Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Kinh doanh quốc tế edutop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.07 KB, 30 trang )

Doanh nghiệp có thể tham gia kinh doanh quốc tế dưới các hình thức:
Chọn một câu trả
lời



A) Xuất khẩu hàng hóa



B) Tham gia hiệp hội doanh nghiệp xuất khẩu



C) Bán hàng đa cấp



D) Thu mua xuất khẩu

Đúng. Đáp án đúng là: Xuất khẩu hàng hóa
Vì: Đó là hoạt động kinh doanh có liên quan tới nước ngồi. Các hình thức thác không liên quan tới
kinh doanh hoặc kinh doanh không có u tố quốc tế
Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,
mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 28

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1



Kinh doanh quốc tế bao gồm:
Chọn một câu trả
lời



A) Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa hữu hình



B) Các giao dịch đầu tư quốc tế




C) Các giao dịch cung ứng dịch vụ quốc tế



D) Các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia

Đúng. Đáp án đúng là: Các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia
Vì: Kinh doanh quốc tế bao gồm hình thức xuất khẩu (hàng hóa hữu hình), hợp đồng (hàng hóa vơ
hình) và đầu tư quốc tế.
Tham khảo: Mục 1.1.1. Kinh doanh quốc tế là gì? (BG tr.3–5) và Giáo trình Chương 1, mục I, tiểu
mục 1,2, tr.9 - 12.

Đúng
Điểm: 1/1.


Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Nhượng quyền (hợp đồng) quốc tế chỉ có thể là:
Chọn một câu trả
lời



A) Nhượng quyền sở hữu hàng hóa quốc tế



B) Nhượng quyền sở hữu tài sản đầu tư quốc tế



C) Nhượng quyền sử dụng tài sản vơ hình quốc tế



D) Nhượng quyền khiếu kiện tài sản quốc tế

Đúng. Đáp án đúng là: Nhượng quyền sử dụng tài sản vơ hình quốc tế
Vì: Chỉ có nhượng quyền đối với các tài sản vơ hình về quyền sử dụng. Các hình thức khác là
chuyển giao hoặc dịch vụ


Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG, tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,

mục I, tiểu mục 5, tr.27

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Quản trị kinh doanh quốc tế khơng bao gồm:
Chọn một câu trả
lời



A) Quyết định sản xuất hay mua ngồi



B) Văn hóa



C) Lao động hồi hương



D) Mạng sản xuất tồn cầu

Đúng. Đáp án đúng là: Văn hóa
Vì: Văn hóa là mơi trường kinh doanh cịn trong quản trị phải là văn hóa kinh doanh

Tham khảo: Mục 1.3.3. Quản trị kinh doanh quốc tế (BG, tr.19-22) và Giáo trình Chương 1, mục III,
tiểu mục 3, tr.44 - 51

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố nào sau đây không phải là môi trường quốc tế?
Chọn một câu trả
lời



A) Con người




B) Sản phẩm



C) Văn hóa quốc gia



D) Thơng tin


Đúng. Đáp án đúng là: Văn hóa quốc gia
Vì: Văn hóa quốc gia là môi trường không phải là nhân tố
Tham khảo: Mục 1.3.2. Môi trường kinh doanh quốc tế (BG, tr.17-18) và Giáo trình Chương 1, mục
III, tiểu mục 2, tr.42 - 44

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Cơng ty nào sau đây không phải là công ty quốc tế?

Chọn một câu trả
lời



A) Cơng ty tham gia trực tiếp vào bất kỳ hình thức nào của hoạt đ
doanh quốc tế.



