Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

van 6 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.68 KB, 4 trang )

Tuần: 18
Tiết PPCT: 69

Ngày soạn: /12/2018
Ngày dạy: /12/2018

CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG
TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Hiểu được một số lỗi chính tả thường mắc phải ở địa phương.
- Sửa được một số lỗi chính tả do phát âm địa phương.
- Tránh sai chính tả trong khi nói và viết.
- Ơn lại các kiến thức có trong bài kiểm tra để đến lớp rút kinh nghiệm.
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ:
1. Kiến thức: Một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm sai ở địa phương.
- Củng cố lí thuyết Tiếng Việt, một số dạng bài tập Tiếng Việt.
2. Kĩ năng: Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm sai ở địa phương.
3. Thái độ: Biết tiếp thu và sữa chữa để đọc, viết chính xác.
C. PHƯƠNG PHÁP: Đọc- phát âm, đọc-viết, phát vấn, làm việc nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : Kiểm diện Hs

- Lớp 6A1: …………..……………………….
- Lớp 6A5: ………………….………….…….
2. Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới: Trong chương trình ngữ văn lớp 6 có một số tiết ngữ văn dành cho chương trình
ngữ văn địa phương. Bài học hôm nay chúng ta học về một số lỗi chính tả địa phương.
* Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC


Chương trình ngữ văn địa phương
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG:
HS: Đọc yêu cầu của đề
GV: Hướng dẫn làm
Bài 1/167: Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống
HS: lên bảng thực hiện yêu cầu bài tập
- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi,
- Bài 1: Hs lên bảng điền
nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
- Bài 2: Hs chọn từ điền
- Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái
xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
Bài 2/167: Lựa chọn từ vào chỗ trống
- Bài 3: Hs làm việc nhóm
Vẩy cá, sợi dây, dây điện, vây cách, dây dưa, giây phút, bao
vây.
b) Viết, diết, giết: Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết
- Bài 4: (HS làm vào vở)
chết.
- Bài 5: Gv đọc, hs viết
c) Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, chữ viết, giẻ lau, mảnh giẻ, vẻ đẹp,
giẻ rách.
Bài 3/167: Điền vào chỗ trống
- Bài 6: hs lên bảng làm bài
Bầu trời xám xịt như xà xuống sát mặt đất. Sấm rền vang,
chớp loé sáng rạch xẻ cả không gian. Cây sung già trước cửa
sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu.
Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng
xoảng
Bài 4/167: GV hướng dẫn HS viết

Bài 5/168: Viết hỏi ngã
Vẽ tranh, biểu quyết, dè biểu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ,
tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lổ, ngẫm nghĩ
Bài 6/168: Chữa lỗi chính tả trong những câu sao


TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
HĐ1: Phân tích đề
Phần trắc nghiệm
Gv: Đọc đề và hỏi Hs
Phần tự luận
- Nêu khái niệm số từ, gạch chân số từ.
Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng
Danh từ, Động từ, Tính từ.
HĐ 2: Công bố đáp án
- Sau khi học sinh trả lời, GV công bố
đáp án.
HĐ 3: Nhận xét ưu khuyết điểm
* Ưu điểm:
- Biết làm bài kiểm tra kết hợp tự luận
và trắc nghiệm.
- Làm tốt phần trắc nghiệm.
* Khuyết điểm:
- Khơng xác định được số từ, danh từ,
động từ, tính từ.
- Rất nhiều em chưa biết viết đoạn văn
có sử dụng danh từ, động từ, tính từ.
- Trình bày tẩy xóa nhiều, lộn xộn.
HĐ 4: Thống kê chất lượng bài làm
Hướng dẫn tự học

- GV hướng dẫn HS thực hiện theo yêu
cầu bên.

Lớp

Sĩ số

Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căng. -> căn
dặn.
Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặc
cây, đốn gỗ.
 Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt
cây, đốn gỗ.
B. TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT:
I. Phân tích đề:
( Xem PPCT tiết 67)

II. Cơng bố đáp án:
( Xem PPCT tiết 67)
III. Nhận xét ưu khuyết điểm:

IV. Thống kê chất lượng bài làm:
( Xem cuối giáo án)
* Hướng dẫn tự học
- Thống kê các từ ở địa phương phát âm không đúng với
chuẩn tiếng Việt.
- Rèn luyện chữ viết đúng chính tả.

THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI LÀM
Điểm >= 5

Điểm 8 => 10
Điểm dưới 5
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
lượng
(%)
lượng
(%)
lượng
(%)

Điểm 0 => 3
Số
Tỉ lệ
lượng
(%)

6A1
6A3
Tuần: 18
Tiết PPCT: 70-71

Ngày soạn: 15/12/2018
Ngày dạy: 17 /12/2018

KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:


- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng ngữ văn 6. Kiểm tra khả năng
hiểu bài, khả năng vận dụng để viết bài văn của các em.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức: tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: Học sinh làm bài kiểm tra trên lớp 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình Ngữ văn 6.
- Giới hạn nội dung cần kiểm tra, đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận. ( Theo đề của phòng GD&ĐT Đam Rơng)
IV. CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA:
( Theo đề của phịng GD&ĐT Đam Rông)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
( Theo đề của phịng GD&ĐT Đam Rơng)
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Tuần: 18
Tiết PPCT: 72

Ngày soạn: /12/2018
Ngày dạy: 20 /12/2018

TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. MỨC ĐỘ CÀN ĐẠT:
- Nhớ khái niệm cụm danh từ và cho được ví dụ

- Nắm vững các truyền thuyết đã học và ý nghĩa.
- Xây dựng bài văn kể chuyện về một truyện đã học


B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa, củng cố các kiến thức làm cơ sở để tiếp thu kiến thức ở các phần tiếp theo. Củng cố
nhận thức và cách làm bài kiểm tra.
2. Kỹ năng: Thấy được tính kế thừa và phát triển của các nội dung Tập làm văn học ở lớp 6 qua thể
loại văn tự sự.
C. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, giải thích, minh họa, phân tích sửa lỗi cụ thể,..
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : Kiểm diện Hs

- Lớp 6A1: ……………………………….
- Lớp 6A3: ……………………………….
2. Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới : GV giới thiệu vai trò của tiết trả bài rồi vào bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
* HĐ1: Phân tích đề:
- Phần đọc- hiểu.
- Phần làm văn.

NỘI DUNG BÀI DẠY
I. Phân tích đề (xem PPCT tiết 70-71)
II. Cơng bố đáp án (Xem PPCT tiết 70-71)

* HĐ2: Công bố đáp án
Sau khi Hs trả lời, Gv công bố đáp án
* HĐ3: Nhận xét ưu khuyết điểm

III. Nhận xét ưu khuyết điểm
a.Ưu điểm:
- Biết làm bài kiểm tra kết hợp tự luận và trắc
nghiệm.
b.Nhược điểm:
- Phần đọc- hiểu: trình bày chưa rõ ràng
- Phần làm văn: Lời kể không ở ngôi thứ nhất,
lời văn cịn lủng củng, lặp từ, sai chính tả nhiều.
- Một số hs cịn chưa hình thành được bài văn
* HĐ4 : Thống kê chất lượng bài làm
* Hướng dẫn tự học
IV. Thống kê chất lượng bài làm
GV hương dẫn Hs chuẩn bị SGK học kì 2, yêu * Hướng dẫn tự học
- Ôn lại tất cả kiến thức bị hỏng để làm nền tẳng
cầu các em đọc và soạn bài
tiếp thu chương trình học kì II.
- Về nhà làm lại bài thi vào vở học. Soạn bài học
kì II “Bài học đường đời đầu tiên”.

BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM

Lớp
6A1
6A5

Sĩ số

Điểm >= 5
Số
Tỉ lệ

lượng
(%)

Điểm 8 => 10
Số
Tỉ lệ
lượng
(%)

Điểm dưới 5
Số
Tỉ lệ
lượng
(%)

Điểm 0 => 3
Số
Tỉ lệ
lượng
(%)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×