


  x  1 x  4   0  1  x  4
  x  6  x  1  0
x  1

d) Điều kiện  x  7
 x  2




 3

 



2 x2  6 x  8  x2  8x  7
2  x  4
2  x  4  x  2    x  1 x  7 
1


0
0
 x  1 x  7  x  2
 x  1 x  7  x  2 
 x  1 x  7  x  2 
x2  4x  9

 0   x  1 x  7  x  2   0  4 
 x  1 x  7  x  2 

Mặt khác x  R , ta có: x  7  x  2  x  1
x  7
Do đó,  4   
1  x  2
Ví dụ 9 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
1

1
1
1
2
3




a)
b)
x  2 x 1 x
x 1 x  3 x  2
1
1
2
x 1 x 1
 

2
c)
d)
x2 x x2
x
x 1
Lời giải:
x  2

a) Điều kiện  x  1
 x  0








 x  1 x   x  2  x   x  2  x  1  0  x  2 x  2  0
1
1
1

 
x  2 x 1 x
 x  2  x  1 x
 x  2  x  1 x
Mặt khác x  R , ta có: x  2  x  2  x  1  x  x  2


x  2
Do đó BPT    2  x  0

1  x  2
 x  1

b) Điều kiện  x  3
 x  2
3  x  1 x  3  2  x  1 x  2    x  3 x  2 
1
2

3


0
x 1 x  3 x  2
 x  1 x  2  x  3

0



 

 

3 x 2  4 x  3  2 x 2  3x  2  x 2  5 x  6

 x  1 x  2  x  3

 0

x 1
 2
 x  1 x  2  x  3

Mặt khác x  R , ta có: x  1  x  1  x  2  x  3

x  3  0
 x  3



 x  1
Do đó  2   x  1  0

2  x  1
 x  2  x  1  0
x  2

b) Điều kiện  x  0
 x  2
2 x  x  2   x  x  2    x  2  x  2 
1
1
2
 
0
x2 x x2
x  x  2  x  2 

3  17  
3  17 
x
x




2 x  2x  x  2x  x  4
2 
2 

2x  6x  4

0
0
0
x  x  2  x  2 
x  x  2  x  2 
x  x  2  x  2 





2

2

Mặt khác x  R , ta có: x 

 2 

2

2

3  17
3  17
 x2 x
 x x2
2

2



3  17
 x  3  17  0
x 

2
2
Do đó 

x  x  2  0
 0  x  2


3  17

3  17 

2  x 
x

2
x


0








2

2 


x0
c) Điều kiện
x 1



2 x  x  1   x  1 x  1  x  x  1
x 1 x 1

20
x
x 1
x  x  1
0

2

2

2


2

2x  2x  x  2x 1 x  x
2x  x 1
0
0
x  x  1
x  x  1

Mặt khác x  R , ta có: x  1  x 

1
 x  x 1
2

 x  1  x 


x  x  1

1

2

 4

 3





 x 1  0
x  1

  x  1
Do đó  4    x  1  0

1
 
0  x  1
x  x  2   0

2

 

Ví dụ 10 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
 x  2  x  4  x  7   1
a)
 x  2  x  4  x  7 





c) x 2  2 x  2 x  2  

 x  1 x  2  x  3  1
 x  1 x  2  x  3


b)

18 x  18
0
x2  2x





d) x 2  3 x  2 x  3 

32 x  48
0
x 2  3x

Lời giải:

 x  2

a) Điều kiện  x  4
 x  7

 x  2  x  4  x  7   1   x
 x  2  x  4  x  7 

2








 6x  8  x  7   x2  6x  8  x  7 

 x  2  x  4  x  7 

0

x3  13 x 2  50 x  56  x3  13 x 2  50 x  56
0
 x  2  x  4  x  7 
13 x 2  56
13 x 2  56