B) Cơng ty kinh doanh xuất khẩu



C) Cơng ty đa quốc gia





D) Công ty vận chuyển hành khách nội địa

Đúng. Đáp án đúng là: Công ty vận chuyển hành khách nội địa
Vì: Cơng ty chỉ tham gia nội địa nên khơng liên quan tới kinh doanh quốc tế
Tham khảo: Mục 1.3.2. Môi trường kinh doanh quốc tế (BG, tr.17-18) và Giáo trình Chương 1, mục
I, tiểu mục 4,5, tr.16 - 25

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Các chủ thể tham gia vận động các nhân tố thuộc môi trường quốc tế là:
Chọn một câu trả
lời



A) Người tiêu dùng và chính phủ



B) Cơng nhân, người tiêu dùng, các cơng ty, chính phủ và các tổ
quốc tế




C) Các cơng ty và Chính phủ



D) Cơng nhân và người tiêu dùng

Đúng. Đáp án đúng là: Công nhân, người tiêu dùng, các cơng ty, chính phủ và các tổ chức tài
chính quốc tế
Vì: Là câu đầy đủ các thành phần tham gia nhất. Các câu khác thiếu các chủ thể tham gia quốc tế
Tham khảo: Mục 1.3.2. Môi trường kinh doanh quốc tế (BG, tr.17-18) và Giáo trình Chương 1, mục
III, tiểu mục 2, tr.42 - 44


Đúng
Điểm: 1/1.

Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong các hệ thống kinh tế dưới đây, hệ thống nào tồn tại cơ chế giá dọc?
Chọn một câu trả
lời



A) Hệ thống kinh tế thị trường



B) Hệ thống kinh tế hỗn hợp




C) Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung



D) Hệ thống kinh tế thị trường và hệ thống kinh tế hỗn hợp

Đúng. Đáp án đúng là: Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung
Vì: Trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung giá cả là do Chính phủ quy định.
Tham khảo: Mục 2.2.1. Các hệ thống kinh tế, tiểu mục 2.2.1.1. Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập
trung (BG,tr.34) và Giáo trình mục 2.1/2/I/chương 4, tr.158

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Chỉ số HDI được xây dựng không dựa trên các khía cạnh nào sau đây?
Chọn một câu trả
lời



A) Tuổi thọ





B) Giới tính



C) Giáo dục



D) Thu nhập

Đúng. Đáp án đúng là: Giới tính
Vì: HDI là một chỉ tiêu tổng hợp được xác định trên 3 khía cạnh: Tuổi thọ người dân, Giáo dục và
thu nhập.
Tham khảo: Mục 2.2.2. Các chỉ tiêu đo lường trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia (BG,
tr.37-39) và Giáo trình mục 1/II/chương 4, tr.172

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Khi phân tích mơi trường kinh tế, các nhà đầu tư sẽ quan tâm đến các yếu tố
sau, ngoại trừ
Chọn một câu trả
lời




A) Tốc độ phát triển của ngành



B) Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của n
phương



C) Khả năng thanh toán của người dân




D) GDP/GNP của nền kinh tế

Đúng. Đáp án đúng là: Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa
phương
Vì: Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa phương là yếu tố
thuộc mơi trường văn hóa
Tham khảo: Mục 2.2.2. Các chỉ tiêu đo lường trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia (BG,
tr.37-39)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Văn hóa định hướng cá nhân có đặc trưng là:

Chọn một câu trả
lời



A) Đề cao lợi ích tập thể



B) Xu hướng thay đổi nơi làm việc của cá nhân



C) Đề cao sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm



D) Mức độ chấp nhận rủi ro thấp

Đúng. Đáp án đúng là: Xu hướng thay đổi nơi làm việc của cá nhân
Vì: Chính vì trong nền văn hóa định hướng cá nhân chú trọng vào chủ nghĩa cá nhân nên dẫn đến
mức độ thay đổi nơi làm việc cao.
Tham khảo: Mục 2.3.3. Phân loại các nền văn hóa (BG, tr.45-46) và Giáo trình mục
3.1/3/III/chương 2, tr.108


Đúng
Điểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Thành tố giáo dục ảnh hưởng trực tiếp đến các quyết định của doanh nghiệp
không bao gồm việc:
Chọn một câu trả
lời



A) Việc đào tạo lại trong doanh nghiệp



B) Lựa chọn quốc gia đặt địa điểm sản xuất



C) Tăng giá sản phẩm



D) Tuyển dụng nhà quản trị cấp cao trong chi nhánh

Đúng. Đáp án đúng là: Tăng giá sản phẩm
Vì: Thành tố giáo dục ảnh hưởng trực tiếp đến kỹ năng của người lao động.
Tham khảo: Mục 2.3.2. Các thành tố cấu thành văn hóa, tiểu mục 2.3.2.7. Giáo dục (BG, tr.45) và
Giáo trình mục 7/II/chương 2, tr.97

Đúng
Điểm: 1/1.


Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1

Chính phủ đánh thuế nhập khẩu hàng hóa khơng dùng để:
Chọn một câu trả
lời



A) Khuyến khích nhập khẩu hàng hóa




B) Làm cho giá trị hàng hóa nhập khẩu đắt hơn



C) Bảo hộ các doanh nghiệp trong nước



D) Chi trả cho những hậu quả của việc tiêu dùng một sản phẩm

Sai. Đáp án đúng là: Khuyến khích nhập khẩu hàng hóa
Vì: Khi đánh thuế nhập khẩu sẽ làm giá trị hàng nhập khẩu cao hơn trong nước nên sẽ hạn chế
nhập khẩu.
Tham khảo: Tiểu mục 2.1.2.2. Các vấn đề pháp luật tồn cầu, phần Thuế (BG, tr.32-33) và Giáo
trình mục 2.4/2/II/chương 3, tr.143


Khơng đúng
Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Chỉ số bình quân thu nhập đầu người của một quốc gia thể hiện:
Chọn một câu trả
lời



A) Trình độ phát triển kinh tế của quốc gia



B) Khả năng thanh tốn của người dân



C) Tốc độ phát triển kinh tế của quốc gia



D) Trình độ phát triển kinh tế của quốc gia và khả năng thanh toá
dân.


Sai. Đáp án đúng là: Trình độ phát triển kinh tế của quốc gia và khả năng thanh toán của người

dân.
Vì: Thu nhập bình quân trên đầu người là một trong 5 chỉ tiêu thể hiện trình độ phát triển kinh tế, nó
được tính bằng lấy GNP hoặc GDP chia cho tổng dân số của quốc gia đó nên thể hiện sức mua hay
khả năng chi trả cho hàng hóa ở mức trung bình.
Tham khảo: Mục 2.2.2. Các chỉ tiêu đo lường trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia (BG,
tr.37-39) và Giáo trình mục 1/II/chương 4, tr.169

Khơng đúng
Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Đáp án nào khơng phải là lý do của FDI theo chiều ngang?
Chọn một câu trả
lời



A) Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý



B) Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược



C) Theo sát những đối thủ cạnh tranh




D) Thị trường khơng hồn hảo

Đúng. Đáp án đúng là: Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược
Vì: Những lý do của FDI theo chiều ngang là: Giảm chi phí vận chuyển; Thị trường khơng hồn hảo;
Theo sát những đối thủ cạnh tranh; Chu kỳ sống của sản phẩm; Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý
Tham khảo: Mục 3.2.2. Lý thuyết về FDI (BG, tr.56-57)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1


Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là:
Chọn một câu trả
lời



A) Đầu tư lên thượng nguồn sản xuất



B) Đầu tư trực tiếp vào một ngành kinh doanh ở nước ngồi giốn
kinh doanh của cơng ty ở trong nước




C) Đầu tư vào thị trường chứng khốn quốc tế



D) Đầu tư vào các khoản mục tài chính quốc tế

Sai. Đáp án đúng là: Đầu tư lên thượng nguồn sản xuất
Vì: Theo lý thuyết đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là Đầu tư trực tiếp vào một khâu trong
chuỗi sản xuất tồn cầu trong ngành mà cơng ty đang hoạt động (thượng nguồn hoặc hạ nguồn sản
xuất)
Tham khảo: Mục 3.2.2. Lý thuyết về FDI (BG, tr.56-57)

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1

Tác động tích cực của liên kết kinh tế khu vực là:
Chọn một câu trả
lời



A) Khai thác lợi thế quốc gia



B) Thúc đẩy cải cách trong nước





C) Duy trì hịa bình



D) Khai thác lợi thế quốc gia; Thúc đẩy cải cách trong nước; Duy
bình

Đúng. Đáp án đúng là: Khai thác lợi thế quốc gia; Thúc đẩy cải cách trong nước; Duy trì hịa bình
Vì: Liên kết kinh tế khu vực có tác động tích cực đến: Khai thác lợi thế quốc gia; Thúc đẩy cải cách
trong nước; Duy trì hịa bình; Luật chơi chung về thương mại và đầu tư.
Tham khảo: Mục 3.4.1. Khái niệm vầ các cấp độ hội nhập kinh tế (BG, tr.64-65)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1

