Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra cuoi HKI mon Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.29 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN TÂY

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I

Lớp: .........................................................

NĂM HỌC 2018 – 2019

Họ và tên:.................................................

MƠN: TỐN - LỚP 4

Ngày thi: Thứ ngày tháng 10 năm 2018

Điểm

Thời gian: 40 phút

Lời nhận xét của giáo viên

Chữ ký GV

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. (1điểm) . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (mức1-1đ)
a) Số 23456 được đọc là hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. 
b) Ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm linh sáu được viết là: 307660 
c) Số tự nhiên được chia thành các lớp, mỗi lớp có 3 hàng 


d) Chữ số 5 của số 365842 thuộc Lớp nghìn, hàng nghìn 
Câu 2: (1điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống. (1 điểm)
A. 57... 1 chia hết cho 9
B. 634...

là số chẵn chia hết cho 3

C. 2..5..

chia hết cho 2; 9; 5

D. 579....

chia hết cho 5

Câu 3: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống
A
B

D

C
a. Tứ giác ABCD có cạnh AB vng góc với cạnh BC. 
b. Tứ giác ABCD có cạnh AD song song với cạnh BC. 

Câu 4: (1điểm) Chọn kết quả đúng khoanh tròn.
Lớp 4A ngày đầu thu gom được 200 kg giấy vụn, ngày thức hai thu được 240 kg giấy
vụn. Vậy trung bình mỗi ngày lớp 4A thu được số kg giấy vụn là:
a. 440 kg


b. 240 kg

c. 220 kg

d. 225 kg

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2điểm) Đặt tính rồi tính
a)

543

100

b)

241

435

c)

8000 : 308

d) 7632: 48


..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 6: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến ;
c) 307dm2 = ... m2 .... dm2

b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
d) 4dm2 16cm2= ………cm2

Câu 7. (2điểm) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, biết chiều rộng
kém chiều dài 32m.
Tóm tắt:
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 8. Tìm X : (1điểm)

(72 +X) : 9 = 9171:9

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN TÂY
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: TỐN- Lớp 4
Năm học: 2018 – 2019

*PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.(1 điểm) Điền mỗi chỗ đúng đạt 0,25 đ.
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Câu 2.(1 điểm) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm
Câu 3: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ.
a. S,
b. Đ,
Câu4: (1điểm) Chọn kết quả đúng khoanh tròn.
Câu c: 220kg
*PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm)
Câu 5. ( 2 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
a) 54300

b) 104835


c) 25(300)

d) 159

Câu 6. ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 đ:
a) 24 yến

b) 24 tạ

c) c) 3 m2 7 dm2 d) 416cm2
Câu 7. ( 2 điểm )
Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng hợp lí 0,25 điểm
Giải:
Nữa chu vi hình chữ nhật là
256 : 2= 128 (m) 0,25 điểm
Chiều dài hình chữ nhật có là
(128 + 32 ):2= 80 (m) 0,25 điểm
Chiều rộng hình chữ nhậtcó là:
80-32 = 48 (m) 0,25 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
80 x 48 = 3840 ( m2) 0,25 điểm
Đáp số: 3840 m2
0,25 điểm
Câu 8. Tìm X : ( 1 điểm (72 +X) : 9 = 9171:9
72 + X

=

9171


( 0.5 đ)

X = 9171 - 72 ( 0,25đ)


X

= 9099

(0,25 đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×