0
 0   x  2  x  4  x  7   0
 x  2  x  4  x  7 
 x  2  x  4  x  7 
x  7  0
 x  7


 4  x  2
 x  4  x  2   0
 x  1

b) Điều kiện  x  2

 x  3


 x  1 x  2  x  3  1   x
 x  1 x  2  x  3

2







 3 x  2  x  3  x 2  3 x  2  x  3

 x  1 x  2  x  3

0

x3  6 x 2  11x  6  x 2  6 x 2  11x  6
6 x 2  6

0
0
 x  1 x  2  x  3
 x  1 x  2  x  3
x2  1

 0   x  1 x  2  x  3  0

 x  1 x  2  x  3
x  3  0
 x  3


 2  x  1
 x  2  x  1  0

c) Điều kiện x 2  2 x  0  x  x  2   0

18 x  18
9 

 0  2  x  1  x 2  2 x  2
0
2
x  2x
x  2 x 

 x2  2x 2  9 
x2  2x  3 x2  2x  3
 x  3 x  1  0 1


  x  1
 0   x  1
 0   x  1

2
 x  2x 

x  x  2
x  x  2


Mặt khác x  R , ta có: x  3  x  2  x  1  x  x  1
x 1  0
 x  1

Do đó, 1   x  2  x  3  0   2  x  3

0  x  1

 x  x  1  0

x

2



 2x  2x  2 





d) Điều kiện x 2  3 x  0  x  x  3  0









x

2



32 x  48
16 

 0   2 x  3  x 2  3 x  2
0
2
x  3x
x  3 x 

2
x 2  3 x  16 
x 2  3x  4 x 2  3x  4
3   x  4  x  1

  0   2 x  3
0x 
 0  2
2


x  x  3
2  x  x  3
x  3x



 3 x  2 x  3 


  2 x  3 







Mặt khác x  R , ta có: x  1  x  x 






3
 x3 x4
2




 x 1  0
x  1

Do đó,  2    x  4  x  3  0   4  x  3


3
 3  x  0
 x   x  0
 2
2







BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình
A. hai khoảng.
C. hai khoảng và một đoạn.

2 x 2  7 x  7
 1 là
x 2  3 x  10
B. một khoảng và một đoạn.
D. ba khoảng.

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y  2 x 2  5 x  2.

1

A. D   ;  .
2

1

C. D   ;    2;   .
2


B. D   2;   .
1 
D. D   ;2  .
2 

Câu 3. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y  5  4 x  x 2 xác định là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
3 x
.
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y 
4  3x  x 2
A. D   \ 1; 4.
B. D   4;1.
C. D   4;1 .

D. 4.


D. D   ;4   1;   .

Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y 

x2 1
3x 2  4 x  1

.

 1
A. D   \ 1;  .
 3
1

C. D   ;   1;   .
3


1 
B. D   ;1 .
3 
1

D. D   ;   1;   .
3

1
.
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  6 
x4


A. D   4; 3   2;   .

B. D   4;   .

C. D   ; 3   2;   .

D. D   4; 3   2;   .
1
.
5  2x
5

C. D   ;   .
2


Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2 x  3 
5

A. D   ;   .
2


5

B. D   ;  .
2



Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số f  x  
A. D   4;   .
C. D   ; 5  .
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số f  x  
 1

A. D   4; 1    ;   .
 2

 1

C. D   ; 4    ;   .
 2


5

D. D   ;  .
2


3  3x
 1.
 x  2 x  15
2

B. D   5; 3   3;4.
D. D   5;3   3;4.

x2  5x  4

.
2 x 2  3x  1
1

B. D   ; 4   1;   .
2

1

D. D   4;   .
2



Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số f  x  

x 2  x  12  2 2 .

A. D   5;4.

B. D   ; 5    4;   .

C. D   ; 4  3;   .

D. D   ; 5   4;   .

Câu 11. Tam thức f  x   3 x 2  2  2m  1 x  m  4 dương với mọi x khi
A. 1  m 

11

.
4

B. 

11
 m  1.
4

11
11
 m  1.
D. m  1 hoặc m  .
4
4
2
Câu 12. Tam thức f  x   2 x   m  2  x  m  4 không dương với mọi x khi

C. 

A. m   \ 6.

B. m .

C. m  6.

Câu 13. Tam thức f  x   2 x 2   m  2  x  m  4 âm với mọi x khi

D. m  .


A. m  14 hoặc m  2.
B. 14  m  2.
C. 2  m  14.
D. 14  m  2.
2
Câu 14. Tam thức f  x   x   m  2  x  8m  1 không âm với mọi x khi
A. m  28.

B. 0  m  28.

C. m  1.

Câu 15. Tam thức f  x    m  2  x  2  m  1 x  1 dương với mọi x khi
2

D. 0  m  28.

2

1
1
1
1
A. m  .
B. m  .
C. m  .
D. m  .
2
2
2

2
2
Câu 16. Tam thức f  x    m  4  x   2m  8  x  m  5 không dương với mọi x khi

A. m  4.
B. m  4.
C. m  4.
2
Câu 17. Tam thức f  x   mx  mx  m  3 âm với mọi x khi
A. m   ; 4.

B. m   ; 4  .

C. m   ; 4   0;   .

D. m   ; 4   0;   .

D. m  4.

Câu 18. Tam thức f  x    m  2  x 2  2  m  2  x  m  3 không âm với mọi x khi
A. m  2.

