Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiet 8 giao an phat trien nang luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.1 KB, 4 trang )

Ngày dạy

Lớp dạy
12C2
12C5

Học sinh vắng

Tiết 8:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh các kiến thức về cực trị (khái niệm, các định lý và các
quy tắc tìm cực trị)
2) Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tìm cựa trị của hàm số dựa vào hai quy tắc (quy tắc 1 và quy
tắc 2)
3) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
4) Định hướng phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực hoạt động nhóm, khả năng diễn thuyết độc lập.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tính tốn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1) Giáo viên: KHDH, sách giáo khoa, thước kẻ...
2) Học sinh: Chuẩn bị các bài tập được giao, thước kẻ...
III. Tiến trình dạy học.
1) Hoạt động khởi động: (5')
* Mục tiêu: Hiểu được nội dung quy tắc 1, biết vận dụng vào giải bài tập.
* Giao nhiệm vụ: Nêu quy tắc 1
* Thực hiện nhiệm vụ:


TL: Quy tắc 1.
2. Hoạt động luyện tập củng cố:
Áp dụng qui tắc I tìm cực trị của hàm số (35’)
* Mục tiêu: Học sinh áp dụng được quy tắc 1 để tìm cực trị của hàm số
* Nội dung và phương pháp tổ chức.
Nội dung và cách thức hoạt động
Bài 1.
GV: Áp dụng quy tắc 1, 3 em lên
bảng làm bài 1dce
HS: Làm NV được giao.
Câu 31. Hàm số y = x3 – mx2 + x + 1
đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng:
A. m = –2
B. m = 1
C. m = 2
D. Không tồn
tại

Sản phẩm
Bài 1 : Áp dụng qui tắc I tìm cực trị
của hàm số sau :
3
2
d) y=x (1−x)
 TXĐ: D = R
'
2
 y = x (1 - x)(3 -5x),
'
2

y = 0 ⇔ x (1 - x)(3 – 5x) = 0 ⇔


Câu 32. Hàm số nào dưới đây khơng
có điểm cực trị
3
2
4
2
A. y 2 x  x  3 B. y  x  x  3

y x  1 

1
x 1

y

x 1
x 2

C.
D.
Câu 33. Giá trị m để hàm số

1
f ( x)  x 3  mx 2  (4m  3) x  1
3
đạt


cực đại, cực tiểu là :
A. 1  m  3
B. m  1
C. m  3
D. m<1 hoặc
m>3
3
2
Câu 34. Hsố y x  4 x  3x  7 đạt

[ x=0
3
[ x= [
5
[ x=1
 Dấu của y’ phụ thuộc vào dấu của
(1 - x)(3 – 5x) nên ta có BBT :
+
y

1
3
A.
1
xCT 
3

1




+

0 +

0

- 0

+

108
3215

y

+



-

B. xCT  3 C.

D. xCT 1
Câu 35. Số điểm cực trị của hàm số
y 

x3
 x7

3
là:

A.1

B. 0 C. 2 D. 3

0



3
 Hàm số đạt cực đai tại x= 5
108
CD = 3215

và y

Hàm số đạt cực tiểu tại x= 1 và y
3

2

Câu 36. Hàm số y x  3x  9 x  2
có điểm cực tiểu tại:
A. x  1
B. x 3
C. x 1 D. x  3
Câu 37. Số điểm cực trị của hàm số
y 3 x 4  4 x 3  5 là:


y x 

Câu 38. Hàm số
đại là:
A. 2
B. 2 C. 1

CT

1
x có cực

D. 1

\ 0
 TXĐ : D=R  
1 x2  1
y 1  2  2
x
x ,
'



x
y

3


Câu 39. Hàm số y  x  3x có cực
tiểu là:
A. 2 B. 2 C. 1
D. 1
Câu 40. Hàm số nào sau đây khơng
có cực trị?
4
2
B. y  x  2 x  1

=0

1
c) y = x + x

2
'
y =0 ⇔ x −1=0 ⇔ x=
 Bảng biến thiên :

