Tuần : 6
Tiết : 12
Ngày soạn: 22/9/2018
Ngày dạy : 28/9/2018
BÀI 9: CƠNG THỨC HỐ HỌC
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- Cơng thức hố học (CTHH) biểu diễn thành phần phân tử của chất.
- CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hố học của 1 nguyên tố (kèm theo số nguyên tử nếu có).
- CTHH của hợp chất gồm kí hiệu của hai hay nhiều nguyên tố tạo ra chất, kèm theo số nguyên
tử của mỗi nguyên tố tương ứng.
- Cách viết CTHH đơn chất và hợp chất.
- CTHH cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một
phân tử và phân tử khối của chất.
2. Kĩ năng
- Quan sát CTHH cụ thể, rút ra được nhận xét về cách viết CTHH của đơn chất và hợp chất.
- Viết đúng CTHH của một chất khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo
nên chất và ngược lại.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH cụ thể.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập, giúp học sinh u thích bộ mơn.
4. Trọng tâm
- Cách viết CTHH của một chất.
- Ý nghĩa của CTHH.
5. Năng lực cần hướng đến: Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực tính tốn, năng lực
giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học, năng lực giải vận dụng kiến thức hóa học của đời sống.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh
a. Giáo viên: Mô hình kim loại đồng , khí Hiđro, Nước.
b. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học ở nhà.
2. Phương pháp: Đàm thoại – Trực quan – Hợp tác nhóm nhỏ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng học
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng học
8A1
8A4
8A2
8A5
8A3
8A6
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình học bài mới.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài mới: Ta đã được học kí hiệu hố học dùng để biểu diễn ngun tố hố học. Thế
cịn chất được biểu diễn bằng cách nào ? Bài học này chúng ta cùng tìm hiểu.
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu về cơng thức hoá học của đơn chất (10’)
- GV: Cho HS quan sát mơ hình - HS: quan sát.
CTHH dùng để biểu diễn
của mẫu kim loại đồng.
chất.
- GV: Hạt đồng do những nguyên - HS: Gồm nhiều nguyên I. CTHH CỦA ĐƠN CHẤT
tử nào tạo thành ?
tử đồng xếp khít nhau.
Cơng thức hố học của đơn
- GV: CTHH của đơn chất chính là - HS: Lắng nghe
chất chỉ gồm kí hiệu hố học
KHHH của nó.
của một nguyên tố (kèm theo
- GV: Lấy ví dụ: Fe, S, Cu, C….
- HS: Theo dõi và ghi nhớ số nguyên tử nếu có).
- GV: Yêu cầu HS lấy thêm những - HS: Al, K, P……
Ví dụ :
ví dụ khác.
- CTHH đơn chất khí oxi: O2
- GV: Cho HS quan sát hình - HS: Quan sát.
( Khí oxi gồm 2 nguyên tử
1.11(a,b) trang 23.
oxi liên kết với nhau).
- GV: Một phân tử khí oxi hoặc - HS: Mỗi phân tử trên - CTHH của đơn chất đồng là
hidro do bao nhiêu nguyên tử liên gồm 2 nguyên tử liên kết Cu
kết với nhau?
với nhau .
- GV: Hướng dẫn HS cách biểu thị - HS: Lắng nghe
CTHH của các đơn chất đó.
- GV: Cho HS ghi CTHH của khí - HS: Khí Clo: Cl2 , khí
Clo, khí Nitơ.
Nitơ: N2
- GV: Cacbon, Lưu huỳnh… - HS: Nghe và ghi nhớ.
KHHH chính là CTHH.
Hoạt động 2. Tìm hiểu về cơng thức hố học của hợp chất ( 10’)
- GV cho HS quan sát hình 1.12, - HS: Quan sát hình
II. CTHH CỦA HỢP
1.13 trang 23.
CHẤT
- GV hỏi: Nước tạo thành từ những -HS: Nước tạo thành từ Công thức hoá học của hợp
nguyên tố nào ? Mỗi nguyên tố có ngun tố hiđrơ và oxi. chất gồm kí hiệu của hai hay
mấy nguyên tử?
Gồm 2 Hvà 1 O.
nhiều nguyên tố tạo ra chất,
- GV: Hướng dẫn HS viết CTHH - HS: Tập ghi theo hướng kèm theo số nguyên tử của
của nước là H2O
dẫn của GV.
mỗi nguyên tố tương ứng.
- GV hướng dẫn cách viết công - HS: Ghi vở.
thức dạng chung: AxBy
Ví dụ : Phân tử nước gồm 2
- GV hướng dẫn trường hợp chất - HS: Nghe và ghi nhớ.
H liên kết 1 O CTHH của
gồm nhiều nguyên tố.
nước: H2O
- GV: Hướng dẫn cách ghép thành - HS: Tập ghép theo hướng
nhóm nguyên tử.
dẫn của GV.
Ví dụ: CaCO3 , H2SO4
* Chú ý: Cho HS cách đọc tên chất
và cách đọc CTHH.
Hoạt động 3. Tìm hiểu ý nghĩa của cơng thức hố học (15’)
- GV hỏi: CTHH của một chất ta - HS: Suy nghĩ và trả lời III. Ý NGHĨA CỦA CTHH
biết gì ?
câu hỏi của GV.
Cơng thức hố học cho biết:
- GV: Lấy ví dụ cụ thể
- HS: Đọc ví dụ 2a và trả - Nguyên tố tạo ra chất.
+ Hãy cho biết khí Clo do nguyên lời:
- Số nguyên tử của mỗi
tố nào tạo ra?
+ Do 1 nguyên tố clo tạo nguyên tố có trong 1 phân tử.
+ Có mấy nguyên tử Clo trong 1 ra.
- Phân tử khối của chất.
phân tử ?
+Phân tử khối bằng bao nhiêu ?
+ Có 2 nguyên tử clo trong
- GV: Lưu ý cách viết H 2 và 2H, một phân tử.
cách biểu thị chúng và cách viết + PTK : 71đvC.
cho chính xác.
- HS: Theo dõi và ghi nhớ.
- Hướng dẫn HS làm bài tập 4 - HS: Làm bài tập theo
SGK/34 (Phụ đạo HS yếu)
hướng dẫn của GV.
4. Củng cố (7’): GV hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3 SGK/33,34.
5. Nhận xét - Dặn dò (2’)
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
- Dặn dò: Làm bài tập 1, 4 trang SGK /33 ,34 và đọc trước bài: Hoá trị.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………