Nội dung nào dưới đây khơng phải giao dịch phái sinh của thị trường ngoại
hối?
Chọn một câu trả
lời



A) Forward




B) SPOT



C) SWAP



D) Options

Đúng. Đáp án đúng là: SPOT
Vì: Các giao dịch phái sinh của thị trường ngoại hối: Forward; Futures; SWAP; Options


Tham khảo: Mục 3.3.1. Tổng quan về thị trường tài chính quốc tế, tiểu mục 3.3.1.2. Thị trường
ngoại hối (BG, tr.59-60)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1

Nội dung nào dưới đây không thuộc quy định của Khối thị trường chung?
Chọn một câu trả
lời




A) Tự do hóa thương mại nội khối.



B) Chính sách thương mại chung với các quốc gia ngồi khối



C) Từng quốc gia độc lập trong chính sách thương mại ngoại khố



D) Di chuyển tự do của vốn và lao động

Sai. Đáp án đúng là: Từng quốc gia độc lập trong chính sách thương mại ngoại khối
Vì: Khối thị trường chung là liên kết kinh tế khu vực hướng đến: Tự do hóa thương mại nội khối; Di
chuyển tự do của vốn và lao động ; Chính sách thương mại chung với các quốc gia ngoài khối.
Tham khảo: Mục 3.4.1. Khái niệm vầ các cấp độ hội nhập kinh tế (BG, tr.64-65)

Khơng đúng
Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1

Lý thuyết thương mại quốc tế nào có xu hướng bảo hộ mậu dịch?
Chọn một câu trả
lời




A) Chủ nghĩa trọng thương




B) Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối



C) Lý thuyết về lợi thế tương đối



D) Lý thuyết thương mại mới

Đúng. Đáp án đúng là: Chủ nghĩa trọng thương
Vì: Tư tưởng của Chủ nghĩa trọng thương trong buôn bán quốc tế là chỉ bên bán được hưởng lợi
nên các quốc gia được khuyến khích tăng xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
Tham khảo: Mục 3.1.2. Lý thuyết thương mại quốc tế (BG, tr.51-52)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1

Liên kết kinh tế quốc tế:
Chọn một câu trả

lời



A) Làm thay đổi mơi trường kinh doanh của các doanh nghiệp



B) Tạo khn khổ pháp lý an tồn hơn cho doanh nghiệp kinh doa



C) Làm thay đổi môi trường kinh doanh của các doanh nghiệp đồ
khuôn khổ pháp lý an toàn hơn cho doanh nghiệp kinh doanh quốc tế




D) Tăng cường bảo hộ thương mại, gây khó khăn cho hoạt động
doanh nghiệp

Đúng. Đáp án đúng là: Làm thay đổi môi trường kinh doanh của các doanh nghiệp đồng thời tạo
khn khổ pháp lý an tồn hơn cho doanh nghiệp kinh doanh quốc tế
Vì: Thỏa thuận thương mại tự do ở tất cả các cấp độ đều nhằm tạo khn khổ pháp lý an tồn hơn
cho doanh nghiệp kinh doanh quốc tế, đồng thời làm môi trường kinh doanh được cởi mở hơn
Tham khảo: Mục 3.4.2. Tác động của liên kết kinh tế khu vực (BG, tr.65-66)

Đúng
Điểm: 1/1.


Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1

Nếu lợi thế cạnh tranh của một doanh nghiệp nằm ở bí quyết cơng nghệ độc
quyền cần được bảo vệ chặt chẽ thì doanh nghiệp đó thường mong muốn lựa
chọn phương thức nào nhất để thâm nhập thị trường nước ngồi?
Chọn một câu trả
lời



A) Hợp đồng chìa khố trao tay



B) Doanh nghiệp liên doanh



C) Hợp đồng giấy phép



D) Chi nhánh sở hữu toàn bộ

Đúng. Đáp án đúng là: Chi nhánh sở hữu tồn bộ
Vì: Nếu lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp nằm ở bí quyết cơng nghệ, kỹ năng quản lý thì có thể
chọn xuất khẩu hoặc đầu tư trực tiếp (đặc biệt là chi nhánh sở hữu toàn bộ), hoặc kết hợp xuất
khẩu với đầu tư trực tiếp



Tham khảo: Tiểu mục 4.2.4. Yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương thức thâm nhập, ý Tài sản,
nguồn lực của doanh nghiệp (BG, tr.87)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1

Nếu hai doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cùng một loại linh kiện hoặc bán
thành phẩm trong quá trình sản xuất thì có thể liên doanh với nhau dưới hình
thức nào?
Chọn một câu trả
lời



A) Liên doanh mua lại



B) Liên doanh xi



C) Liên doanh đa giai đoạn




D) Liên doanh ngược

Đúng. Đáp án đúng là: Liên doanh mua lại
Vì: Khi có nhu cầu sử dụng một loại bán thành phẩm trong quá trình sản xuất, 2 doanh nghiệp có
thể thành lập một liên doanh sử dụng các đầu vào do các bên tham gia cung cấp và bán lại đầu ra
cho chính các bên tham gia đó.
Tham khảo: Tiểu mục 4.2.3.2. Doanh nghiệp liên doanh, ý Các hình thức liên doanh (BG,tr.84-86)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1

Yếu tố nào dưới đây khơng phải là nhược điểm của phương thức thâm nhập
bằng chi nhánh sở hữu toàn bộ?


Chọn một câu trả
lời



A) Chi phí thâm nhập cao



B) Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngồi




C) Rủi ro cao



D) Khơng phù hợp với doanh nghiệp nhỏ

Đúng. Đáp án đúng là: Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngồi
Vì: Hạn chế việc kiểm sốt hoạt động trên thị trường nước ngồi là nhược điểm của các phương
thức thâm nhập bằng xuất khẩu, hợp đồng, và trong chừng mực nhất định – của phương thức liên
doanh. Các đáp án khác đều chỉ những nhược điểm của chi nhánh sở hữu toàn bộ.
Tham khảo: Tiểu mục 4.2.3.1. Chi nhánh sở hữu yoàn bộ, phần Nhược điểm (BG, tr.83)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1

Doanh nghiệp nên cân nhắc chọn phương thức thâm nhập thị trường nước
ngồi bằng hợp đồng giấy phép khi:
Chọn một câu trả
lời



A) Bí quyết, kỹ năng quản lý khơng thể chuyển giao cho đối tác kh




B) Chi phí sản xuất và vận chuyển trên thị trường nước ngồi cao



C) Cơng nghệ, bí quyết của doanh nghiệp chỉ mang lại lợi thế cạn


tính ngắn hạn, tạm thời
D) Rủi ro mất quyền kiểm sốt đối với các tài sản vơ hình trên thị



ngồi là rất cao
Đúng. Đáp án đúng là: Cơng nghệ, bí quyết của doanh nghiệp chỉ mang lại lợi thế cạnh tranh có
tính ngắn hạn, tạm thời
Vì: Nếu cơng nghệ, bí quyết của doanh nghiệp chỉ có tính ngắn hạn, tạm thời thì cần nhanh chóng
khai thác lợi thế đó trên thị trường nước ngồi. Khi đó phương thức thâm nhập bằng hợp đồng,
trong đó có hợp đồng giấy phép là thích hợp. Trong các trường hợp khác thì khơng thể hoặc không
nên chọn phương thức này
Tham khảo: Mục 4.2.4. Yếu tố tác động đến lựa chọn phương thức thâm nhập (BG,tr.86-87)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1