B. m  2.
C. m  2.
D. m  2.
2
2
 x  4  m  1 x  1  4m
, với m là tham số.
Câu 19. Cho biểu thức f  x  

4 x 2  5 x  2
Tìm tất cả các giá trị thực của m để biểu thức luôn dương.
5
5
5
5
A. m   .
B. m   .
C. m  .
D. m  .
8
8
8
8
2
Câu 20. Phương trình x  2  m  2  x  2m  1  0 (với m là tham số) có nghiệm khi
A. m  1 hoặc m  5.
B. 5  m  1.
C. m  5 hoặc m  1.
D. m  5 hoặc m  1.
2
Câu 21. Cho phương trình 2 x  2  m  2  x  3  4m  m 2  0, với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
2
Câu 22. Cho phương trình  m  1 x   3m  2  x  3  2m  0, với m là tham số. Tìm các giá trị của m
sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

A. m  .
m  1.
14. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (P1)
1  m  6.
1  m  2.

B.
C.
D.


2 x 2  7 x  7
 1 là
x 2  3 x  10
A. hai khoảng.
B. một khoảng và một đoạn.
C. hai khoảng và một đoạn.
D. ba khoảng.
2
2
2 x  7 x  7
x  4x  3
 1  2
 0.
HD: Ta có: 2
x  3 x  10
x  3 x  10
 x 2  4 x  3 1  x  x  3
Lập bảng xét dấu cho y  2


, ta được:
x  3 x  10  x  2  x  5 

Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình

 x  2
 x2  4x  3
Khi đó, 2
 0  1  x  3. TXĐ: D   ; 2   1;3   5;   . Chọn C.
x  3 x  10
 x  5
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y  2 x 2  5 x  2.
1

A. D   ;  .
B. D   2;   .
2

1

1 
C. D   ;    2;   .
D. D   ;2  .
2

2 
1


x

1

2
HD: ĐKXĐ: 2 x  5 x  2  0  
2 . TXĐ: D   ;    2;   . Chọn C.

2

x  2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 3. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y  5  4 x  x 2 xác định là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
2
HD: ĐKXĐ: 5  4 x  x  0  5  x  1.
Vậy giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số xác định là: x  1. Chọn A.

D. 4.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y 
A. D   \ 1; 4.
C. D   4;1 .

3 x


.
4  3x  x 2
B. D   4;1.

D. D   ;4   1;   .

HD: ĐKXĐ: 4  3 x  x  0  4  x  1. TXĐ: D   4;1 . Chọn C.
2


Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y 

x2 1
3x 2  4 x  1

 1
A. D   \ 1;  .
 3
1

C. D   ;   1;   .
3


.

1 
B. D   ;1 .
3 

1

D. D   ;   1;   .
3


1

x
1


HD: ĐKXĐ: 3 x  4 x  1  0 
3 . TXĐ: D   ;   1;   . Chọn C.

3

x  1
2

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. D   4; 3   2;   .

1
.
x4
B. D   4;   .

C. D   ; 3   2;   .


D. D   4; 3   2;   .

Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  6 

  x  3
 x2  x  6  0
 4  x  3

HD: ĐKXĐ: 
   x  2  
. TXĐ: D   4; 3   2;   . Chọn D.
x  2
x  4  0
 x  4

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1
.
5  2x
5

C. D   ;   .
2


Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2 x  3 
5


A. D   ;   .
2


5
5


B. D   ;  .
D. D   ;  .
2
2


x  
 x2  2x  3  0
5
5


HD: ĐKXĐ: 

5  x  . TXĐ: D   ;  . Chọn D.
2
2

5  2 x  0
 x  2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số f  x  
A. D   4;   .
C. D   ; 5  .

3  3x
 1.
 x  2 x  15
B. D   5; 3   3;4.
2

D. D   5;3   3;4.

3  3x
x 2  x  12

1

0

 0.
 x 2  2 x  15
 x 2  2 x  15
 x  3 x  4  , ta được:
x 2  x  12
Lập bảng xét dấu cho y  2

 x  2 x  15  x  5  3  x 

HD: ĐKXĐ:


Khi đó,

 5  x  3
x 2  x  12
0
. TXĐ: D   5; 3   3;4. Chọn B.
2
 x  2 x  15
3  x  4


Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số f  x  
 1

A. D   4; 1    ;   .
 2

 1

C. D   ; 4    ;   .
 2


x2  5x  4
.
2 x 2  3x  1
1

B. D   ; 4   1;   .
2


1

D. D   4;   .
2


x2  5x  4
 0.
2 x 2  3x  1
x 2  5 x  4  x  1 x  4 
x4
Lập bảng xét dấu cho y  2


, ta được:
2 x  3 x  1  2 x  1 x  1 2 x  1

HD: ĐKXĐ:

 x  4
x2  5x  4
 1

Khi đó,
 0.  
. TXĐ: D   ; 4    ;   . Chọn C.
1
2


2 x  3x  1
x
 2


2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số f  x  

x 2  x  12  2 2 .