A. 1 B. 0 C. 3 D. 2

3
A. y  x  3x

0



'


cực tiểu tại điểm:
xCT 

3
5

x

-




-1
+ 0

'

y

0
-

1
-

0

-2

-



±1

+
+
+



2
- Hàm số đạt cực đai tại x= - 1 và y CD =
-2
- Hàm số đạt cực tiểu tại x= 1 và y CT = 2


y x 

1
x

y

x 2
2x 1

C.
D.

Câu 31. Hàm số y = x3 – mx2 + x + 1
đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng:
A. m = –2
B. m = 1
C. m = 2
D. Không tồn
tại
Câu 32. Hàm số nào dưới đây khơng
có điểm cực trị
3
2
4
2
A. y 2 x  x  3 B. y  x  x  3

y x  1 

1
x 1

y

x 1
x 2

C.
D.
Câu 33. Giá trị m để hàm số

1

f ( x)  x 3  mx 2  (4m  3) x  1
3
đạt

cực đại, cực tiểu là :
A. 1  m  3
B. m  1
C. m  3
D. m<1 hoặc
m>3
3
2
Câu 34. Hsố y  x  4 x  3x  7 đạt
cực tiểu tại điểm:

1
3
A.
1
xCT 
3
xCT 

B. xCT  3 C.

D. xCT 1
Câu 35. Số điểm cực trị của hàm số
x3
y 
 x7

3
là:

A.1

B. 0 C. 2 D. 3
3

2

Câu 36. Hàm số y  x  3x  9 x  2
có điểm cực tiểu tại:
A. x  1 B. x 3
C. x 1 D. x  3
Câu 37. Số điểm cực trị của hàm số
y 3 x 4  4 x 3  5 là:

A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
y x 

1
x có cực

Câu 38. Hàm số
đại là:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
GV: Nhận xét, đánh giá và cho KQ

2
e) y = x  x  1

2
−x+1>0, ∀ x nên hàm số có
 Vì x
tập xác
định là R

y' 


'

2x  1
2 x 2  x 1

=0 ⇔ x=

1
2

y
- Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt
cực tiểu
1
√3
x=
2 , y CT = 2
tại


3. Hoạt động vận dụng, tìm tịi:

Giáo viên nhấn mạnh cho học sinh kiến thức cơ bản trong bài và kĩ năng giải các
bài toán liên quan đến cực trị của hàm số.
Câu hỏi TNKQ
3
2
Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số y  x  x  4 x  3 là:
A.0
B.1
C.2
D.3
4
2
Câu 2. Hàm số y  x  x  1 đạt cực đại tại :

A. x 0

B.

x

2
2

C.

2
2

x 


D.

M  O;  1

2
4
Câu 3. Số điểm cực tiểu của hàm số y  x  x là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3

Câu 4. Hàm số y  x  3 x  4 đạt cực đại tại:
A. x = 0
B. x = 1
C. x = - 1
D. x = 3
x 2  mx  1
y
xm
Câu 5. Hàm số
đạt cực đại tại x = 2 khi m nhận giá trị

A. m = -1

B. m = - 1 hoặc m = -3

C. m = - 1 và m = -3


D. m = - 3

1
4
7
y  x 4  x3  x 2  2 x  1
4
3
2
Câu 6. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số khơng có cực trị
B. Hàm số chỉ có một cực tiểu và khơng có cực đại
C. Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại
D. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại
2
Câu 7. Hàm số y  4  x có số điểm cực tiểu là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1

4
Câu 8. Hàm số y = x + x + 3 đạt cực tiểu tại:

A. x = 2

B. x = –2


C. x = 0

D. Không tồn tại
3

2

Câu 9. Giá trị của m để hàm số f ( x)  x  ( m  1) x  3mx  1 đạt cực trị tai điểm
x = 1 là:
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 1
D. m = -2
Câu 10. Các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 + 3mx2 – (m – 1)x – 1
khơng có cực trị là:
0 m 

1
4

A.
B. 0 < m < 1
C. m  0
* Hướng dẫn hs học ở nhà :
- Xem lại các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
- Hồn chỉnh các bài tập SGK và làm các bài tập trong SBT.
- Xem trước bài GTLN, GTNN của hàm số.

1
D. m > 4




×