Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Van 8 Tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.38 KB, 3 trang )

Tuần: 17
Tiết PPCT: 65-66

Ngày soạn: 6/12/2018
Ngày dạy: 10/12/2018

TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3
TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nắm vững hơn cách làm bài văn thuyết minh về đồ dùng kết hợp các phương pháp thuyết minh phù
hợp.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: chấm bài, chữa bài chỉ ra các lỗi sai
- Học sinh: nắm được những hạn chế để sửa bài
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS
8A6

Vắng:

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ biết được kết quả vận dụng những kiến thức đã học vào bài
kiểm tra để từ đó biết rút kinh nghiệm và khắc phục sửa chữa
* Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
* TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3
* TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3
* HĐ1: Nhắc lại đề
I. Đề bài: Em hãy thuyết minh về cây


Gv yêu cầu Hs nhắc lại đề và viết đề lên bảng
bút bi.
* HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu đề, tìm ý
II. Tìm hiểu đề, tìm ý:
GV phát vấn Hs để tìm hiểu đề
(Xem tiết PPCT tiết 55-56)
* HĐ3: Hướng dẫn xây dựng dàn ý
III. Dàn ý: (Xem tiết PPCT tiết 55-56)
- Hs lên khá lên bảng viết dàn ý sơ lược
- Gv treo dàn ý mẫu
* HĐ4: Nhận xét ưu - khuyết điểm:
IV. Nhận xét ưu - khuyết điểm:
a. Ưu điểm:
1. Ưu điểm:
- Biết chia bố cục 3 phần rõ ràng
- Xác định kiến thức trọng tâm, biết vận dụng phương
pháp định nghĩa, dùng số liệu, so sánh, phân tích vào bài
thuyết minh.
b. Hạn chế:
2. Khuyết điểm:
- Sai lỗi chính tả nhiều
V. Hướng dẫn sửa lỗi sai cụ thể
- Chưa nêu lên hạn chế của bút bi.
(Xem bảng sửa lỗi cuối bài giáo án)
- Khơng chấm câu, câu khơng có nội dung
VI. Phát bài, đối chiếu dàn ý, tiếp tục
- Phần mở bài và kết bài ghi quá dài, chưa đáp ứng yêu sửa bài
cầu
VII. Đọc bài mẫu
* HĐ5: Hướng dẫn sửa lỗi sai cụ thể

VIII. Ghi điểm, thống kê chất lượng
* HĐ6: Phát bài, đối chiếu dàn ý, tiêp tục sửa bài
(Xem cuối giáo án)
* HĐ7: Đọc bài mẫu
- Gv đọc bài của Thảo; Hà
TIẾT 66
* HĐ8: Ghi điểm, thống kê chất lượng
* TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT


* TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
* HĐ1: Phân tích đề
+ Đề trắc nghiệm
- Gv trình chiếu đề trắc nghiệm, gợi ý, phát vấn Hs
- Hs trả lời.
+ Đề tự luận:
- Gv: Yêu cầu của đề là gì, các ý cần trả lời ?
- Hs: Trả lời.
* HĐ2: Công bố đáp án
Sau khi Hs trả lời, Gv công bố đáp án
* HĐ3: Nhận xét ưu khuyết điểm
a. Ưu điểm:
- Thuộc khái niệm câu ghép.
- Hiểu yêu cầu đề bài, không bị lạc đề
b. Khuyết điểm:
- Sai chính tả nhiều, trình bày bài quá bẩn
- Một số bạn không học bài tự luận câu 1
- Câu 2 tự luận, kĩ năng viết đoạn văn của HS cịn yếu

I. Phân tích đề (xem PPCT tiết 63)


II. Công bố đáp án (Xem PPCT tiết 63)
III. Nhận xét ưu khuyết điểm
1 Ưu điểm:
2. Khuyết điểm:

* HĐ4: Thống kê chất lượng bài làm

IV. Thống kê chất lượng bài làm
(Xem cuối giáo án)
* Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
GV hướng dẫn HS hệ thống kiến thức 3 phân môn trong - Bài cũ: Viết lại bài tập làm văn vào vở.
Học lại kiến thức chưa nắm vững.
học kì I.
- Bài mới: “Ơn tập thi học kì I”
* Hướng dẫn sửa lỗi sai cụ thể
Phần văn bản sai
Nguyên nhân sai
Sửa sai
- Bút bi là trong những cụ học tập - lỗi diễn đạt, chính tả
- Bút bi là một đồ dùng học tập
quan những của mỗi học sinh ơ
cần thiết đối với mỗi học sinh
trương.
- bút bi nhiều phần dáng khác nhau - lỗi chính tả
- Bút bi có nhiều kiểu dáng khác
tùy theo loại bút
nhau tùy theo lứa tuổi và thị hiếu
của người tiêu dùng.

- đối với chúng ta đồ dùng không - nội câu câu chưa đúng
- Bút bi là đồ dùng học tập khơng
thể thiếu mọi lúc, mọi nơi chính là
thể thiếu đối với mỗi học sinh.
chiếc bút bi.
THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI VIẾT SỐ 3
Lớp

TSHS

Giỏi
SL

Khá
%

SL

TB
%

SL

%

Yếu
SL
%

Kém

SL
%

8A6
THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp
8A6

TSHS

Giỏi
SL

Khá
%

SL

TB
%

SL

%

Yếu
SL
%

Kém

SL
%


************************
Tuần: 17
Tiết PPCT: 67-68

Ngày soạn: 11/12/2018
Ngày dạy: 14/12/2018

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ.
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Tổng hợp kiến thức của cả ba môn: Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức tổng hợp của cả ba môn: Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng lí thuyết vào thực hành, kĩ năng hành văn theo các yêu cầu về nội dung và kiểu bài, kĩ năng
viết đúng thể loại, diễn đạt.
3. Thái độ: Thấy được tầm quan trọng của bài kiểm tra học kì.
C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, thảo luận nhóm, nêu vấn đề…
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS
8A6
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong q trình ơn tập.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Tuần sau các em sẽ thi học kì I. Để kì thi có kết quả cao, các em cần phải tích cực

từ giác ơn tập lại những kiến thức mà cô đã truyền đạt cho các em. Tiết học hôm nay cô và các em
cùng hệ thống lại các nội dung kiến thức của học kì này.
* Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV VÀ HS

NỘI DUNG BÀI DẠY

KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP
*
VĂN BẢN
VĂN BẢN
HOẠT ĐỘNG 1: HỆ I. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC.
THỐNG HÓA KIẾN
THỨC
GV: gọi Hs lên bốc 1.Văn bản truyện kí Việt Nam:
thăm trả lời câu hỏi liên Tác
Thể loại PTB Nội dung
quan đến văn bản. Có phẩm,
Đ
câu hỏi trắc nghiệm.
tác giả
+ Kể tên các văn bản Tơi
đi Truyện
Tự
Kể về kỉ
truyện kí đã học?
học
ngắn
sựniệm hồn

+ Văn bản nào được (Thanh
miêu nhiên
sáng tác trong tù?
Tịnh)
tảtrong
+ Ông là nhà văn của trẻ
biểu ngày đầu
em và phụ nữ, ông là ai?
cảm đi học.
Trong
lòng mẹ
………
2. Văn bản nhật dụng:
+ Có những văn bản Tác phẩm Tác giả
Chủ đề
nhật dụng nào đã học?
Thông tin Theo tài Tuyên truyền phổ

Nghệ thuật
Tự sự kết hợp trữ tình,
kể xen lẫn miêu tả biểu
cảm.

Nghệ thuật
biến tác Thuyết minh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×