A. D   5;4.

B. D   ; 5    4;   .

C. D   ; 4  3;   .

D. D   ; 5   4;   .

 x 2  x  12  0
 x  5
HD: ĐKXĐ: 
 x 2  x  12  8  
.
2
x  4
 x  x  12  2 2  0
TXĐ: D   ; 5   4;   . Chọn D.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 11. Tam thức f  x   3 x 2  2  2m  1 x  m  4 dương với mọi x khi
A. 1  m 

11
.
4

B. 

11
 m  1.
4

11
11
 m  1.
D. m  1 hoặc m  .
4
4
a  3  0
11
HD: ycbt  
 1  m  . Chọn A.
2
4
  4m  7 m  11  0

C. 


----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 12. Tam thức f  x   2 x 2   m  2  x  m  4 không dương với mọi x khi
A. m   \ 6.

B. m .

C. m  6.

D. m  .

a  2  0
HD: ycbt  
 m  6. Chọn C.
2


m

12
m

36

0

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 13. Tam thức f  x   2 x 2   m  2  x  m  4 âm với mọi x khi
A. m  14 hoặc m  2.

B. 14  m  2.
C. 2  m  14.
D. 14  m  2.
a


2

0

HD: ycbt  
 14  m  2. Chọn D.
2
  m  12m  28  0
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 14. Tam thức f  x   x 2   m  2  x  8m  1 không âm với mọi x khi


A. m  28.

B. 0  m  28.

C. m  1.

D. 0  m  28.

a  1  0
HD: ycbt  
 0  m  28. Chọn B.

2
  m  28m  0
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 15. Tam thức f  x    m 2  2  x 2  2  m  1 x  1 dương với mọi x khi
1
A. m  .
2

1
1
B. m  .
C. m  .
2
2
m  
a  m 2  2  0
1

HD: ycbt  

1  m  . Chọn B.
2
   2m  1  0
m  2

1
D. m  .
2


----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 16. Tam thức f  x    m  4  x 2   2m  8  x  m  5 không dương với mọi x khi
A. m  4.
B. m  4.
HD: Xét m  4, ta có: f  x   1  0, x (nhận).

C. m  4.

D. m  4.

m  4  0
Xét m  4, ycbt  
 m  4.
   m  4  0
Vậy để f  x    m  4  x 2   2m  8  x  m  5 khơng dương với mọi x thì m  4. Chọn A.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 17. Tam thức f  x   mx 2  mx  m  3 âm với mọi x khi
A. m   ; 4.

B. m   ; 4  .

C. m   ; 4   0;   .

D. m   ; 4   0;   .

HD: Xét m  0, ta có: f  x   3  0, x (loại).

m  0

m  0

Xét m  0, ycbt  
   m  4  m  4.
2
  3m  12m  0
m  0

2
Vậy để f  x   mx  mx  m  3 âm với mọi x thì m   ; 4  . Chọn B.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 18. Tam thức f  x    m  2  x 2  2  m  2  x  m  3 không âm với mọi x khi
A. m  2.
B. m  2.
HD: Xét m  2, ta có: f  x   1  0, x (nhận).

C. m  2.

D. m  2.

m  2  0
Xét m  2, ycbt  
 m  2.
    m  2  0
Vậy để f  x    m  2  x 2  2  m  2  x  m  3 khơng âm với mọi x thì m  2. Chọn A.


 x 2  4  m  1 x  1  4m 2
, với m là tham số.

Câu 19. Cho biểu thức f  x  
4 x 2  5 x  2
Tìm tất cả các giá trị thực của m để biểu thức luôn dương.
5
5
5
5
A. m   .
B. m   .
C. m  .
D. m  .
8
8
8
8
2
2
2
HD: Ta có: 4 x  5 x  2  0, x nên f  x   0, x   x  4  m  1 x  1  4m  0, x

a  1  0
5

 m   . Chọn B.
8
  8m  5  0
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 20. Phương trình x 2  2  m  2  x  2m  1  0 (với m là tham số) có nghiệm khi
A. m  1 hoặc m  5.

C. m  5 hoặc m  1.

B. 5  m  1.
D. m  5 hoặc m  1.

 m  1
2
HD : Phương trình có nghiệm khi  '  0   m  2   2m  1  0  m 2  6m  5  0  
.
 m  5
Chọn C.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 21. Cho phương trình 2 x 2  2  m  2  x  3  4m  m 2  0, với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
HD : Để phương trình có nghiệm thì
2
 '   m  2   2m 2  8m  6  0  2  2  m  2  2  m  3; 2; 1 . Chọn A.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 22. Cho phương trình  m  1 x 2   3m  2  x  3  2m  0, với m là tham số. Tìm các giá trị của m
sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
A. m  .
B. m  1.
C. 1  m  6.
D. 1  m  2.

HD : Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì
m  1
m  1
 2
 m  1. Chọn B.

2
2
   3m  2   4  3m  2  m  1  0 9m  12m  4  8m  20m  12  0



×