Nếu một doanh nghiệp muốn chia sẻ chi phí phát triển và/hoặc rủi ro thâm
nhập thị trường nước ngồi thì doanh nghiệp đó nên chọn phương thức nào?
Chọn một câu trả

lời



A) Liên doanh



B) Hợp đồng chìa khóa trao tay



C) Xuất khẩu



D) Chi nhánh sở hữu toàn bộ

Đúng. Đáp án đúng là: Liên doanh


Vì: Chia sẻ được chi phí và rủi ro thâm nhập thị trương nước ngoài là những ưu điểm của liên
doanh. Đối với các phương thức còn lại, việc chia sẻ chi phí và rủi ro thâm nhập là rất hạn chế,
hoặc không thực hiện được
Tham khảo: Tiểu mục 4.2.3.2. Doanh nghiệp liên doanh, phần Ưu điểm (BG, tr.85)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu27 [Góp ý]

Điểm : 1

Trong phương thức thâm nhập bằng hợp đồng nhượng quyền, yếu tố quan
trọng nhất mà người nhận quyền mong muốn có được là yếu tố nào?
Chọn một câu trả
lời



A) Hỗ trợ tài chính



B) Thương hiệu hoặc nhãn hiệu của người nhượng quyền



C) Huấn luyện, đào tạo về quản lý



D) Hỗ trợ marketing

Đúng. Đáp án đúng là: Thương hiệu hoặc nhãn hiệu của người nhượng quyền
Vì: Trong hợp đồng nhượng quyền, tài sản vơ hình được chuyển giao thương là thương hiệu hay
nhãn hiệu nổi tiếng của một doanh nghiệp. Các đáp án khác chỉ những sự hỗ trợ dài hạn mà người
nhượng quyền dành cho người nhận quyền.
Tham khảo: Tiểu mục 4.2.2.2. Hợp đồng nhượng quyền, phần Khái niệm (BG, tr.79-80)

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1

Khi nào doanh nghiệp không nên lựa chọn phương thức thâm nhập bằng đầu
tư?


Chọn một câu trả
lời



A) Các nhà quản trị có sự hiểu biết sâu về văn hóa các quốc gia



B) Doanh nghiệp có nhiều kinh nghiệm tham gia kinh doanh quốc



C) Chi phí sản xuất trên thị trường nước ngồi cao



D) Quy mơ thị trường nước ngồi lớn

Đúng. Đáp án đúng là: Chi phí sản xuất trên thị trường nước ngồi cao
Vì: Chi phí sản xuất và vận chuyển trên thị trường nước ngồi cao sẽ khơng khuyến khích các

doanh nghiệp thâm nhập bằng đầu tư trực tiếp. Các đáp án khác đều chỉ những yếu tố cho thấy
doanh nghiệp có thể cân nhắc lựa chọn phương thức thâm nhập bằng đầu tư
Tham khảo: Mục 4.2.4. Yếu tố tác động đến lựa chọn phương thức thâm nhập (BG, tr.86-87)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1

Chiến lược thích ứng sản phẩm và chính sách marketing trên từng thị trường
với sở thích, thị hiếu địa phương được gọi là:
Chọn một câu trả
lời



A) Chiến lược ổn định



B) Chiến lược xuyên quốc gia



C) Chiến lược đa quốc gia





D) Chiến lược toàn cầu

Đúng. Đáp án đúng là: Chiến lược đa quốc gia
Vì: Chiến lược đa quốc gia là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm (từ đó gia
tăng lợi nhuận) của doanh nghiệp bằng cách thích ứng sản phẩm với từng thị trường nước ngoài.
Tham khảo: Tiểu mục 5.1.3.2. Chiến lược đa quốc gia (BG, tr.94)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1

Cơ chế kiểm soát dựa trên việc giao mục tiêu cho cho các đơn vị thực hiện
được gọi là:
Chọn một câu trả
lời



A) Kiểm sốt đầu ra



B) Kiểm sốt văn hóa



C) Kiếm sốt trực tiếp




D) Kiểm sốt kỹ thuật

Đúng. Đáp án đúng là: Kiểm sốt đầu ra
Vì: Kiểm sốt đầu ra bao gồm việc đặt ra các chỉ tiêu và kiểm tra đánh giá việc thực hiện các chỉ
tiêu của các đơn vị, bộ phận trong doanh nghiệp.
Tham khảo: Tiểu mục 5.2.3.2. Hệ thống kiểm soát, phần Kiểm soát đầu ra (BG, tr.104-105)

Đúng


Điểm: 1/1.

