Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong II 2 Tich vo huong cua hai vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.38 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THCS – THPT KPĂ KLƠNG

Bài 3: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA
HAI VECTƠ ( tt)
Giáo viên dạy: Lê Bảo Toàn
Lớp dạy:10 A2


Củng cố tiết 1
1/Định nghĩa
   
 
a.b  a . b .cos( a, b)

KHỞI ĐỘNG
Bài toán :Cho tam giác ABC vng
cân có AB = BC
 =  a. Tính các tích
vơ hướng : CB. AB; CB.CA
y

Chú ý:
 
 
a .b 0  a b
a)
  
a, b 0






2  2
b) a  a

B

3

C

1

2.Tính chất (SGK)

A

1
O

2

4

x


HĐ 1: 3 /Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng




Trên mặt phẳn g tọa độ O; i , j cho a (a1; a2 ), b(b1; b2 ).






Ta coù : a .b a1 b1  a2 b2




Nhận
xét Choa 1;  2  , b(3;1). Tính a.b
Ví dụ:


a  b  a1 b1  a2 b2 0
Giải



( a( a1; a2 ) vaø b( b1; b2 )0)


a.b 1.3  ( 2).1 1






 2 (SGK) : Cho A(2;4), B(1;2), C(6;2). CMR : AB  AC
Ta có:



Giải


AB ( 1;  2), AC(4;  2)

 





AB. AC ( 1).4  ( 2)( 2) 0  AB  AC


HĐ2:

4. Áp dụng

a/Độ dài của vectơ


Độ dài của vectơ a (a1; a2 ) được tính theo côn g thức



a  a12  a22

Ví dụ:



Cho vectơ a(3;  4). Tính độ dài của a
Giải



Độ dài của a là : a  32 ( 4)2 5


HĐ 2:

4. Áp dụng

b/Góc giữa hai vectơ



Nếu hai vectơ a(a1; a2 ) và b(b1; b2 ) đều khác 0 ta coù



  a.b
a1 b1  a2 b2
cos( a , b)   

a . b a12  a22 . b12  b22

Ví dụ:




Cho hai vectơ a (3;2) và b (5;  1) .Tính góc giưa hai vectơ a, b
Giải
3.5  2.( 1)
1
 
Ta coù : cos( a , b)  2 2 2

2
3  2 5  ( 1)2



 
 ( a , b) 450


HĐ 2

4. Áp dụng

c)Khoảng cách giữa hai điểm



Khoảng cách giữa hai điểm A(xA ; yA), B(xB ; yB)

được tính theo công thức:

AB  ( x B  x A )2  ( yB  yA )2

Ví dụ: Cho hai điểm A ( 3;1) và B (5;7) .
Tính độ dài đoạn thaún g AB
Giải

AB  (5  3)  (7  1)  100 10
2

2


KHỞI ĐỘNG

TÍCH VƠ HƯỚNG
Bài tốn :Trong mặt phẳng Oxy.
Cho tam giác ABC, biết A( 1, 1 ),
B(2;3) và C ( 4; 2).

y

a.Chứng tỏ tam giác ABC là tam
giác vng cân.
b.Tính chu vi và diện tích tam giác
ABC.


B

3

C

2
1

A

1
O

2

4

x


HĐ3: Củng cố toàn bài
1.Định nghĩa


  


a.b  a . b .cos( a, b)


 
a  b  a1 b1  a2 b2 0


a( a1 ; a2 ) vaø b ( b1 ; b2 )





4.Ứng dụng

Chú ý:


a)Độ dài của a(a1; a2 ):

 
 
a .b 0  a  b
a)
  
a, b 0




a  a12  a22




2  
2
b) a  a . a cos 0  a
0

2.Các tính chất (sgk)

3. Biểu thức tọa độ



a .b a b  a b (a(a1; a2 ), b(b1; b2 ))
11 22



b)Goùc của a(a1; a2 ) và b( b1; b2 ):

  a.b
a1 b1  a2 b2
cos( a , b)    
a.b
a12  a22 . b12  b22

c)Khoảng cách giữa hai điểm
A(xA ; yA), B(xB ; yB) là:

AB  ( x B  x A )2  ( yB  yA )2



HĐ3: BÀI TẬP CỦNG CỐ


1.Về nhà xem lại bài học và làm các bài tập từ bài 1
đến bài 7 SGK trang 45, 46


TÌM HIỂU:
- TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO ỨNG
DỤNG ĐỂ GIẢI NHỮNG DẠNG BÀI TẬP NÀO ?
- TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO CÓ ỨNG
DỤNG GÌ TRONG THỰC TÊ ?




×