Câu31 [Góp ý]
Điểm : 1

Nếu một doanh nghiệp theo đuổi chiến lược tạo giá trị cho khách hàng của
mình thơng qua việc thích ứng sản phẩm, cách thức quảng cáo, tiếp thị sản
phẩm với từng thị trường thì chiến lược đó có nhược điểm cơ bản là:
Chọn một câu trả
lời

A) Gắn với chi phí cao, doanh nghiệp khơng khai thác được kinh



trong các hoạt động phát triển sản phẩm, sản xuất và marketing

B) Buộc doanh nghiệp phải theo sát những sự khác biệt về thị hiế




trên các thị trường khác nhau

C) Có thể áp dụng trong các ngành nơi cạnh tranh bằng giá đóng



chốt
D) Có thể áp dụng trong các ngành sản xuất những sản phẩm tiê



hóa
Đúng. Đáp án đúng là: Gắn với chi phí cao, doanh nghiệp khơng khai thác được kinh tế quy mô
trong các hoạt động phát triển sản phẩm, sản xuất và marketing
Vì: Nếu doanh nghiệp tạo giá trị cho khách hàng thông qua việc thích ứng sản phẩm, chính sách
marketing cho phù hợp với điều kiện từng thị trường thì doanh nghiệp đó theo đuổi chiến lược đa
quốc gia. Chiến lược này có nhược điểm là không cho phép doanh nghiệp khai thác kinh tế qui mô
trong việc phát triển, sản xuất và đưa sản phẩm ra thị trường.
Tham khảo: Tiểu mục 5.1.3.2. Chiến lược đa quốc gia (BG, tr.94)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu32 [Góp ý]
Điểm : 1



Một doanh nghiệp bán các sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ biến, cạnh tranh
chủ yếu bằng giá thì doanh nghiệp đó nên theo đuổi chiến lược nào?
Chọn một câu trả
lời



A) Chiến lược quốc tế



B) Chiến lược đa quốc gia



C) Chiến lược tồn cầu



D) Chiến lược xun quốc gia

Đúng. Đáp án đúng là: Chiến lược tồn cầu
Vì: Do sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ biến, và cạnh tranh chủ yếu bằng giá nên ngành mà doanh
nghiệp tham gia là ngành có áp lực giảm chi phí cao. Vì vậy chiến lược phù hợp với doanh nghiệp
đó là chiến lược toàn cầu.
Tham khảo: Tiểu mục 5.1.3.1. Chiến lược toàn cầu (BG, tr.93-94)

Đúng
Điểm: 1/1.


Câu33 [Góp ý]
Điểm : 1

Nếu doanh nghiệp sở hữu những kỹ năng vượt trội mà đối thủ cạnh tranh trên
thị trường nước ngồi khơng có thì chiến lược phù hợp nhất mà doanh
nghiệp đó nên theo đuổi là:
Chọn một câu trả
lời



A) Chiến lược xuyên quốc gia



B) Chiến lược đa quốc gia




C) Chiến lược toàn cầu



D) Chiến lược quốc tế

Sai. Đáp án đúng là: Chiến lược quốc tế
Vì: Chiến lược quốc tế là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận bằng cách chuyển giao và
khai thác các sản phẩm và kỹ năng vượt trội của doanh nghiệp trên thị trường nước ngoài.
Tham khảo: Tiểu mục 5.1.3.4. Chiến lược quốc tế (BG,tr.95)


Khơng đúng
Điểm: 0/1.

Câu34 [Góp ý]
Điểm : 1

Một doanh nghiệp đối mặt với các áp lực giảm chi phí và thích ứng với địa
phương đều cao thì doanh nghiệp có xu hướng:
Chọn một câu trả
lời



A) Cho phép các chi nhánh nước ngồi có quyền tự chủ cao trong

các hoạt động tạo giá trị cơ bản, đồng thời ln có sự phối hợp chặt ch
với nhau


B) Chỉ chú trọng thích ứng sản phẩm với từng thị trường



C) Tung ra các sản phẩm giống nhau và sử dụng cùng một chiến
marketing trên tất cả các thị trường



D) Tổ chức sản xuất sản phẩm trong nước rồi bán ra thị trường n

những thích ứng không đáng kể


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×